1 yên bằng bao nhiêu tiền việt nam 2022

Yên Nhật [Ký hiệu Yên là ¥, JPY] là Đơn Vị Tiền Tệ Của Nhật Bản. Vậy 1 Yên bằng bao nhiêu Tiền Việt? Tỷ giá quy đổi 1, 100 Yên, 1000 Yên, 10000 Yên = VND Mới Nhất 2022. Cùng taichinh.vip tìm hiểu sau đây.

1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt ?

Dưới đây là tỷ giá 1 Yên = VND 2022 cập nhật liên mới nhất liên tục từ taichinh.vip:

Tỷ giá hối đoái JPY/VND 178.03 đã cập nhật 17907 phút trước

Mục Lục

  1. 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt ?
    1. Bảng quy đổi Yên Nhật [JPY] sang VND cập nhật mới nhất 2022
    2. Tỷ giá đổi Yên Nhật [JPY] tại các ngân hàng hôm nay
  2. Tỷ giá đồng Yên Nhật [¥] so với các đồng ngoại tệ khác
    1. Tỷ giá 1 JPY/USD [JPY to USD] mới nhất 2022?
    2. Tỷ giá 1 JYP/EUR [JPY to EUR] cập nhật mới nhất 2022?
  3. JPY là tiền gì?
    1. Các mệnh giá Tiền Yên Nhật
      1. Mệnh giá tiền giấy
      2. Mệnh giá tiền xu
    2. Mối quan hệ của Yên Nhật
  4. Địa điểm đổi tiền Nhật sang Việt và ngược lại?
  5. Kết luận

Bảng quy đổi Yên Nhật [JPY] sang VND cập nhật mới nhất 2022

Chuyển đổi Yên Nhật thành Đồng Việt NamJPYVND1178.035890.19101780.38203560.77508901.9410017803.8925044509.7250089019.451000178038.9

Chuyển đổi Đồng Việt Nam thành Yên NhậtVNDJPY10.005650.028100.056200.11500.281000.562501.45002.810005.61

Tỷ giá đổi Yên Nhật [JPY] tại các ngân hàng hôm nay

Nếu bạn có nhu cầu đổi tiền đổi tiền Yên Nhật thì bạn nên tham khảo tỷ giá một số ngân có dịch vụ này.

Ngân hàngTỷ giá JPY hôm nay [13/12/2022]Tỷ giá JPY hôm qua [12/12/2022]Mua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán raAgribank169.49169.67176.59169.49169.67176.59Vietinbank0.00168.90178.45169.71169.71178.26BIDV169.86170.88178.59169.33170.35178.01SCB219.40220.10223.70219.40220.10223.70HSBC167.89169.10175.29167.89169.10175.29NCB169.97171.17175.80169.71170.91175.51

Tỷ giá đồng Yên Nhật [¥] so với các đồng ngoại tệ khác

Tỷ giá 1 JPY/USD [JPY to USD] mới nhất 2022?

Tỷ giá hối đoái JPY/USD 0.0072212 đã cập nhật 17923 phút trước

Chuyển đổi Yên Nhật thành Đô la MỹJPYUSD10.007250.036100.072200.14500.361000.722501.85003.6110007.22

Chuyển đổi Đô la Mỹ thành Yên NhậtUSDJPY1138.485692.4101384.8202769.61506924.0410013848.0925034620.2450069240.481000138480.96

Tỷ giá 1 JYP/EUR [JPY to EUR] cập nhật mới nhất 2022?

Tỷ giá hối đoái JPY/EUR 0.0069741 đã cập nhật 17924 phút trước

Theo như tin tức mới nhất thì tỷ giá quy đổi tiền Nhật sang đồng tiền châu Âu là:

Chuyển đổi Yên Nhật thành EuroJPYEUR10.007050.035100.070200.14500.351000.702501.745003.4810006.97

Chuyển đổi Euro thành Yên NhậtEURJPY1143.385716.93101433.86202867.73507169.3410014338.6925035846.7350071693.471000143386.95

JPY là tiền gì?

JPY là từ viết tắt của Đồng Yên Nhật, ký hiệu ¥, là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản được phép lưu thông từ năm 1971 đến ngày nay. Đông Yên Nhật JPY bao gồm cả tiền xu và tiền giấy.

Các mệnh giá Tiền Yên Nhật

Đến thời điểm hiện tại, Yên Nhật được lưu thông dưới 2 dạng: tiền giấy và tiền xu.

Mệnh giá tiền giấy

Tiền giấy bao gồm: 1.000 Yên, tờ 2.000 Yên, tờ 5.000 Yên và tờ 10.000 Yên. Trong đó 1000 Yên là tờ tiền phổ biến nhất ở Nhật bản.

ĐỒNG 10000 YÊN NHẬT

ĐỒNG 5000 YÊN NHẬT

ĐỒNG 2000 YÊN NHẬT

ĐỒNG 1000 YÊN NHẬT

  • Mệnh giá tiền xu

    Bao gồm đồng xu 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và đồng xu 500 Yên.

    Mối quan hệ của Yên Nhật

    Việt Nam chúng ta có “chục, trăm, triệu …” thì bên Nhật cũng vậy. Ở Nhật Bản, ngoài Yên họ còn có Man Sen và mối quan hệ giữa chúng là:

    • 1.000 Yên = 1 Sen
    • 10.000 Yên = 1 Man
    • 10 Sen = 1 Man.

    Địa điểm đổi tiền Nhật sang Việt và ngược lại?

    Hiện tại ở Việt Nam sẽ có 2 nơi để thỏa mãn nhu cầu đổi tiền Nhật sang Việt và ngược lại là: ngân hàng và các tiệm vàng uy tín.

    Tuy nhiên chỉ có một vài tiệm vàng lớn mới có dịch vụ đổi tiền Nhật vì họ có nhiều vốn để duy trì, còn những tiệm vàng nhỏ sẽ rất dễ lỗ vốn nên họ không mở dịch vụ này. Vì vậy để thuận tiện hơn thì taichinh.vip khuyên bạn nên đổi trực tiếp tại ngân hàng.

    Khi bạn có nhu cầu đổi một số tiền lớn thì bạn phải chứng minh được mục đích quy đổi để sử dụng việc gì? Đó là điều kiện bắt buộc ở các ngân hàng. Và thường khi quy đổi những số tiền lớn thì khách hàng sử dụng cho mục đích đi chơi du lịch, đi du học hoặc đi xuất khẩu lao động…

    Kết luận

    Qua bài viết trên, tất cả các thắc mắc về quy đổi 1 yên bằng bao nhiêu tiền việt đã được taichinh.vip nêu rõ. Chúng tôi đã gợi ý cho bạn một số thông tin cần thiết liên quan đến câu hỏi của bạn. Nếu còn thắc mắc điều gì, bạn có thể liên hệ với nhân viên tư vấn của chúng tôi qua số hotline để được hỗ trợ thêm nhé.

    Trước đây 1 Yên bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Quy đổi 1 Yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

    1y bằng bao nhiêu tiền Việt?

    4. 1 yên Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?.

    1000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam đồng?

    1000 Yên = 175.480 VND Dựa vào cách tính trên, dễ dàng xác định các trường hợp tương tự: 2.000 Yên = 350.960 VND.

    2000 yên bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

    2000 yên: tương đương 328,200 đồng. 5000 yên: tương đương 820,500 đồng. 10.000 yên: tương đương 1,641,000 đồng.

    Chủ Đề