10 lần gạch ngang 40 yard hàng đầu năm 2022

1. Chiết khấu thương mại (CKTM)?
CKTM là khoản tiền chênh lệch giá bán nhỏ hơn giá đã niêm yết, doanh nghiệp đã giảm trừ cho những khách hàng đã mua sản phẩm, dịch vụ, hàng hóa với một số lượng lớn để hưởng chế độ chiết khấu đã được thỏa thuận trên HĐKT hoặc dựa trên cam kết mua – bán hàng hóa.

CKTM có nhiều hình thức thực hiện cụ thể như sau:
– Theo từng lần mua hàng (Giảm giá hàng bán ngay trong lần mua hàng đầu tiên)
– Sau nhiều lần mua hàng (Sau nhiều lần mua hàng mới đạt khối lượng hưởng chiết khấu).
– Sau chương trình khuyến mại (Sau khi đã xuất hóa đơn bán hàng rồi mới tính toán chiết khấu được hưởng trong kỳ).

Mỗi hình thức chiết khấu đều có những quy định riêng và thực hiện xuất hóa đơn, kê khai thuế khác nhau.

2. Cách viết hóa đơn CKTM
Theo Khoản 2.5 Phụ lục 4 của Thông tư số 39/2014/TT-BTC Quy định các viết hóa đơn CKTM, thì có 3 trường hợp như sau:
a. Chiết khấu theo từng lần mua:
Trên hóa đơn GTGT ghi giá bán đã CKTM dành cho khách hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT.

Ví dụ 1: Công ty A có chương trình mua 1 bộ điều hoà Samsung trị giá 15 triệu/bộ. CKTM ngay 10% trên sp.
=> Giá bán chưa thuế là: 15. لعبة روليت مجاني 000.000 – 1.500.000 = 13.500.000
=> Cách viết trên hóa đơn:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
01 Điều hoà Samsung bộ 10 13.500.000 13.500.000
Cộng tiền hàng: 13.500.000
Thuế suất GTGT:                                                       10 % Tiền thuế GTGT   1.350.000
Tổng cộng tiền thanh toán 14.850.000

Chú ý: Trên hóa đơn không được phép ghi (-) âm.

b. Chiết khấu thương mại theo số lượng, doanh số:
Số tiền chiết khấu được điều chỉnh trên hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ của lần mua cuối cùng hoặc kỳ tiếp sau. Thường thì có 2 tình huống xảy ra:

– Nếu số tiền chiết khấu – giảm giá NHỎ HƠN số tiền trên hoá đơn lần cuối cùng => Thì có thể trừ trực tiếp trên hoá đơn cuôi cùng đó

Ví dụ 2: Công ty A ký hợp đồng số 012/KTTU với công ty B.
Nếu mua 10 bộ điều hoà Samsung trị giá 15 triệu/bộ thì CKTM 10% trên sp.
– Lần 1: Công ty B mua 3 bộ. شركة بوين Xuất hoá đơn giá chưa chiết khấu 15 triệu/bộ vì chưa đủ số lượng. بيت ٣٦٥
– Lần 2: Công ty B mua 3 bộ. Xuất hoá đơn giá chưa chiết khấu 15 triệu/bộ vì chưa đủ số lượng.
– Lần 3: Công ty B mua 4 bộ. Đã đủ 10 bộ, công ty sẽ được chiết khấu 10%.
=> Tổng số tiền CKTM = 1.500.000 x 10 = 15.000.000 nhỏ hơn hoá đơn cuối cùng
(Lần 3 = 4 bộ x 15tr = 60tr)
=> Nên có thể trừ số tiền chiết khấu vào hoá đơn này.
=> Cách viết hoá đơn CKTM lần cuối cùng như sau:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
01 Điều hoà Samsung bộ 4 15.000.000 60.000.000
(Chiết khấu thương mại 10% theo hợp đồng số 012/KTTU ngày 2/12/2018) bộ 10 1.500.000 15.000.000
Cộng tiền hàng: 45.000.000
Thuế suất GTGT:                                                       10 % Tiền thuế GTGT   4.500.000
Tổng cộng tiền thanh toán 49.500.000

– Nếu số tiền chiết khấu – giảm giá LỚN HƠNsố tiền trên hoá đơn lần cuối cùng thì phải lập hoá đơn điều chỉnh giảm kèm bảng kê các hoá đơn trước đó.

Ví dụ 3: Công ty A ký hợp đồng số 012/KTTU với công ty B.
Nếu mua 10 bộ điều hoà Samsung trị giá 15 triệu/bộ thì chiết khấu 11%.
– Lần 1: Công ty B mua 4 bộ. Xuất hoá đơn giá chưa chiết khấu 15 triệu/bộ vì chưa đủ số lượng.
– Lần 2: Công ty B mua 5 bộ. Xuất hoá đơn giá giá chưa chiết khấu 15 triệu/bộ vì chưa đủ số lượng.
– Lần 3: Công ty B mua 1 bộ. Lần này đã đủ 10 bộ, công ty sẽ được chiết khấu 11%.
=> Tổng số tiền chiết khấu là: 1.650.000 x 10 = 16.500.000 lớn hơn hoá đơn cuối cùng (Lần 3 = 1 bộ x 15tr = 15tr)
=> Nên không thể trừ hoá đơn cuối cùng ngày
=> Mà sẽ phải lập 1 hoá đơn điều chỉnh giảm kèm bảng các hoá đơn lần 1,2,3,
=> Cách viết hoá đơn điều chỉnh giảm như sau:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
01 Điều chỉnh giảm số tiền, tiền thuế do chiết khấu thương mại 11% theo theo hợp đồng số 012/KTTU ngày 2/12/2018) kèm theo bảng kê các hoá đơn số … bộ 10 1.650.000 16.500.000
Cộng tiền hàng: 16.500.000
Thuế suất GTGT:                                                                                     10 % Tiền thuế GTGT   1.650.000
Tổng cộng tiền thanh toán 18.150.000

c. Chiết khấu thương mại theo số lượng, doanh số:
Số tiền chiết khấu được lập khi kết thúc chương trình (kỳ) chiết khấu hàng bán thì phải lập hoá đơn điều chỉnh kèm bảng kê các số hoá đơn cần điều chỉnh, số tiền, tiền thuế điều chỉnh.

– Cách viết hoá đơn cũng tương tự như trường hợp 2 bên trên.
=> Cách viết hoá đơn điều chỉnh giảm như sau:

STT Tên hàng hóa, dịch vụ Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 2 3 4 5 6=4×5
01 Điều chỉnh giảm số tiền, tiền thuế do chiết khấu thương mại 11% theo theo hợp đồng số 012/KTTU ngày 2/12/2018) kèm theo bảng kê các hoá đơn số … bộ 10 1.650.000 16.500.000
Cộng tiền hàng: 16.500.000
Thuế suất GTGT:                                                                                   10 % Tiền thuế GTGT   1.650.000
Tổng cộng tiền thanh toán 18.150.000

3. Hạch toán chiết khấu thương mại:
a. Chiết khấu – Giám giá ngay khi mua hàng:
Nếu trên hóa đơn GTGT ghi giá bán đã chiết khấu thương mại dành cho khách hàng, thuế GTGT, tổng giá thanh toán đã có thuế GTGT

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại bên bán hàng:
Nợ TK 111, 112, 131 – Tổng số tiền trên hoá đơn
      Có 511 – Tổng số tiền (chưa có Thuế)
      Có 3331 – Thuế GTGT

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại được hưởng: Nợ TK 156 – Tổng số tiền (chưa có Thuế)
Nợ TK 1331- Thuế GTGT
      Có TK: 111, 112, 331: Số tiền trên hoá đơn
Vì số tiền CKTM đã trừ trước khi viết hóa đơn (tức là trên hóa đơn là giá đã giảm rồi) nên hạch toán theo số tiền trên hóa đơn. (Trường hợp này thì khi hạch toán không phản ánh khoản CKTM).

b. Mua hàng nhiều lần khi đạt đến số lượng, doanh số thì được hưởng chiết khấu – giảm giá
Số tiền chiết khấu của hàng hoá đã bán được tính điều chỉnh trên hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ của lần mua cuối cùng hoặc kỳ tiếp sau.

Ví dụ 1: Hạch toán chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng bán – NHỎ HƠN:
– Hoá đơn lần 1 và 2: Các bạn hạch toán như bình thường nhé.
– Hoá đơn lần 3: Hạch toán như sau:

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại bên bán hàng:
Nợ TK 131, 111, 112 (Tổng số tiền đã chiết khấu): 49.5000.000
      Có 511 (Tổng số tiền đã chiết khấu): 45.000.000
      Có 3331 (Thuế GTGT): 4.500.000

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại được hưởng:
Nợ TK 156 (Giá trên hoá đơn): 45.000.000
Nợ TK 1331 (Thuế GTGT): 4.500.000
      Có TK 111, 112, 331 (Số tiền đã trừ khoản chiết khấu): 49.5000.000

Ví dụ 2: Hạch toán chiết khấu thương mại – Giảm giá hàng bán – LỚN HƠN:
– Hoá đơn lần 1, 2 và 3: Các bạn hạch toán như bình thường nhé.
– Hoá đơn điều chỉnh giảm bên trên sẽ hạch toán như sau

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại bên bán hàng:
     + Phản ánh số tiền chiết khấu thương mại:
Nợ TK 521 (Số tiền Chiết khấu thương mại) :16.500.000 (TT 133 – Nợ 511)
Nợ TK 3331 (Số tiền thuế GTGT được điều chỉnh giảm): 1.650.000
      Có TK 131, 111, 112 : 18.150.00

      + Cuối kỳ kế toán, kết chuyển ghi: (TT 133)
Nợ TK 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ)
       Có TK 521 (Các khoản giảm trừ doanh thu)

– Cách hạch toán chiết khấu thương mại được hưởng:
       + Nếu hàng chiết khấu thương mại đó còn tồn trong kho ghi giảm giá trị hàng tồn kho:
Nợ TK 331, 111, 112….(Số tiền CKTM)
     Có TK 156 (Giảm giá trị hàng tồn kho.)
     Có TK 1331 (Giảm số thuế đã được khấu trừ)

     + Nếu hàng đó đã bán thì ghi giảm giá vốn hàng bán:
Nợ TK 331, 111, 112….(Số tiền Chiết khấu thương mại)
      Có TK 632 (Giảm giá vốn)
      Có TK 1331 (Giảm số thuế đã được khấu trừ)

     + Nếu hàng đó đã đưa vào sản xuất kinh doanh, quản lý … thì ghi Giảm Chi phí đó:
Nợ TK 331, 111, 112….(Số tiền Chiết khấu thương mại)
       Có TK 154, 642 … (Giảm chi phí tương ứng)
       Có TK 1331 (Giảm số thuế đã được khấu trừ)

       + Nếu hàng đó đã sử dụng cho hoạt động xây dựng cơ bản thì ghi giảm chi phí xây dựng cơ bản:
Nợ TK 331, 111, 112….(Số tiền Chiết khấu thương mại)
      Có TK 241 (Giảm chi phí xây dựng cơ bản)
      Có TK 1331 (Giảm số thuế đã được khấu trừ)

Kết quả Dash 40 yard hàng đầu từ NFL Combine 2022 là gì? Ở đây, chúng tôi đã đặt ra tất cả các kết quả 40 yard cho mỗi triển vọng dự thảo NFL, được tổ chức theo vị trí. Cuộn qua và xem ai là người ấn tượng, ai đã thất vọng, và ai có thời gian tash 40 yard nhanh nhất khi kết hợp!NFL Draft prospect, organized by position. Scroll through and see who’s impressed, who’s disappointed, and who has the fastest 40-yard dash time at the Combine!

Ai có thời gian tash 40 yard nhanh nhất tại NFL kết hợp 2022?

Được coi là sự kiện Marquee của NFL Combine, triển vọng sẽ chiến đấu với nó để thiết lập thời gian nhanh nhất trong cuộc đua 40 yard trong tất cả bốn ngày thử nghiệm. Bất chấp sự phát triển của theo dõi trong trò chơi, Dash 40 yard vẫn giữ sự chú ý của truyền thông và người hâm mộ.NFL Combine, prospects will battle it out to set the fastest times in the 40-yard dash across all four days of testing. Despite the evolution of in-game tracking, the 40-yard dash still holds the attention of media and fans.

Mặc dù sự phân chia 10 yard được đo bằng một phần của dấu gạch ngang 40 yard có thể là một biện pháp có thể dịch hơn về mặt đánh giá NFL, vẫn có ba vị trí trong đó tốc độ đường thẳng trên toàn bộ khoảng cách có thể được coi là có liên quan. Do đó, mong đợi một số lượng lớn người nhận rộng, chạy ngược và hậu vệ phòng ngự để kiểm tra.

Hơn nữa, ba vị trí này thống trị các cuốn sách kỷ lục 40 yard tại Combine. Washington WR John Ross đã lập kỷ lục cho cuộc đua 40 yard vào năm 2017. Thời gian 4,22 giây của anh ấy đã đánh bại tốt nhất 4,24 trước đó, một kỷ lục được tổ chức trong chín năm bởi East Carolina RB Chris Johnson.

Chỉ cần 10 người chơi đã chạy dưới 4,3 giây trong bảng điều khiển 40 yard khi kết hợp. Ai đó có thể thêm tên của họ vào câu lạc bộ độc quyền này với thời gian lao 40 yard nhanh nhất tại NFL Combine 2022 không? Mặc dù có vẻ như không thể, chúng tôi sẽ giữ cho bạn cập nhật với tất cả các lần giảm 40 yard nhanh nhất khi chúng đi qua.

Top tứ kết 40 yard Times

  • Desmond Ridder, Cincinnati 4.49, Cincinnati
    4.49
  • E.J. Perry, Brown 4.60, Brown
    4.60
  • Kenny Pickett, Pittsburgh 4.67, Pittsburgh
    4.67
  • Dustin Crum, Kent State 4,75, Kent State
    4.75
  • Brock Purdy, bang Iowa 4,76, Iowa State
    4.76
  • Bailey Zappe, Western Kentucky 4.78, Western Kentucky
    4.78
  • Skylar Thompson, Kansas State 4.86, Kansas State
    4.86
  • Jack Coan, Notre Dame 4,90, Notre Dame
    4.90

Top chạy trở lại thời gian 40 yard

  • Pierre Strong Jr., Bang Nam Dakota 4.37, South Dakota State
    4.37
  • Isaih Pacheco, Rutgers 4.37, Rutgers
    4.37
  • Giá DỉTonte, FIU 4.38, FIU
    4.38
  • Ty Chandler, Bắc Carolina 4.38, North Carolina
    4.38
  • Kenneth Walker III, bang Michigan 4.38, Michigan State
    4.38
  • Hội trường Breece, bang Iowa 4.39, Iowa State
    4.39
  • Zamir White, Georgia 4.40, Georgia
    4.40
  • Tyler Goodson, Iowa 4.42, Iowa
    4.42
  • James Cook, Georgia 4.42, Georgia
    4.42
  • Trestan Ebner, Baylor 4.43, Baylor
    4.43
  • Tyler Badie, Missouri 4.45, Missouri
    4.45
  • Jerome Ford, Cincinnati 4.46, Cincinnati
    4.46
  • Rachaad White, bang Arizona 4.48, Arizona State
    4.48
  • Tyrion Davis-Price, LSU 4.48, LSU
    4.48
  • Jerrion Ealy, Mississippi 4.52, Mississippi
    4.52
  • Keaontay Ingram, USC 4.53, USC
    4.53
  • Brian Robinson Jr., Alabama 4.53, Alabama
    4.53
  • Jaylen Warren, bang Oklahoma 4.55, Oklahoma State
    4.55
  • Zonovan Knight, NC State 4.58, NC State
    4.58
  • Kennedy Brooks, Oklahoma 4.59, Oklahoma
    4.59
  • Snoop Connor, Mississippi 4.59, Mississippi
    4.59
  • Dameon Pierce, Florida 4.59, Florida
    4.59
  • Chân thành McCormick, UTSA 4.60, UTSA
    4.60
  • Ronnie Rivers, Fresno State 4.60, Fresno State
    4.60
  • Tyler Allgeier, BYU 4.60, BYU
    4.60
  • Leddie Brown, West Virginia 4.64, West Virginia
    4.64
  • Kyren Williams, Notre Dame 4.65, Notre Dame
    4.65

Máy thu rộng 40 lần Dash Dash Dash

  • Tyquan Thornton, Baylor 4.28, Baylor
    4.28
  • Velus Jones Jr., Tennessee 4.31, Tennessee
    4.31
  • Calvin Austin III, Memphis 4.32, Memphis
    4.32
  • Danny Gray, SMU 4.33, SMU
    4.33
  • Alec Pierce, Cincinnati 4.33, Cincinnati
    4.33
  • Bo Melton, Rutgers 4.34 Rutgers
    4.34
  • Christian Watson, Bang Bắc Dakota 4.36, North Dakota State
    4.36
  • Garrett Wilson, bang Ohio 4.38, Ohio State
    4.38
  • Chris Olave, bang Ohio 4.39, Ohio State
    4.39
  • Skyy Moore, Western Michigan 4.41, Western Michigan
    4.41
  • Isaiah Weston, Bắc Iowa 4.42, Northern Iowa
    4.42
  • Jahan Dotson, Penn State 4.43, Penn State
    4.43
  • Khalil Shakir, Boise State 4.43, Boise State
    4.43
  • Kevin Austin Jr., Notre Dame 4.43, Notre Dame
    4.43
  • Wan KhănDale Robinson, Kentucky 4.44, Kentucky
    4.44
  • Jalen Tolbert, Nam Alabama 4.49, South Alabama
    4.49
  • George Pickens, Georgia 4.47, Georgia
    4.47
  • Braylon Sanders, Mississippi 4.48, Mississippi
    4.48
  • Jalen Nailor, bang Michigan 4.50, Michigan State
    4.50
  • Tre xông Turner, Virginia Tech 4.51, Virginia Tech
    4.51
  • Ty Fryfogle, Indiana 4.53, Indiana
    4.53
  • Treyylon Burks, Arkansas 4.55, Arkansas
    4.55
  • Michael Woods, Oklahoma 4.55, Oklahoma
    4.55
  • Charleston Rambo, Miami (FL) 4.57, Miami (FL)
    4.57
  • Kyle Philips, UCLA 4.58, UCLA
    4.58
  • Makai Polk, Bang Mississippi 4.59, Mississippi State
    4.59
  • Johnny Johnson III, Oregon 4.60, Oregon
    4.60
  • Dai hèJean Dixon, Nicholls State 4.62, Nicholls State
    4.62
  • David Bell, Purdue 4.65, Purdue
    4.65
  • Dontario Drumond, Mississippi 4.65, Mississippi
    4.65
  • Devon Williams, Oregon 4.65, Oregon
    4.65
  • Slade Bolden, Alabama 4.66, Alabama
    4.66

Top NTN NOT kết thúc 40 yard Dash Times

  • Chigoziem Okonkwo, Maryland 4.52, Maryland
    4.52
  • Jelani Woods, Virginia 4.61, Virginia
    4.61
  • Cấp Calcaterra, SMU 4.62, SMU
    4.62
  • Daniel Bellinger, San Diego State 4.63, San Diego State
    4.63
  • Greg Dulcich, UCLA 4.70, UCLA
    4.70
  • Connor Heyward, bang Michigan 4.72, Michigan State
    4.72
  • Cole Turner, Nevada 4.76, Nevada
    4.76
  • Peyton Hendershot, Indiana 4.80, Indiana
    4.80
  • Jake Ferguson, Wisconsin 4.81, Wisconsin
    4.81
  • Austinallen, Nebraska 4.83 Allen, Nebraska
    4.83
  • Curtis Hodges, bang Arizona 4,85, Arizona State
    4.85
  • Jeremiah Hall, Oklahoma 4.96, Oklahoma
    4.96

Hàng đầu đường tấn công 40 yard lần Dash

  • Dare Rosenthal, Kentucky 4,88, Kentucky
    4.88
  • Kellen Diesch, bang Arizona 4,89, Arizona State
    4.89
  • Chris Paul, Tulsa 4,89, Tulsa
    4.89
  • Trevor Penning, Bắc Iowa 4.89, Northern Iowa
    4.89
  • Cameron Jurgens, Nebraska 4.92, Nebraska
    4.92
  • Abraham Lucas, Tiểu bang Washington 4.92, Washington State
    4.92
  • Ikem Ekwonu, NC State 4.93, NC State
    4.93
  • Dylan Parham, Memphis 4.93, Memphis
    4.93
  • Zach Tom, Wake Forest 4,94, Wake Forest
    4.94
  • Charles Cross, bang Mississippi 4.95, Mississippi State
    4.95
  • Zach Thomas, bang San Diego 4.96, San Diego State
    4.96
  • Braxton Jones, Nam Utah 4.97, Southern Utah
    4.97
  • Ed Ingram, LSU 5.02, LSU
    5.02
  • Tyler Smith, Tulsa 5.02, Tulsa
    5.02
  • Cole Strange, Chattanooga 5.03, Chattanooga
    5.03
  • Matt Waletzko, Bắc Dakota 5.03, North Dakota
    5.03
  • Austin Deculus, LSU 5.08, LSU
    5.08
  • Blaise Andries, Minnesota 5.10, Minnesota
    5.10
  • Bernhard Raimann, Trung Michigan 5.11, Central Michigan
    5.11
  • Dawson Deaton, Texas Tech 5.12, Texas Tech
    5.12
  • Ja hètyre Carter, Nam 5.13, Southern
    5.13
  • Nik Zakelj, Fordham 5.13, Fordham
    5.13
  • Justin Shaffer, Georgia 5.14, Georgia
    5.14
  • Nicholas Petit-Frere, Ohio State 5.14, Ohio State
    5.14
  • Obinna Eze, TCU 5.17, TCU
    5.17
  • Alec Lindstrom, Boston College 5.18, Boston College
    5.18
  • Zion Johnson, Boston College 5.18, Boston College
    5.18
  • Lecitus Smith, Virginia Tech 5.18, Virginia Tech
    5.18
  • Joshua Ezeudu, Bắc Carolina 5.19, North Carolina
    5.19
  • Spencer Burford, UTSA 5.19, UTSA
    5.19
  • Luke Wattenberg, Washington 5.20, Washington
    5.20
  • Luke Fortner, Kentucky 5.21, Kentucky
    5.21
  • Chasen Hines, LSU 5.22, LSU
    5.22
  • Vederian Lowe, Illinois 5.22, Illinois
    5.22
  • Kenyon Green, Texas A & M 5.24, Texas A&M
    5.24
  • Tyrese Robinson, Oklahoma 5.24, Oklahoma
    5.24
  • Cade Mays, Tennessee 5.24, Tennessee
    5.24
  • Cordell Volson, Bang Bắc Dakota 5.27, North Dakota State
    5.27
  • Dohnovan West, Arizona State 5.27, Arizona State
    5.27
  • Sean Rhyan, UCLA 5.28, UCLA
    5.28
  • Hầu tước Hayes, Oklahoma 5.30, Oklahoma
    5.30
  • Darian Kinnard, Kentucky 5.31, Kentucky
    5.31
  • Marcus McKethan, Bắc Carolina 5.31, North Carolina
    5.31
  • Andrew Rupcich, Culver-Stockton 5.31, Culver-Stockton
    5.31
  • Logan Bruss, Wisconsin 5.32, Wisconsin
    5.32
  • Max Mitchell, Louisiana 5.32, Louisiana
    5.32
  • Myron Cickyham, Arkansas 5.38, Arkansas
    5.38
  • Thayer Munford, Bang Ohio 5.39, Ohio State
    5.39
  • Luke Tenuta, Virginia Tech 5.41, Virginia Tech
    5.41
  • William Dunkle, bang San Diego 5.44, San Diego State
    5.44

Lần giải quyết hàng đầu phòng thủ 40 yard lần

  • Devonte Wyatt, Georgia 4.77, Georgia
    4.77
  • Jordan Davis, Georgia 4.78, Georgia
    4.78
  • Hội trường Logan, Houston 4,88, Houston
    4.88
  • Perrion Winfrey, Oklahoma 4.89, Oklahoma
    4.89
  • Travis Jones, Connecticut 4.92, Connecticut
    4.92
  • Thomas Booker, Stanford 4.95, Stanford
    4.95
  • Zachary Carter, Florida 4.99, Florida
    4.99
  • Demarvin Leal, Texas A & M 5.00, Texas A&M
    5.00
  • Matthew Butler, Tennessee 5,00, Tennessee
    5.00
  • Haskell Garrett, Ohio State 5.07, Ohio State
    5.07
  • Chris Hinton, Michigan 5.28, Michigan
    5.28
  • John Ridgeway, Arkansas 5.30, Arkansas
    5.30
  • Jayden Peevy, Texas A & M 5.30, Texas A&M
    5.30
  • Neil Farrell Jr., LSU 5.41, LSU
    5.41
  • Noah Ellis, Idaho 5.62, Idaho
    5.62

Trên cùng một điểm số 40 yard thời gian

  • Amare Barno, Virginia Tech 4.36, Virginia Tech
    4.36
  • Sam Williams, Mississippi 4.46, Mississippi
    4.46
  • Travon Walker, Georgia 4.51, Georgia
    4.51
  • Boye Mafe, Minnesota 4.53, Minnesota
    4.53
  • Nik Bonitto, Oklahoma 4.54, Oklahoma
    4.54
  • David Ojabo, Michigan 4.55, Michigan
    4.55
  • Kayvon Thibodeaux, Oregon 4.58, Oregon
    4.58
  • Jermaine Johnson II, FSU 4.58, FSU
    4.58
  • Myjai Sanders, Cincinnati 4.67, Cincinnati
    4.67
  • Jeffrey Gunter, ven biển Carolina 4.70, Coastal Carolina
    4.70
  • Ê -sai Thomas, Oklahoma 4.70, Oklahoma
    4.70
  • Dominique Robinson, Miami (OH) 4,72, Miami (OH)
    4.72
  • Aidan Hutchinson, Michigan 4.74, Michigan
    4.74
  • Josh Paschal, Kentucky 4.77, Kentucky
    4.77
  • Myron Tagovailoa-Amosa, Notre Dame 4.81, Notre Dame
    4.81
  • Tyreke Smith, Bang Ohio 4.86, Ohio State
    4.86
  • Kingsley Enagbare, Nam Carolina 4.87, South Carolina
    4.87
  • Jesse Luketa, bang Pennsylvania 4,89, Penn State
    4.89
  • Tre xông Williams, Arkansas 5.08, Arkansas
    5.08

Top linebacker 40 yard Dash lần

  • Troy Anderson, bang Montana 4.42, Montana State
    4.42
  • Christian Harris, Alabama 4.44, Alabama
    4.44
  • Channing Tindall, Georgia 4.47, Georgia
    4.47
  • Malcom Rodriguez, bang Oklahoma 4.52, Oklahoma State
    4.52
  • Brandon Smith, Penn State 4.52, Penn State
    4.52
  • Quay Walker, Georgia 4.52, Georgia
    4.52
  • Leo Chenal, Wisconsin 4.53, Wisconsin
    4.53
  • DỉArco Jackson, Bang Appalachian 4.55, Appalachian State
    4.55
  • Brian Asamoah, Oklahoma 4.56, Oklahoma
    4.56
  • Damone Clark, LSU 4.57, LSU
    4.57
  • Chance Campbell, Mississippi 4.57, Mississippi
    4.57
  • Baylon Spector, Clemson 4.60, Clemson
    4.60
  • Jojo Domann, Nebraska 4.62, Nebraska
    4.62
  • Chad Muma, Wyoming 4.63, Wyoming
    4.63
  • Ê-sai Graham-Mobley, Boston College 4.63, Boston College
    4.63
  • Devin Lloyd, Utah 4.66, Utah
    4.66
  • Nephi Sewell, Utah 4.67, Utah
    4.67
  • Zakoby McClain, Auburn 4.69, Auburn
    4.69
  • Jack Sanborn, Wisconsin 4.73, Wisconsin
    4.73
  • Jeremiah Moon, Florida 4.76, Florida
    4.76
  • Josh Ross, Michigan 4.79, Michigan
    4.79
  • Nate Landman, Colorado 4.86, Colorado
    4.86

Top Cornerback 40 yard Dash Times

  • Kalon Barnes, Baylor 4.23, Baylor
    4.23
  • Tariq Woolen, UTSA 4.26, UTSA
    4.26
  • Zyon McCollum, Sam Houston State 4.33, Sam Houston State
    4.33
  • Alontae Taylor, Tennessee 4.36, Tennessee
    4.36
  • Decobie Durant, Bang Nam Carolina 4.38, South Carolina State
    4.38
  • Tariq Castro-Field, Penn State 4.38, Penn State
    4.38
  • Cam Taylor-Britt, Nebraska 4.38, Nebraska
    4.38
  • Damarri Mathis, Pittsburgh 4.39, Pittsburgh
    4.39
  • Jalyn Armour-Davis, Alabama 4.39, Alabama
    4.39
  • Kaiir Elam, Florida 4.39, Florida
    4.39
  • Josh Thompson, Texas 4.40, Texas
    4.40
  • Ahmad Gardner, Cincinnati 4.41, Cincinnati
    4.41
  • Isaac Taylor-Stuart, USC 4.42, USC
    4.42
  • Trent McDuffie, Washington 4.44, Washington
    4.44
  • Akayleb Evans, Missouri 4.46, Missouri
    4.46
  • Chris Steele, USC 4.48, USC
    4.48
  • Sam Webb, Missouri Western 4.48, Missouri Western
    4.48
  • Damarcus Fleids, Texas Tech 4.48, Texas Tech
    4.48
  • Chase Lucas, bang Arizona 4.48, Arizona State
    4.48
  • Roger McCreary, Auburn 4.50, Auburn
    4.50
  • Jaylen Watson, Tiểu bang Washington 4.51, Washington State
    4.51
  • Jack Jones, bang Arizona 4,51, Arizona State
    4.51
  • Mario Goodrich, Clemson 4.52, Clemson
    4.52
  • Kyler Gordon, Washington 4.52, Washington
    4.52
  • Joshua Williams, bang Fayetteville 4.53, Fayetteville State
    4.53
  • Martin Emmerson, bang Mississippi 4.53, Mississippi State
    4.53
  • Coby Bryant, Cincinnati 4.54, Cincinnati
    4.54
  • Vincent Grey, Michigan 4.54, Michigan
    4.54
  • Montaric Brown, Arkansas 4.55, Arkansas
    4.55
  • Mykael Wright, Oregon 4.57, Oregon
    4.57
  • Jermaine Waller, Virginia Tech 4.68, Virginia Tech
    4.68

TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI TUYỆT VỜI

  • Nick Cross, Maryland 4.34, Maryland
    4.34
  • JT Woods, Baylor 4.36, Baylor
    4.36
  • Percy Butler, Louisiana 4.36, Louisiana
    4.36
  • Tycen Anderson, Toledo 4.36, Toledo
    4.36
  • Lewis Cine, Georgia 4.37, Georgia
    4.37
  • DAXTON HILL, MICHIGAN 4.38, Michigan
    4.38
  • Markquese Bell, Florida A & M 4.41, Florida A&M
    4.41
  • Dane Belton, Iowa 4.43, Iowa
    4.43
  • Delarrin Turner-Yell, Oklahoma 4.47, Oklahoma
    4.47
  • Bubba Bolden, Miami (FL) 4.47, Miami (FL)
    4.47
  • Jaquan Brisker, Penn State 4.49, Penn State
    4.49
  • Khói thứ hai, Auburn 4.52, Auburn
    4.52
  • Juanyeh Thomas, Georgia Tech 4.55, Georgia Tech
    4.55
  • Kyle Hamilton, Notre Dame 4.59, Notre Dame
    4.59
  • Hồ Quentin, UCLA 4.59, UCLA
    4.59

Top 10 nhanh nhất 40 là gì

John Ross, 4.22 giây trong năm 2017. ....
Kalon Barnes, CB, 4,23 giây vào năm 2022. ....
Chris Johnson, RB, 4,24 giây vào năm 2008 ....
Rondel Melendez, WR, 4,24 giây năm 1999. ....
Dri Archer, RB, 4,26 giây vào năm 2014. ....
Tariq Woolen, CB, 4,26 giây vào năm 2022. ....
Jerome Mathis, WR, 4,26 giây năm 2005 ..

Ai có 40 người nhanh nhất

Không ai từ nhóm năm ngoái đạt được kỷ lục, với Schwartz đăng thời gian nhanh nhất trong lĩnh vực này ở mức 4,27 giây.... 2022 Dự thảo NFL 40 lần ..

40 nhanh nhất là bao nhiêu

Thời gian tash 40 yard nhanh nhất tại NFL kết hợp năm năm sau khi chạy một dấu gạch ngang 4.22 40 yard ở Indianapolis, John Ross vẫn giữ vị trí hàng đầu cho người chơi mọi thời đại.John Ross still holds the top spot for all-time players.

Ai là người chơi NFL nhanh nhất vào năm 2022?

Top 10 cầu thủ nhanh nhất vào năm 2022.