0 3mc bằng bao nhiêu C

hai thấu kính đặt đồng trục cách nhau O1O2=60cm. Vật thật AB đặt vuông góc với quang trục, di chuyển từ xa vô cùng đến O1 . Có 2 vị trí đặc biệt là M và N. MO1=60cm, NO1=40cm. Gọi A'B' là ảnh AB qua hệ. Tính f1,f2 nếu:

a. Khi AB qua M thì ảnh A'B' đổi tính chất , khi qua N thì đổi chiều

b. Khi qua M ảnh đổi chiều, qua N ảnh đổi tính chất

Xem chi tiết

Hai quả cầu nhỏ giống nhau bằng kim loại, có khối lượng 5 g, được treo vào cùng một điểm O bằng hai sợi dây không dãn, dài 10 cm. Hai quả cầu tiếp xúc với nhau. Tích điện cho một quả cầu thì thấy hai quả cầu đẩy nhau cho đến khi hai dây treo hợp với nhau một góc 600. Tính điện tích đã truyền cho quả cầu. Lấy g = 10 m/s2.

Coulomb hay định luật Culông được nghiên cứu bởi nhà vật lý người Pháp Charles Augustin de Coulomb. Định luật này cụ thể như sau: “Lực hút (hay lực đẩy) giữa 2 điện tích điểm được đặt trong cùng phương đường thẳng nối hai điện tích đó, cùng nằm trong môi trường chân không thì 2 điện tích cùng dấu sẽ đẩy nhau, 2 điện tích trái dấu sẽ hút nhau”. Độ lớn của lực này tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách 2 điện tích và tỉ lệ thuận với tích của 2 điện tích.

Công thức tính định luật Coulomb

Dựa trên định luật Culông được phát biểu như trên, ta có công thức tính lực F của 2 điện tích này cụ thể như sau:

Với:

  • k: Hằng số (k = (9.109 x N x m2) / C2 sử dụng đơn vị theo hệ đo lường SI)
  • F: Lực tác động của 2 điện tích trong cùng 1 môi trường (N – Newton)
  • r: Khoảng cách giữa 2 điện tích (m – mét)
  • q1, q1: Giá trị 2 điện tích (C – coulomb)

0 3mc bằng bao nhiêu C

Đơn vị Coulomb là gì?

Đơn vị Coulomb hay Culông là đơn vị  trong hệ đo lường quốc tế SI, được sử dụng để đo điện tích Q. Theo đó, 1 cu-lông là năng lượng của điện tích khi đi quan dây dẫn có cường độ 1A trong 1s.

1 Coulomb (cu lông) bằng bao nhiêu

Thực chất nC hay C đều là các đơn vị để đo lường, tính toán giá trị của điện tích. Để giúp bạn giải đáp thắc mắc về quy đổi đổi đơn vị Cu-lông, AME Group sẽ cung cấp thông tin chi tiết trong phần nội dung ngay dưới đây.

1nc bằng bao nhiêu C

nC (nano cu-lông) và C (cu-lông) đều là các điện tích. Theo đó quy đổi 1 nc ra c là: 1nc = 10-9C

Đổi 1c ra các đơn vị khác

1 cu – lông đổi ra các đơn vị khác như sau:

  • 1 Coulomb = 109 nC (Nanocoulomb)
  • 1 Coulomb = 106 µC (Microcoulomb)
  • 1 Coulomb = 1,000 mC (Millicoulomb)
  • 1 Coulomb = 10-3 kC (Kilocoulomb)
  • 1 Coulomb = 10-6 MC (Megacoulomb)
  • 1 Coulomb = 0.1 abC (Abcoulomb)
  • 1 Coulomb = 0.28 mAh (Miliampe-giờ)
  • 1 Coulomb = 2.78×10-4 Ah (Ampe-giờ)
  • 1 Coulomb = 1.04×10-5 F (Fara)
  • 1 Coulomb = 2,997,924,580 statC (Statcoulomb)
  • 1 Coulomb = 6,24×1018 e (Điện tích nguyên tố – electron)

Cách đổi coulomb ra bằng các phần mềm khác

Hiện nay, có rất nhiều cách để quy đổi đổi đơn vị nhanh chóng và chính xác. Dưới đây chúng tôi xin hướng dẫn bạn cách đổi cu-lông nhanh chóng bằng các công cụ như sau:

Sử dụng Google.com

  • Bước 1: Truy cập https://google.com
  • Bước 2: Nhập đơn vị cần quy đổi ví dụ: “4 coulomb = Faraday”
  • Bước 3: Ấn nút tìm kiếm và google sẽ cho ra kết quả nhanh chóng và chính xác nhất

0 3mc bằng bao nhiêu C

Sử dụng Convert World

  • Bước 1: Truy cập vào trang https://www.convertworld.com/
  • Bước 2: Lựa chọn đơn vị bạn muốn chuyển đổi với số lượng đơn vị cần chuyển đổi sang đơn vị mới
  • Bước 3: Ấn enter để hiển thị kết quả chuẩn xác

0 3mc bằng bao nhiêu C

Như vậy trên đây là thông tin chi tiết giải đáp thắc mắc 1nC bằng bao nhiêu C. Bên cạnh cách ghi nhớ công thức chuyển đổi thì bạn có thể áp dụng các cách chuyển đơn vị nhanh bằng Google hay Convert World như AME Group đã hướng dẫn chi tiết ở trên nhé! Hãy tiếp tục theo dõi và ủng hộ chúng tôi trong các bài viết tiếp theo để nhận được nhiều thông tin hữu ích nhất.

Millicoulombs (mC) to coulombs (C) electric charge conversion calculator and how to convert.

Millicoulombs to coulombs conversion calculator

Enter the electrical charge in coulombs and press the Convert button:

Coulombs to mC conversion calculator ►

How to convert millicoulombs to coulombs

1C = 1000mC

or

1mC = 0.001C

Millicoulombs to coulombs conversion formula

The charge in coulombs Q(C) is equal to the charge in millicoulombs Q(mC) divided by 1000:

Q(C) = Q(mC) / 1000

Example

Convert 3 millicoulombs to coulombs:

Q(C) = 3mC / 1000 = 0.003C

Millicoulomb to coulombs conversion table

Charge (millicoulomb)Charge (coulomb)0 mC0 C1 mC0.001 C10 mC0.01 C100 mC0.1 C1000 mC1 C10000 mC10 C100000 mC100 C1000000 mC1000 C

Coulombs to mC conversion ►


See also