Họ là gì? Tại sao mỗi người sinh ra đều được gắn vào một họ nhất định? Và ở Việt Nam thì hiện tại có bao nhiêu họ? Hãy cùng topshare.vn tìm hiểu xem Việt Nam có bao nhiêu họ nhé!
Nội dung chính
- Họ là gì?
- Danh sách các họ phổ biến ở Việt Nam
- Danh sách các họ lại ít được phổ biến ở Việt Nam
- Họ người Thái Việt Nam
- Danh sách nơi cư trú phổ biến của các họ tại Việt Nam được phân bố như sau:
- Việt Nam có họ từ khi nào?
- Video liên quan
Họ là gì?
Khi đặt tên mỗi người đều được gắn liền là Họ và Tên. Tùy theo dân tộc, khu vực sinh sống hay đất nước thì sẽ có cách đặt họ khác nhau. Vậy Họ chính là một phần cấu trúc gắn liền vào tên của chúng ta. Thường thì Họ + Tên Đệm + Tên Chính, ví dụ : Đỗ Văn Thảo, Nguyễn Minh Thiên, Hà Thị Thanh.
Hiện tại ở Việt Nam thì có hơn 300 họ của nhiều dân tộc khác nhau. Để phân biệt rõ hơn về các họ, chúng tôi chia làm 3 loại là những họ phổ biết nhất hiện nay, họ ít phổ biết hay ít được biết đến hơn hiện nay, và cuối cùng là họ của dân tộc Thái ở tại Việt Nam.
Danh sách các họ phổ biến ở Việt Nam
Đây là danh sách các họ được phô biến nhất tại Việt Nam và đang là phân lớn được biết đến của người Việt Nam.
STT | Họ | Số phần trăm người có |
1 | Nguyễn | 38,4% |
2 | Trần | 12,1% |
3 | Lê | 9,5% |
4 | Phạm | 7,0% |
5 | Hoàng/Huỳnh | 5,1% |
6 | Phan | 4,5% |
7 | Vũ/Võ | 3,9% |
8 | Đặng | 2,1% |
9 | Bùi | 2,0% |
10 | Đỗ | 1,4% |
11 | Hồ | 1,3% |
12 | Ngô | 1,3% |
13 | Dương | 1,0% |
14 | Lý | 0,5% |
Danh sách các họ lại ít được phổ biến ở Việt Nam
Dưới đây là danh sách những họ lạ ít được biết đến nhất hiện nay. Những họ này chỉ chiếm 10% trong tổng số dân số của Việt Nam:
An | Giáp | Ngũ |
Anh | H | Ngụy |
Ao | Hma | Nhữ |
Ánh | Hnia | Nông |
Ân | Hầu | Ong |
Âu Dương | Hà | Ông |
Ấu | Hạ | Phi |
Bá | Hàn | Phí |
Bạc | Hán | Phó |
Bạch | Hề | Phù |
Bàn | Hi | Phú |
Bàng | Hình | Phùng |
Bành | Hoa | Phương |
Bảo | Hồng | Quản |
Bế | Hùng | Quang |
Bì | Hứa | Quàng |
Biện | Hướng | Quách |
Bình | Kông | Sái |
Bồ | Kiểu | Sầm |
Chriêng | Kha | Sơn |
Ca | Khà | Sử |
Cái | Khương | Sùng |
Cai | Khâu | Tán |
Cam | Khiếu | Tào |
Cảnh | Khoa | Tạ |
Cao | Khổng | Tăng |
Cáp | Khu | Tấn |
Cát | Khuất | Tề |
Cầm | Khúc | Thang |
Cấn | Kiều | Thái |
Chế | Kim | Thành |
Chiêm | Khai | Thào |
Chu/Châu | Lyly | Thạch |
Chung | La | Thân |
Chúng | Lã | Thẩm |
Chương | Lãnh | Thập |
Chử | Lạc | Thế |
Cồ | Lại | Thi |
Cổ | Lăng | Thiều |
Công | Lâm | Thịnh |
Cống | Lèng | Thoa |
Cung | Lều | Thôi |
Cù | Liên | Thục |
Cự | Liêu | Tiêu |
Dã | Liễu | Tiếp |
Danh | Linh | Tinh |
Diêm | Lò | Tòng |
Diệp | Lô | Tô |
Doãn | Lỗ | Tôn |
Duy | Lộ | Tôn Thất |
Dư | Luyện | Tông |
Đái | Lục | Tống |
Điều | Lư | Trang |
Đan | Lương | Trác |
Đàm | Lưu | Trà |
Đào | Lý | Tri |
Đầu | Mùa | Triệu |
Đậu | Ma | Trình |
Đèo | Mai | Trịnh |
Điền | Mang | Trưng |
Đinh | Mã | Trương |
Điêu | Mạc | Tuấn |
Đoàn | Mạch | Từ |
Đoạn | Mạnh | Ty |
Đôn | Mâu | Uông |
Đống | Mầu/Màu | Ung |
Đồ | Mẫn | Ưng |
Đồng | Mộc | Ứng |
Đổng | Mục | Vạn |
Đới | Ngạc | Văn |
Đương | Nhan | Vi |
Đường | Ninh | Viêm |
Đức | Nhâm | Viên |
Đăng | Ngân | Vương |
Giả | Nghiêm | Vưu |
Giao | Nghị | Xa |
Giang | Ngọ | Xung |
Giàng | Ngọc | Yên |
Họ người Thái Việt Nam
Theo thống kê điều tra dân số của Việt Nam vào năm 2009, người Thái là sắc tộc đông thứ 3 trong số 54 dân tộc ở Việt Nam.
Họ người Thái ở Việt Nam phát triển từ 12 họ gốc ban đầu làː Lò, Lường, Quàng, Tòng, Cà, Lỡo, Mè, Lù, Lềm, Ngần, Nông. Ngày nay người Thái Việt Nam có các họː Bạc, Bế, Bua, Bun, Cà, Cầm, Chẩu, Chiêu, Đèo [hay Điêu], Hoàng, Khằm, Leo, Lỡo, Lềm, Lý, Lò, Lô, La, Lộc, Lự, Lừ [họ này có mặt tại huyện Yên Châu, xã Mường Khoa, Ta Khoa huyện Bắc Yên của Sơn La], Lường, Mang, Mè, Nam, Nông, Ngần, Ngu, Nho, Nhọt, Panh, Pha, Phia, Quàng, Sầm, Tụ, Tày, Tao, Tạo, Tòng, Vang, Vì, Sa [hay Xa], Xin,
Một số dòng họ quý tộc có nhiều thế hệ làm thổ tù, phụ đạo các châu kỵ mi biên giới Tây bắc Việt Nam như các họː Cầm, Bạc, Xa, Đèo [hay Điêu], Hà, Sầm, Lò, Cụ thể, từ thời nhà Lê sơ đến nhà Nguyễn các triều đình phong kiến Việt Nam phong choː họ Xa thế tập phụ đạo ở châu Mộc [Mộc Châu], Mã Nam và Đà Bắc, họ Hà thế tập phụ đạo Mai Châu, họ Bạc thế tập ở Thuận Châu, họ Cầm phụ đạo Mai Sơn, Sơn La, Tuần Giáo và Phù Yên, họ Đèo [còn gọi là họ Điêu] thế tập tại Quỳnh Nhai, Lai Châu, Luân Châu và Chiêu Tấn,
Danh sách nơi cư trú phổ biến của các họ tại Việt Nam được phân bố như sau:
- Họ người Kinh và người Việt gốc Hoa, thường được Hán hóa mạnh kể từ đầu Công nguyên, trong thời kỳ Bắc thuộc lần 2 trở đi.
- Họ người dân tộc thiểu số miền núi phía bắc và bắc Trung Bộ [Tày, Thái,], mang nguồn gốc từ tín ngưỡng tô-tem của xã hội thị tộc nguyên thủy bản địa nhưng theo phụ hệ, một số cũng Hán hóa do là các sắc tộc di cư từ Miền Nam Trung Quốc xuống.
- Họ người các dân tộc thiểu số Tây Nguyên [một số còn theo mẫu hệ như Người Ê Đê,]
- Họ người Chăm Nam Trung Bộ và Nam Bộ [nguyên gốc, và Việt hóa [Chế,..]]
- Họ người Khmer Nam Bộ [nguyên gốc, và Việt hóa [Thạch, Sơn, Trương,]] họ Liêng
- Họ người Kinh tại Đào Nguyên, An Thượng, Hoài Đức, Hà Nội: Họ Mầu gồm 2 chi Mầu Danh và Mầu Văn.
- Họ Mầu hay Màu của người dân tộc Mường tại Phú Lão, Lạc Thuỷ, Hoà Bình. Gồm 2 chi, hơn 200 Đinh.
- Họ người Ba Na Kon Tum trước 1975 thì thường kèm theo tên thánh theo đạo Công giáo, sau 1975 để phân biệt nên chính phủ đặt A là con trai như A Lơi A Minh, còn gái thì Y Blan Y Thoai cho có họ.
- Họ Đầu tại thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình có bác sĩ Đầu Đăng Ninh, họ Đầu tại Thanh Hóa có Đầu Thanh Tùng [sinh năm 1968] Tỉnh ủy viên, Bí thư Huyện ủy Yên Định, nguyên Giám đốc Sở Nội vụ Thanh Hóa.
Việt Nam có họ từ khi nào?
Họ của người Việt Nam bắt đầu từ khi nào và bắt nguồn từ đâu đây cũng là một câu hỏi khá nhiều người quan tâm đến, và cũng có nhiều thông tin khác nhau. Một số chuyên gia cho biết họ của người Việt Nam xuất hiện từ khi vu Phục Hy ở Trung Quốc vào năm 2582 TCN quy định tất cả các dân điều phải có đẩy đủ tên và họ. Con cháu cùng họ 3 đời với nhau thì không được cưới nhau thành vợ thành chồng. Từ đó họ đã ra đời và người Việt Nam do ảnh hưởng văn hóa của người Hoa nhiều năm nên cũng có những họ xuất hiện giống họ của người Hoa.
Họ ở Việt Nam xuất hiện từ đời Vua Hùng, từ An Dương Vương xuất hiện đã đặt họ cho người Việt. Tuy nhiên cũng có một số quan điểm khác cho rằng thời kỳ này Việt Nam vẫn chưa có họ vì thời đại này vẫn còn tồn tại chế độ mẫu hệ. Ngay cả Vua Hùng họ cũng còn chưa rõ ràng.
Và việc xuất hiện họ của người Việt nhận định rõ nhất đó chính là thời kỳ đầu trước Công nguyên, khi mà xuất hiện nhiều cuộc hôn nhân dị tộc Việt Hán ngày càng nhiều, với ý định đồng hóa của người Hán, muốn người Việt theo chế độ phụ hệ, trong đó tất yếu sẽ có việc đặt họ tên cho con cháu của mình. Ví dụ: là Lý Bí, cha của ông là Lý Toàn trưởng bộ lạc, gốc gác ở phía Nam Trung Quốc, bản thân Lý Bí đã là hậu duệ đời thứ bảy. Mẹ ông là Lê Thị Oánh [ người Thanh Hóa ] vậy nên lúc này, các họ ở Việt Nam có thể đã xuất hiện một cách chính thức.
Tài liệu tham khảo: //vi.wikipedia.org/wiki/Họ_người_Việt_Nam
Chúng tôi đã bao gồm các sản phẩm của bên thứ ba để giúp bạn điều hướng và tận hưởng những khoảnh khắc lớn nhất của cuộc sống. Mua hàng được thực hiện thông qua các liên kết trên trang này có thể kiếm được hoa hồng cho chúng tôi.
Một trong những phần thiếu hụt nhất của việc kết hôn cho cặp vợ chồng SUB SUM là lấy tên mới. SOM quyết định lấy họ của đối tác của họ, trong khi những người khác sáng tạo và kết hợp tên của họ hoặc chọn một cái mới hoàn toàn. Tuy nhiên, bạn thấy mình thay đổi tên của mình, sự lựa chọn là tùy thuộc vào bạn.
Vì vậy, bạn có thể tự hỏi, họ hiện tại hoặc tương lai của bạn phổ biến như thế nào? Dịch vụ thay đổi tên Hoa Kỳ Hitchswitch [điều này làm cho việc thay đổi họ của bạn sau khi kết hôn với Total Breaze] có câu trả lời. Theo người sáng lập Jake Wolff, một tên họ khổng lồ 52.516 đã được đưa vào cơ sở dữ liệu của công ty vào năm 2019 bởi các cặp vợ chồng mới cưới. Từ Jones đến Park, chúng tôi đang chia sẻ 25 tên tuổi cuối cùng nhất và từ danh sách đó, trước tiên, đây là chủ đề hấp dẫn để nghiền ngẫm về những tên cuối cùng phổ biến.
Mặc dù nhiều tên cuối cùng phổ biến nhất không có gì đáng ngạc nhiên [vì chủ sở hữu của họ chắc chắn có thể chứng thực], dữ liệu đã hiển thị Subthing Super-Interesting: mặc dù số một Srename, Jones, về mặt kỹ thuật là tên cuối cùng, nó thực sự là Được tính toán cho ít hơn một pernt của họ được nhập trên Hitchswitch. Điều đó có nghĩa là ngay cả những tên cuối cùng phổ biến nhất cũng khá độc đáo - con số tuyệt vời.
Sáng tạo với họ
Có rất nhiều và hàng tấn tên cuối cùng ở Hoa Kỳ, một phần nhờ vào nhiều nền văn hóa sống ở đây. Nhưng chúng tôi sẽ mạo hiểm để đoán rằng một xu hướng hiện đại cũng đóng góp cho họ của chúng tôi. Ngày nay, ngày càng có nhiều cặp vợ chồng đang làm truyền thống với các biệt danh Esir. Trong khi nhiều người vẫn chọn lấy họ của người phối ngẫu của họ những gì họ kết hôn, cặp vợ chồng khác quyết định kết hợp tên chấn thương của họ. Có những người thực sự sáng tạo và đưa ra một họ từ đầu tiên để chia sẻ. .
Họ phổ biến nhất trong năm 2019
Bất cứ tuyến đường nào bạn đang đi [hoặc đã đi xuống], có lẽ bạn đang tự hỏi liệu biệt danh ban đầu hay kết hôn của bạn đã lọt vào top 25 họ phổ biến nhất. Nhiều người trong danh sách là tên chung chung, nhưng bạn cũng sẽ tìm thấy một số tên độc đáo. Khi bạn duyệt danh sách của chúng tôi, bạn có thể bắt gặp những tên cuối cùng mà bạn có thể đã nghe nói đến, trong khi những người phổ biến khác có thể là một điều hoàn toàn bất ngờ cho bạn. Và không có gì khó chịu, đây là tên cuối cùng phổ biến nhất năm 2019 ở Mỹ, dựa trên dữ liệu thay đổi tên của Hitchswitch:
1. Jones
2. Smith
3. Garcia
4. Edwards
5. Màu nâu
6. Thompson
7. Sullivan
8. Rodriguez
9. Williams
10. Johnson
11. Martinez
12. Gregory
13. Wilson
14. Burke
15. Hayden
16. Lopez
17. Wilkins
18. Mullin
19. Lee
20. Campbell
21. Vua
22. Trắng
23. Perez
24. Wang
25. Công viên
Họ độc đáo hoặc chung chung của bạn làm cho danh sách? Những kết quả này phản ánh danh sách những tên tuổi phổ biến năm 2018 của Hitchswitch, với Jones đang truất ngôi Smith là tên cuối cùng phổ biến nhất. Biệt danh duy nhất không phải là một trong những tên họ phổ biến nhất năm 2018? Wang [Chào mừng Wangs!], Mở ra Lewis từ danh sách 25 Top. Điều này chỉ cho thấy rằng những tên cuối cùng có thể khác nhau về mức độ phổ biến từ năm này sang năm khác.
Cách thay đổi họ của bạn
Nếu bạn đã quyết định thay đổi tên của mình bài đăng đám cưới và chưa bắt đầu hoán đổi, bây giờ là lúc để thực hiện chuyển đổi và chúng tôi có thể giúp hướng dẫn bạn trong suốt quá trình. Cho dù bạn có tham gia nhiều Garcias, Johnsons và Lees ngoài kia hay không, có rất nhiều điều để sắp xếp trước khi bạn đổi tên. Truy cập hướng dẫn đầy đủ của chúng tôi để xem quy trình đòi hỏi gì, sau đó xem hướng dẫn theo từng tiểu bang của chúng tôi để biết các hướng dẫn cụ thể hơn nữa.
Căng thẳng bởi tất cả các giấy tờ? Chúng tôi không đổ lỗi cho bạn, đó là nơi một dịch vụ như Hitchswitch xuất hiện. Đăng ký một trong các gói của nó [bắt đầu chỉ $ 39] và hoàn thành một câu hỏi duy nhất từ đó, nhóm sẽ tìm nguồn và tự động xử lý tất cả các biểu mẫu bạn cần bạn. Bằng cách đó, bạn có thể dành ít thời gian hơn để viết ra các Deets của mình và nhiều thời gian hơn bất cứ thứ gì và mọi thứ. Ôi và thực hành chữ ký mới đó, chúng tôi, phải mất một chút để làm chủ!
Cho dù bạn đang đảm nhận một trong những tên tuổi cuối cùng ở trên hoặc mơ ước một người có một không hai, hãy chuyển sang Hitchswitch cho tất cả các nhu cầu thay đổi tên của bạn.
Đây là danh sách các tên họ phổ biến nhất [còn được gọi là tên cuối cùng hoặc tên gia đình] ở Bắc Mỹ.
Canada [Epidit][edit]
Top 10 tên họ phổ biến ở Canada [11 | thợ rèn | 192,145 |
2 | Màu nâu | 108,859 |
3 | Tremblay | 106,668 |
4 | Martin | 91,680 |
5 | Roy Roy | 90,417 |
6 | Gagnon | 85,120 |
7 | Lee | 83,424 |
8 | Wilson | 82,768 |
9 | Johnsonsonon | 79,492 |
10 | MacDonald | 78,766 |
Quebec [Québécois [chỉnh sửa][edit]
Top 10 siêu tên phổ biến ở Quebec vào năm 2006.
1 | Tremblay | Martin |
2 | Gagnon | Lee |
3 | Roy Roy | Gagnon |
4 | Lee | Wilson |
5 | Johnsonsonon | MacDonald |
6 | Quebec [Québécois [chỉnh sửa] | Top 10 siêu tên phổ biến ở Quebec vào năm 2006. |
7 | % của pop | 1,08% |
8 | 0,790% | 0,753% |
9 | Côté | 0,624% |
10 | Bouchard | 0,530% |
Gauthier[edit]
0,522%
1 | Màu nâu | Tremblay | Tremblay |
2 | Martin | Tremblay | Tremblay |
3 | Martin | Tremblay | Tremblay |
4 | Martin | Tremblay | Tremblay |
5 | Martin | Tremblay | Tremblay |
6 | Martin | Tremblay | Tremblay |
7 | Martin | Tremblay | Tremblay |
8 | Martin | Tremblay | Tremblay |
9 | Martin | Tremblay | Tremblay |
10 | Martin | Tremblay | Tremblay |
11 | Martin | Tremblay | Tremblay |
12 | Martin | Tremblay | Tremblay |
13 | Martin | Tremblay | Tremblay |
14 | Martin | Tremblay | Tremblay |
15 | Martin | Tremblay | Tremblay |
16 | Martin | Tremblay | Tremblay |
17 | Martin | Tremblay | Tremblay |
18 | Martin | Tremblay | Tremblay |
19 | Martin | Tremblay | Tremblay |
20 | Martin | Tremblay | Tremblay |
21 | Martin | Tremblay | Tremblay |
22 | Martin | Tremblay | Tremblay |
Roy Roy[edit]
Gagnon
1 | Martin | 301,136 |
2 | Martin | 300,189 |
3 | Martin | 262,311 |
4 | Màu nâu | 215,593 |
5 | Tremblay | 208,965 |
6 | Martin | 148,674 |
7 | Roy Roy | 136,364 |
8 | Gagnon | 134,470 |
9 | Martin | 127,525 |
10 | Roy Roy | 101,010 |
Gagnon[edit]
1 | Martin | 225,321 | Tremblay | Martin |
2 | Martin | 158,059 | Tremblay | Martin |
3 | Roy Roy | 141,259 | Tremblay | Martin |
4 | Tremblay | 137,124 | Tremblay | Martin |
5 | Roy Roy | 104,892 | Tremblay | Martin |
6 | Martin | 104,392 | Tremblay | Martin |
7 | Roy Roy | 95,106 | Tremblay | Martin |
8 | Roy Roy | 94,396 | Tremblay | Martin |
9 | Martin | 92,978 | Tremblay | Martin |
10 | Martin | 92,863 | Tremblay | Martin |
11 | Màu nâu | 91,080 | Tremblay | Martin |
12 | Roy Roy | 89,630 | Tremblay | Martin |
13 | Martin | 85,757 | Tremblay | Martin |
14 | Roy Roy | 81,973 | Tremblay | Martin |
15 | Roy Roy | 79,374 | Tremblay | Martin |
16 | Roy Roy | 78,338 | Tremblay | Martin |
17 | Roy Roy | 76,977 | Tremblay | Martin |
18 | Roy Roy | 64,613 | Tremblay | Martin |
19 | Roy Roy | 63,073 | Tremblay | Martin |
20 | Roy Roy | 62,310 | Tremblay | Martin |
21 | Roy Roy | 60,613 | Tremblay | Martin |
22 | Martin | 59,566 | Tremblay | Martin |
23 | Roy Roy | 58,518 | Tremblay | Martin |
24 | Roy Roy | 56,149 | Tremblay | Martin |
25 | Roy Roy | 54,634 | Tremblay | Martin |
26 | Roy Roy | 51,605 | Tremblay | Martin |
27 | Roy Roy | 49,952 | Tremblay | Martin |
28 | Gagnon | 49,712 | Tremblay | Martin |
29 | Martin | 49,353 | Tremblay | Martin |
30 | Roy Roy | 48,574 | Tremblay | Martin |
Gagnon[edit]
Lee
1 | Màu nâu | Tremblay | Tremblay |
2 | Martin | Tremblay | Tremblay |
3 | Martin | Tremblay | Tremblay |
4 | Tremblay | Tremblay | Tremblay |
5 | Martin | Tremblay | Tremblay |
6 | Martin | Tremblay | Tremblay |
7 | Martin | Tremblay | Tremblay |
8 | Martin | Tremblay | Tremblay |
9 | Martin | Tremblay | Tremblay |
10 | Martin | Tremblay | Tremblay |
11 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
12 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
13 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
14 | Martin | Tremblay | Tremblay |
15 | Martin | Tremblay | Tremblay |
16 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
17 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
18 | Martin | Tremblay | Tremblay |
19 | Roy Roy | Tremblay | Tremblay |
20 | Martin | Tremblay | Tremblay |
21 | Martin | Tremblay | Tremblay |
22 | Martin | - | - |
23 | cây mê điệt | - | - |
24 | Aguilar | - | - |
25 | Alvarado | - | - |
Guatemala [Guatemala] [Chỉnh sửa][edit]
Tên họ phổ biến nhất ở Guatemala kể từ năm 2015. [7]
1 | López | 371,525 | 2,5% |
2 | Garcia | 285,670 | 1,9% |
3 | Morales | 228,167 | 1,5% |
4 | Hernández | 222,755 | 1,5% |
5 | Hernández | 209,963 | Pérez |
6 | 1,4% | 208,795 | Pérez |
7 | 1,4% | 135,978 | González |
8 | Rodríguez | 134,010 | González |
9 | Rodríguez | 131,796 | González |
10 | Rodríguez | 123,186 | 0,9% |
11 | Của sư tử | 116,298 | 0,9% |
12 | Của sư tử | 115,252 | 0,9% |
13 | Của sư tử | 113,961 | 0,9% |
14 | Của sư tử | 110,824 | Ramírez |
15 | Martínez | 102,153 | Ramírez |
16 | Martínez | 98,462 | Ramírez |
17 | Martínez | 95,449 | 0,8% |
18 | Lâu đài | 94,403 | 0,8% |
19 | Aguilar | 94,096 | 0,8% |
20 | Lâu đài | 89,975 | 0,8% |
0,7%[edit]
Vásquez
1 | Hernández | 5,526,929 |
2 | Garcia | 4,129,360 |
3 | Rodríguez | 3,886,887 |
4 | 1,4% | 3,188,693 |
5 | López | 3,148,024 |
6 | 1,4% | 2,744,179 |
7 | Hernández | 2,746,468 |
8 | Pérez | 2,234,625 |
9 | Rodríguez | 2,070,723 |
10 | 0,9% | 1,392,707 |
11 | Của sư tử | 989,295 |
12 | Ramírez | 841,966 |
13 | Lâu đài | 811,553 |
14 | Martínez | 806,894 |
15 | 0,8% | 800,874 |
16 | Morales | 771,796 |
17 | 1,5% | 748,789 |
18 | Martínez | 738,320 |
19 | 0,8% | 708,718 |
20 | Lâu đài | 670,453 |
21 | Estrada | 613,683 |
22 | Aguilar | 611,904 |
23 | Alvarado | 576,989 |
24 | Tổng dân số [2007] | 557,332 |
25 | Của sư tử | 553,799 |
26 | cây mê điệt | 540,922 |
27 | Ramírez | 539,927 |
28 | Martínez | 517,392 |
29 | 0,8% | 508,022 |
30 | Lâu đài | 455,728 |
31 | Estrada | 451,226 |
32 | Ma -rốc | 431,518 |
33 | Gómez | 427,854 |
34 | 0,7% | 419,216 |
35 | Martínez | 410,239 |
36 | 0,8% | 392,284 |
37 | Lâu đài | 385,741 |
38 | Estrada | 384,929 |
39 | Ma -rốc | 376,633 |
40 | Gómez | 372,471 |
41 | 0,7% | 368,231 |
42 | Vásquez | 365,457 |
43 | Méndez | 361,557 |
44 | Kings | 358,521 |
45 | 0,6% | 357,578 |
46 | Díaz | 348,182 |
47 | Velásquez | 335,829 |
48 | Lâu đài | 331,510 |
49 | Của sư tử | 324,103 |
50 | Ramírez | 306,227 |
51 | Martínez | 301,954 |
52 | 0,8% | 298,034 |
53 | Lâu đài | 289,842 |
54 | Estrada | 285,864 |
55 | Ma -rốc | 284,530 |
56 | Gómez | 276,101 |
57 | 0,7% | 273,091 |
58 | Vásquez | 267,333 |
59 | Alvarado | 266,993 |
60 | Méndez | 265,553 |
61 | Kings | 260,246 |
62 | 0,6% | 260,141 |
63 | Díaz | 258,408 |
64 | Velásquez | 254,273 |
65 | 20 đầu tiên | 248,933 |
66 | 20,7% | 246,709 |
67 | Tổng dân số [2015] | 241,343 |
68 | 100% | 240,008 |
69 | Mexico [Mexico] [Chỉnh sửa] | 237,339 |
70 | Dưới đây là những người họ phổ biến nhất của Mexico. Tất cả các tên họ được liệt kê đều có nguồn gốc Tây Ban Nha. [9] | 233,910 |
71 | Thứ hạng | 233,858 |
72 | Con số | 232,680 |
73 | Sanchez | 230,848 |
74 | Những bông hoa | 228,963 |
75 | tháp | 228,754 |
76 | Đi qua | 227,392 |
77 | Gutierrez | 224,385 |
78 | Ruíz | 223,205 |
79 | Jiménez | 222,472 |
80 | Mendoza | 222,153 |
81 | Ortíz | 220,868 |
82 | Álvarez | 220,647 |
83 | Tối | 218,935 |
84 | Chávez | 217,049 |
85 | Rivera | 212,981 |
86 | Ramos | 212,078 |
87 | Herrera | 210,342 |
88 | Medina | 210,221 |
89 | Vargas | 209,232 |
90 | Castro | 208,964 |
91 | Guzmán | 207,662 |
92 | Fernández | 203,308 |
93 | Juarez | 198,634 |
94 | Muñoz | 195,043 |
95 | Ortega | 192,341 |
96 | Salazar | 185,071 |
97 | Màu đỏ | 183,351 |
98 | chiến binh | 183,098 |
99 | Tương phản | 182,020 |
100 | Mặt trăng | 181,835 |
Domínguez[edit]
Diệc
Sotocitation needed]
Cortez
Lara
Espinoza
Con số | 1 | 1 | 0 | 2,376,207 | 880.85 | 880.85 | 73.35 | 22.22 | 0.4 | 0.85 | 1.63 | 1.56 |
Sanchez | 2 | 2 | 0 | 1,857,160 | 688.44 | 1569.3 | 61.55 | 33.8 | 0.42 | 0.91 | 1.82 | 1.5 |
Những bông hoa | 3 | 3 | 0 | 1,534,042 | 568.66 | 2137.96 | 48.52 | 46.72 | 0.37 | 0.78 | 2.01 | 1.6 |
tháp | 4 | 5 | 1,380,145 | 511.62 | 2649.58 | 60.71 | 34.54 | 0.41 | 0.83 | 1.86 | 1.64 | |
Đi qua | 5 | 4 | 1,362,755 | 505.17 | 3154.75 | 57.69 | 37.73 | 0.35 | 0.94 | 1.85 | 1.44 | |
Miller | 6 | 7 | 1,127,803 | 418.07 | 3572.82 | 85.81 | 10.41 | 0.42 | 0.63 | 1.31 | 1.43 | |
Davis | 7 | 6 | 1,072,335 | 397.51 | 3970.33 | 64.73 | 30.77 | 0.4 | 0.79 | 1.73 | 1.58 | |
Garcia | 8 | 18 | 858,289 | 318.17 | 4288.5 | 6.17 | 0.49 | 1.43 | 0.58 | 0.51 | 90.81 | |
Rodriguez | 9 | 22 | 804,240 | 298.13 | 4586.62 | 5.52 | 0.54 | 0.58 | 0.24 | 0.41 | 92.7 | |
Wilson | 10 | 8 | 783,051 | 290.27 | 4876.9 | 69.72 | 25.32 | 0.46 | 1.03 | 1.74 | 1.73 | |
Martinez | 11 | 19 | 775,072 | 287.32 | 5164.22 | 6.04 | 0.52 | 0.6 | 0.64 | 0.46 | 91.72 | |
Anderson | 12 | 11 | 762,394 | 282.62 | 5446.83 | 77.6 | 18.06 | 0.48 | 0.7 | 1.59 | 1.58 | |
Taylor | 13 | 10 | 720,370 | 267.04 | 5713.87 | 67.8 | 27.67 | 0.39 | 0.75 | 1.78 | 1.61 | |
Thomas | 14 | 12 | 710,696 | 263.45 | 5977.33 | 55.53 | 38.17 | 1.63 | 1.01 | 2 | 1.66 | |
Martinez | 15 | 29 | 706,372 | 261.85 | 6239.18 | 4.55 | 0.38 | 0.65 | 0.27 | 0.35 | 93.81 | |
Anderson | 16 | 9 | 698,671 | 259 | 6498.17 | 68.85 | 26.92 | 0.37 | 0.65 | 1.7 | 1.5 | |
3 | 17 | 16 | 672,711 | 249.37 | 6747.54 | 77.47 | 15.3 | 0.71 | 0.94 | 1.59 | 3.99 | |
Thomas | 18 | 13 | 666,125 | 246.93 | 6994.47 | 41.93 | 53.02 | 0.31 | 1.04 | 2.18 | 1.53 | |
Moore | 19 | 17 | 644,368 | 238.87 | 7233.34 | 72.48 | 22.53 | 0.44 | 1.15 | 1.78 | 1.62 | |
Martinez | 20 | 14 | 639,515 | 237.07 | 7470.4 | 67.91 | 27.38 | 0.39 | 1.01 | 1.76 | 1.55 | |
Taylor | 21 | 32 | 621,536 | 230.4 | 7700.81 | 5.85 | 0.61 | 1.04 | 0.47 | 0.52 | 91.51 | |
3 | 22 | 24 | 605,860 | 224.59 | 7925.4 | 40.09 | 17.41 | 37.83 | 1.03 | 2.3 | 1.34 | |
Thomas | 23 | 38 | 597,718 | 221.57 | 8146.97 | 4.76 | 0.37 | 0.38 | 0.18 | 0.33 | 93.99 | |
Hernandez | 24 | 15 | 593,542 | 220.02 | 8366.99 | 53.88 | 41.63 | 0.36 | 0.65 | 2.02 | 1.45 | |
7 | 25 | 21 | 548,369 | 203.28 | 8570.27 | 76.84 | 18.53 | 0.41 | 0.94 | 1.6 | 1.68 | |
Jackson | 26 | 23 | 509,930 | 189.03 | 8759.3 | 60.97 | 33.83 | 0.45 | 1.14 | 1.97 | 1.64 | |
Thomas | 27 | 20 | 503,028 | 186.47 | 8945.77 | 51.34 | 44.1 | 0.37 | 0.51 | 1.99 | 1.68 | |
3 | 28 | 25 | 501,307 | 185.83 | 9131.61 | 61.25 | 34.17 | 0.35 | 0.83 | 1.8 | 1.6 | |
Thomas | 29 | 42 | 488,521 | 181.09 | 9312.7 | 5.95 | 0.48 | 1.18 | 0.26 | 0.48 | 91.65 | |
Hernandez | 30 | 26 | 473,568 | 175.55 | 9488.25 | 75.11 | 20.75 | 0.48 | 0.63 | 1.63 | 1.4 | |
Jackson | 31 | 28 | 465,948 | 172.73 | 9660.97 | 68.91 | 23.79 | 2.95 | 0.73 | 1.93 | 1.69 | |
Thomas | 32 | 27 | 463,368 | 171.77 | 9832.74 | 70.24 | 25.14 | 0.41 | 0.83 | 1.77 | 1.62 | |
Moore | 33 | 52 | 441,242 | 163.57 | 9996.31 | 5.77 | 0.5 | 1.01 | 0.49 | 0.45 | 91.78 | |
7 | 34 | 31 | 440,367 | 163.24 | 10159.55 | 68.3 | 27.36 | 0.4 | 0.66 | 1.75 | 1.52 | |
Thomas | 35 | 30 | 438,986 | 162.73 | 10322.28 | 72.8 | 22.02 | 0.88 | 0.97 | 1.71 | 1.62 | |
Moore | 36 | 34 | 420,091 | 155.73 | 10478.01 | 62.6 | 32.26 | 0.41 | 1.15 | 1.9 | 1.68 | |
Martinez | 37 | 35 | 413,477 | 153.27 | 10631.29 | 59.33 | 36.23 | 0.34 | 0.61 | 1.78 | 1.71 | |
Martinez | 38 | 37 | 413,351 | 153.23 | 10784.51 | 82.08 | 13.63 | 0.45 | 0.83 | 1.54 | 1.47 | |
Anderson | 39 | 36 | 413,086 | 153.13 | 10937.64 | 76.17 | 19.2 | 0.45 | 0.79 | 1.63 | 1.76 | |
Thomas | 40 | 39 | 412,236 | 152.81 | 11090.46 | 80.29 | 14.93 | 0.51 | 1.09 | 1.49 | 1.68 | |
Hernandez | 41 | 33 | 411,770 | 152.64 | 11243.1 | 66.83 | 28.42 | 0.42 | 0.91 | 1.78 | 1.64 | |
7 | 42 | 70 | 388,987 | 144.2 | 11387.3 | 4.4 | 0.29 | 0.97 | 0.27 | 0.4 | 93.67 | |
Martin | 43 | 46 | 371,953 | 137.88 | 11525.18 | 76.47 | 19.13 | 0.43 | 0.65 | 1.67 | 1.65 | |
Jackson | 44 | 41 | 367,433 | 136.21 | 11661.38 | 63.55 | 31.52 | 0.39 | 0.98 | 1.93 | 1.63 | |
Thomas | 45 | 43 | 366,215 | 135.75 | 11797.14 | 79.56 | 15.86 | 0.47 | 0.85 | 1.67 | 1.58 | |
Martinez | 46 | 40 | 362,548 | 134.4 | 11931.53 | 60.51 | 34.99 | 0.39 | 0.71 | 1.88 | 1.52 | |
Taylor | 47 | 45 | 351,848 | 130.43 | 12061.96 | 78.95 | 16.36 | 0.45 | 0.99 | 1.68 | 1.58 | |
Martinez | 48 | 48 | 0 | 342,237 | 126.87 | 12188.83 | 70.65 | 25.05 | 0.4 | 0.68 | 1.67 | 1.55 |
Anderson | 49 | 44 | 335,663 | 124.43 | 12313.26 | 66.67 | 29.31 | 0.33 | 0.56 | 1.72 | 1.4 | |
Moore | 50 | 67 | 325,169 | 120.54 | 12433.8 | 6.05 | 0.58 | 1.42 | 0.26 | 0.53 | 91.16 | |
7 | 51 | 47 | 324,246 | 120.2 | 12554 | 71.49 | 24.09 | 0.44 | 0.85 | 1.67 | 1.46 | |
Jackson | 52 | 50 | 317,848 | 117.83 | 12671.82 | 73.92 | 21.7 | 0.37 | 0.75 | 1.65 | 1.61 | |
Martinez | 53 | 49 | 317,070 | 117.54 | 12789.36 | 65.16 | 30.21 | 0.4 | 0.75 | 1.84 | 1.63 | |
Jackson | 54 | 51 | 312,899 | 115.99 | 12905.35 | 71.78 | 23.83 | 0.38 | 0.74 | 1.69 | 1.59 | |
Thomas | 55 | 89 | 312,615 | 115.89 | 13021.23 | 5.57 | 0.47 | 2.15 | 0.43 | 0.54 | 90.84 | |
Hernandez | 56 | 53 | 311,754 | 115.57 | 13136.8 | 75.92 | 19.29 | 0.43 | 0.93 | 1.7 | 1.73 | |
Thomas | 57 | 228 | 310,125 | 114.96 | 13251.76 | 1.26 | 0.18 | 95.93 | 0.04 | 2.01 | 0.58 | |
Hernandez | 58 | 59 | 300,501 | 111.39 | 13363.16 | 85.05 | 11.03 | 0.43 | 0.65 | 1.29 | 1.54 | |
Moore | 59 | 61 | 299,463 | 111.01 | 13474.17 | 5.92 | 1.06 | 2.06 | 0.24 | 0.55 | 90.17 | |
7 | 60 | 56 | 294,795 | 109.28 | 13583.45 | 83.52 | 12.27 | 0.44 | 0.86 | 1.48 | 1.42 | |
Jackson | 61 | 54 | 294,403 | 109.13 | 13692.58 | 77.8 | 17.66 | 0.42 | 0.77 | 1.58 | 1.77 | |
3 | 62 | 57 | 276,400 | 102.46 | 13795.04 | 78.47 | 16.47 | 0.42 | 1.15 | 1.64 | 1.86 | |
Moore | 63 | 68 | 275,041 | 101.96 | 13897 | 86.29 | 9.58 | 0.52 | 0.7 | 1.33 | 1.56 | |
7 | 64 | 66 | 270,097 | 100.12 | 13997.12 | 70.36 | 25.26 | 0.4 | 0.76 | 1.69 | 1.54 | |
Martinez | 65 | 55 | 267,443 | 99.14 | 14096.26 | 73.51 | 21.97 | 0.4 | 1 | 1.67 | 1.45 | |
Taylor | 66 | 60 | 265,916 | 98.57 | 14194.84 | 74.77 | 21.14 | 0.4 | 0.61 | 1.63 | 1.45 | |
Taylor | 67 | 58 | 264,752 | 98.14 | 14292.98 | 63.57 | 31.78 | 0.41 | 0.9 | 1.8 | 1.55 | |
7 | 68 | 121 | 263,590 | 97.71 | 14390.69 | 6.1 | 0.81 | 1.04 | 0.34 | 0.54 | 91.16 | |
Kelly | 69 | 74 | 260,385 | 96.52 | 14487.22 | 80.39 | 15.48 | 0.49 | 0.55 | 1.35 | 1.73 | |
Howard | 70 | 65 | 254,779 | 94.45 | 14581.66 | 66.83 | 28.69 | 0.38 | 0.82 | 1.74 | 1.55 | |
Phường | 71 | 66 | 254,121 | 94.2 | 14675.86 | 77.79 | 17.77 | 0.4 | 0.83 | 1.57 | 1.64 | |
Phường | 72 | 64 | 253,771 | 94.07 | 14769.94 | 84.48 | 11.55 | 0.39 | 0.64 | 1.42 | 1.52 | |
8 | 73 | 99 | 251,772 | 93.33 | 14863.27 | 6.17 | 0.73 | 1.19 | 0.22 | 0.47 | 91.22 | |
Diaz | 74 | 63 | 249,533 | 92.5 | 14955.77 | 62.25 | 32.77 | 0.36 | 1.05 | 1.82 | 1.75 | |
−11 | 75 | 78 | 247,299 | 91.67 | 15047.44 | 90.06 | 5.61 | 0.51 | 0.82 | 1.4 | 1.6 | |
Gỗ | 76 | 72 | 242,432 | 89.87 | 15137.31 | 68.58 | 26.85 | 0.47 | 0.8 | 1.72 | 1.58 | |
4 | 77 | 73 | 240,751 | 89.25 | 15226.56 | 62.72 | 32.67 | 0.41 | 0.75 | 1.83 | 1.62 | |
4 | 78 | 77 | 239,055 | 88.62 | 15315.17 | 79 | 16.51 | 0.41 | 0.89 | 1.54 | 1.65 | |
Bennett | 79 | 69 | 236,713 | 87.75 | 15402.92 | 71.13 | 24.36 | 0.44 | 0.84 | 1.66 | 1.57 | |
Xám | 80 | 71 | 233,224 | 86.46 | 15489.38 | 54.45 | 38.09 | 0.81 | 2.51 | 2.1 | 2.04 | |
James | 81 | 141 | 232,511 | 86.19 | 15575.57 | 5.26 | 0.75 | 6.02 | 0.3 | 0.76 | 86.9 | |
9 | 82 | 118 | 231,065 | 85.66 | 15661.22 | 5.95 | 0.83 | 5.61 | 0.38 | 0.99 | 86.24 | |
Kings | 83 | 88 | 229,390 | 85.03 | 15746.26 | 80.6 | 15.45 | 0.39 | 0.52 | 1.46 | 1.58 | |
Đi qua | 84 | 76 | 228,756 | 84.8 | 15831.06 | 76.11 | 19.79 | 0.42 | 0.64 | 1.58 | 1.46 | |
8 | 85 | 101 | 224,824 | 83.34 | 15914.4 | 86.59 | 9.75 | 0.38 | 0.53 | 1.35 | 1.4 | |
Diaz | 86 | 86 | 0 | 223,494 | 82.85 | 15997.25 | 82.35 | 11.75 | 1.78 | 1.21 | 1.44 | 1.47 |
Richardson | 87 | 93 | 221,040 | 81.94 | 16079.19 | 72 | 23.19 | 0.46 | 0.86 | 1.78 | 1.7 | |
−11 | 88 | 75 | 220,902 | 81.89 | 16161.07 | 63.44 | 31.9 | 0.33 | 0.85 | 1.73 | 1.76 | |
Watson | 89 | 80 | 219,961 | 81.54 | 16242.61 | 71.46 | 23.67 | 0.46 | 0.89 | 1.69 | 1.82 | |
James | 90 | 136 | 217,642 | 80.68 | 16323.29 | 5.6 | 0.6 | 1.24 | 0.25 | 0.44 | 91.88 | |
9 | 91 | 85 | 216,553 | 80.28 | 16403.57 | 69.96 | 25.97 | 0.38 | 0.56 | 1.71 | 1.41 | |
Đi qua | 92 | 105 | 215,640 | 79.94 | 16483.5 | 89.45 | 6.78 | 0.46 | 0.52 | 1.16 | 1.63 | |
Hughes | 93 | 97 | 215,432 | 79.86 | 16563.36 | 79.45 | 15.79 | 0.43 | 1 | 1.7 | 1.63 | |
Giá bán | 94 | 120 | 214,683 | 79.58 | 16642.95 | 5.4 | 0.64 | 0.68 | 0.48 | 0.45 | 92.35 | |
Myers | 95 | 83 | 213,737 | 79.23 | 16722.18 | 60.12 | 35.97 | 0.33 | 0.55 | 1.69 | 1.34 | |
Nuôi dưỡng | 96 | 202 | 212,905 | 78.92 | 16801.1 | 5.21 | 0.25 | 1.4 | 0.33 | 0.42 | 92.39 | |
Sanders | 97 | 84 | 212,644 | 78.83 | 16879.93 | 70.71 | 24.37 | 0.46 | 0.82 | 1.86 | 1.78 | |
Watson | 98 | 91 | 210,879 | 78.17 | 16958.1 | 64.75 | 30.85 | 0.35 | 0.81 | 1.75 | 1.5 | |
Brooks | 99 | 79 | 210,426 | 78 | 17036.1 | 67.45 | 28.23 | 0.4 | 0.72 | 1.71 | 1.49 | |
1 | 100 | 113 | 210,279 | 77.95 | 17114.05 | 84.59 | 11.28 | 0.42 | 0.71 | 1.42 | 1.58 |
Xám[edit]
- 10
- James
References[edit][edit]
- 9 "Most Common Last Names In Canada". Forebears. Retrieved 28 July 2021.
- Kings "Les 1 000 premiers noms de famille selon le rang, Québec". stat.gouv.qc.ca [in French]. Institut de la statistique du Québec. 2006-05-05. Retrieved 2020-02-20.
- Đi qua "Conozca los nombres más curiosos del país". Periódico Al Día. June 17, 2007. Archived from the original on February 22, 2009.
- Hughes "Cuba Genealogy Resources & Vital Records". forebears.co.uk.
- Giá bán "¿Quiénes somos?". El Diario de Hoy. 2005.
- Myers CIA [14 July 2022]. "El Salvador". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
- Dài "¿Piensas que tu apellido es común? Mira los 50 que más se repiten en Guatemala".
Publinews [in Spanish]. November 10, 2015. Archived from the original on November 13, 2015. Retrieved November 13,
2015.
{{cite web}}
: CS1 maint: bot: original URL status unknown [link] - Nuôi dưỡng CIA [14 July 2022]. "Guatemala". CIA World Factbook. Langley, Virginia: CIA.
- Sanders Z, Antonio L. [23 April 2008]. "Habla para que te conozca: 3 148 024 SEÑORAS Y SEÑORES LÓPEZ".
- −13 Census.gov. "Frequent Names". 2000.
- Ross Sam Roberts [November 17, 2007]. "In U.S. Name Count, Garcias Are Catching Up With Joneses". The New York Times. New York. Retrieved November 18, 2007.
- Morales United States Census Bureau [9 May 1995]. s:1990 Census Name Files dist.all.last [1-100].
Powell[edit]
- 6
- Sullivan
- Russell
- Ortiz
Jenkins[edit]
- −12