10 thành phố hàng đầu theo dân số Hoa Kỳ năm 2022

Thông tin nhanh

  • Dân số hiện tại của Hoa Kỳ335.551.648 người vào ngày 23/11/2022 theo số liệu mới nhất từ Liên Hợp Quốc.
  • Dân số Hoa Kỳ hiện chiếm 4,20% dân số thế giới.
  • Hoa Kỳ đang đứng thứ 3 trên thế giới trong bảng xếp hạng dân số các nước và vùng lãnh thổ.
  • Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 37 người/km2.
  • Với tổng diện tích đất9.155.898 km2.
  • 82,87% dân số sống ở thành thị (275.110.780 người vào năm 2019).
  • Độ tuổi trung bình ở Hoa Kỳ là 38,6 tuổi.

Dân số Hoa Kỳ (năm 2022 ước tính và lịch sử)

Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org

Trong năm 2022, dân số của Hoa Kỳ dự kiến sẽ tăng 1.890.194 người và đạt 335.749.951 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 979.560 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 910.634 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hoa Kỳ để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.

Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hoa Kỳ vào năm 2022 sẽ như sau:

  • 10.983 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
  • 8.300 người chết trung bình mỗi ngày
  • 2.495 người di cư trung bình mỗi ngày

Dân số Hoa Kỳ sẽ tăng trung bình 5.179 người mỗi ngày trong năm 2022.

Nhân khẩu Hoa Kỳ 2021

Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Hoa Kỳ ước tính là 333.867.939 người, tăng 1.912.427 người so với dân số 331.966.720 người năm trước. Năm 2021, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.002.185 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 910.242 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 (979 nam trên 1.000 nữ) thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2021 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.

Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hoa Kỳ trong năm 2021:

  • 3.981.921 trẻ được sinh ra
  • 2.979.735 người chết
  • Gia tăng dân số tự nhiên: 1.002.185 người
  • Di cư: 910.242 người
  • 165.162.563 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
  • 168.705.376 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021

Biểu đồ dân số Hoa Kỳ 1950 - 2020

Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.

Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hoa Kỳ 1951 - 2020

Bảng dân số Hoa Kỳ 1955 - 2020

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 331002651 0.59 1937734 954806 38.3 1.78 36 82.8 273975139 4.25 7794798739 3
2019 329064917 0.60 1968652 954806 37.7 1.85 36 82.5 271365914 4.27 7713468100 3
2018 327096265 0.62 2011509 954806 37.7 1.85 36 82.2 268786714 4.29 7631091040 3
2017 325084756 0.64 2068761 954806 37.7 1.85 36 81.9 266243516 4.31 7547858925 3
2016 323015995 0.67 2137685 954806 37.7 1.85 35 81.7 263743312 4.33 7464022049 3
2015 320878310 0.76 2373367 992343 37.6 1.88 35 81.4 261287811 4.35 7379797139 3
2010 309011475 0.93 2803593 1085751 36.9 2.06 34 80.7 249297076 4.44 6956823603 3
2005 294993511 0.93 2656520 1066979 36.1 2.04 32 80.0 235892407 4.51 6541907027 3
2000 281710909 1.22 3309433 1771991 35.2 2.00 31 79.1 222927913 4.59 6143493823 3
1995 265163745 1.01 2608687 892751 34.0 2.03 29 77.4 205240402 4.62 5744212979 3
1990 252120309 0.95 2324097 673371 32.8 1.91 28 75.4 190156233 4.73 5327231061 3
1985 240499825 0.94 2204694 676492 31.4 1.80 26 74.6 179400645 4.94 4870921740 3
1980 229476354 0.93 2079021 754176 30.0 1.77 25 73.8 169422683 5.15 4458003514 3
1975 219081251 0.90 1913582 577869 29.0 2.03 24 73.7 161450209 5.37 4079480606 3
1970 209513341 0.96 1955933 311211 28.4 2.54 23 73.6 154262109 5.66 3700437046 3
1965 199733676 1.36 2602621 367146 28.6 3.23 22 71.9 143624659 5.98 3339583597 3
1960 186720571 1.69 3007047 424979 29.7 3.58 20 70.0 130757407 6.15 3034949748 3
1955 171685336 1.57 2576188 173553 30.3 3.31 19 67.2 115375863 6.19 2773019936 3

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Dự báo dân số Hoa Kỳ

NămDân số% thay đổiThay đổiDi cưTuổi trung bìnhTỷ lệ sinhMật độ% dân thành thịDân thành thị% thế giớiThế giớiHạng
2020 331002651 0.62 2024868 954806 38.3 1.78 36 82.8 273975139 4.25 7794798739 3
2025 340399601 0.56 1879390 922456 39.1 1.78 37 84.4 287421363 4.16 8184437460 3
2030 349641876 0.54 1848455 982310 39.9 1.78 38 86.1 301000560 4.09 8548487400 3
2035 358690999 0.51 1809825 1046821 40.9 1.78 39 87.5 313969203 4.04 8887524213 3
2040 366572154 0.44 1576231 1062465 41.6 1.78 40 88.9 325949179 3.98 9198847240 3
2045 373343348 0.37 1354239 1073911 42.2 1.78 41 90.2 336913503 3.94 9481803274 3
2050 379419102 0.32 1215151   42.7 1.78 41 91.5 347346215 3.90 9735033990 4

Nguồn: DanSo.org

Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.

Mật độ dân số Hoa Kỳ

Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 37 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 23/11/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hoa Kỳ chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hoa Kỳ. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hoa Kỳ là 9.155.898 km2.

Cơ cấu tuổi của Hoa Kỳ

(Cập nhật...)

Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hoa Kỳ có phân bố các độ tuổi như sau:

- dưới 15 tuổi
- từ 15 đến 64 tuổi
- trên 64 tuổi

Số liệu dân số theo độ tuổi (ước lượng):

  • 65.345.400 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi (33.362.670 nam / 31.982.730 nữ)
  • 217.386.227 người từ 15 đến 64 tuổi (108.488.075 nam / 108.898.152 nữ)
  • 42.729.344 người trên 64 tuổi (18.437.180 nam / 24.288.909 nữ)

Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.

65+
15-64
0-14
Nam Nữ

Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi (2019)

Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động (người phụ thuộc) trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.

Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hoa Kỳ năm 2019 là 54,5%.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động (dưới 15 tuổi) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 28,2%.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động (65+) so với lực lượng lao động của một quốc gia.

Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 26,3%.

Tuổi thọ (2019)

Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.

Tổng tuổi thọ (cả hai giới tính) ở Hoa Kỳ là 79,0 tuổi.

Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới (72 tuổi).

Tuổi thọ trung bình của nam giới là 76,5 tuổi.

Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,5 tuổi.

số liệu không khớp, sai, ...

Ghi chú

Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hoa Kỳ (1955 - 2020) qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.

Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.

Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.

Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư (từ quốc gia này đến quốc gia khác). Di cư bao gồm: Nhập cư (những người đến để định cư) và Xuất cư (những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác).

Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.

Các thành phố lớn nhất của Hoa Kỳ theo bảng xếp hạng khu vực tàu điện ngầm dân số2022
2022 Metro Area Rankings
Thứ hạngtên thành phốDân số
1 Thành phố New York18,867,000
2 Los Angeles12,488,000
3 Chicago8,901,000
4 Houston6,603,000
5 Giá trị Dallas-Fort6,488,000
6 Miami6,215,000
7 Atlanta6,013,000
8 Philadelphia5,756,000
9 Washington DC5,434,000
10 Phượng Hoàng4,652,000
11 Boston4,327,000
12 Detroit3,521,000
13 Seattle3,489,000
14 San Francisco3,318,000
15 thành phố San Diego3,295,000
16 Minneapolis2,967,000
17 Tampa2,945,000
18 Denver2,897,000
19 Las Vegas2,839,000
20 Riverside-san Bernardino2,556,000
21 San Antonio2,413,000
22 Baltimore2,343,000
23 St. Louis2,221,000
24 Charlotte2,204,000
25 Portland2,197,000
26 Sacramento2,186,000
27 Austin2,176,000
28 Orlando2,038,000
29 Indianapolis1,858,000
30 San Jose1,809,000
31 Cincinnati1,764,000
32 Cleveland1,761,000
33 Thành phố Kansas1,711,000
34 Pittsburgh1,699,000
35 Columbus1,687,000
36 Raleigh1,547,000
37 Bãi biển Virginia1,482,000
38 Milwaukee1,448,000
39 Jacksonville1,314,000
40 Nashville1,294,000
41 Quan phòng1,201,000
42 Thành phố Salt Lake1,192,000
43 Memphis1,163,000
44 Richmond1,128,000
45 Louisville1,107,000
46 McAllen1,060,000
47 Hartford1,010,000
48 thành phố Oklahoma1,008,000
49 New Orleans1,005,000
50 Tucson1,003,000
51 El Paso974,000
52 Bridgeport-Stamford957,000
53 Albuquerque942,000
54 Temecula-Murrieta931,000
55 Cape Coral910,000
56 Honolulu905,000
57 Trâu884,000
58 Birmingham856,000
59 Omaha851,000
60 Provo-Orem818,000
61 Fresno786,000
62 Tulsa783,000
63 Allentown777,000
64 Knoxville771,000
65 Baton Rouge756,000
66 Sarasota-Bradenton750,000
67 Rochester746,000
68 Dayton743,000
69 Columbia, Nam Carolina743,000
70 Ogden-Layton738,000
71 Charleston-North Charleston734,000
72 Bakersfield718,000
73 Concord693,000
74 Colorado Springs685,000
75 Springfield676,000
76 Các khu rừng644,000
77 Nhiệm vụ Viejo643,000
78 Albany635,000
79 Grand Rapids603,000
80 New Haven597,000
81 Thung lũng Victorville-Hesperia-Apple576,000
82 Kissimmee568,000
83 Akron564,000
84 Des Moines559,000
85 Harrisburg558,000
86 Worcester557,000
87 Greenville550,000
88 Cảng St. Lucie545,000
89 Fayetteville-Springdale544,000
90 Wichita535,000
91 Palm Bay-Melbourne529,000
92 Winston-Salem528,000
93 Đá nhỏ527,000
94 Reno523,000
95 Poughkeepsie-Newburgh520,000
96 Lancaster-Palmdale517,000
97 Lancaster513,000
98 Toledo509,000
99 Madison501,000
100 Daytona Beach-Port Orange497,000
101 Indio-Cathedral City Palm Springs487,000
102 Thành phố Boise462,000
103 Denton-Lewisville458,000
104 Spokane456,000
105 Bonita Springs-Naples455,000
106 Quận Augusta-Richmond452,000
107 Stockton446,000
108 Visalia437,000
109 Jackson, Mississippi431,000
110 Durham429,000
111 Chattanooga426,000
112 Syracuse421,000
113 Modesto418,000
114 Santa Clarita415,000
115 bãi biển Myrtle408,000
116 Oxnard402,000
117 Huntsville400,000
118 Round Lake Beach-Mchenry-Grayslake383,000
119 LAFAYETTE376,000
120 Scranton374,000
121 Greensboro369,000
122 Montgomery367,000
123 Asheville366,000
124 Antioch365,000
125 Springfield, Missouri359,000
126 Lakeland358,000
127 Pensacola357,000
128 Youngstown353,000
129 Fayetteville352,000
130 Corpus Christi350,000
131 Pháo đài Collins349,000
132 Lửa344,000
133 Fort Wayne343,000
134 Lexington-Fayette341,000
135 Savannah334,000
136 Santa Rosa334,000
137 Di động334,000
138 Trenton333,000
139 Ann Arbor331,000
140 Laredo329,000
141 Rockford328,000
142 Lansing327,000
143 Shreveport325,000

Top 10 thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là gì?

Newyork..
Los Angeles ..
Chicago..
Houston..
Phoenix..
Philadelphia..
San Antonio ..
Thành phố San Diego..

10 thành phố hàng đầu theo quy mô là gì?

Thượng Hải, Trung Quốc - 34,34 triệu ..
Dhaka, Bangladesh - 31,23 triệu ..
Cairo, Ai Cập - 28,50 triệu ..
Mumbai, Ấn Độ - 27,34 triệu ..
Kinshasa, Cộng hòa Dân chủ Congo - 26,68 triệu ..
Thành phố Mexico, Mexico - 25,41 triệu ..
Bắc Kinh, Trung Quốc - 25,37 triệu ..
São Paulo, Brazil - 24,49 triệu ..

Thành phố nào ở Hoa Kỳ có dân số 10 triệu?

Trong khi Los Angeles là thành phố đông dân thứ 2 ở Hoa Kỳ, nhưng tìm đến khu vực xung quanh, Hạt Los Angeles là lớn nhất trong cả nước, với hơn 10 triệu cư dân.nd most populated city in the U.S., looking to the surrounding area, Los Angeles County is the largest in the nation, with over 10 million residents.

Thành phố đông dân nhất ở Hoa Kỳ 2022 là gì?

Thành phố đông dân nhất của Hoa Kỳ là thành phố New York, nơi có hơn 8,3 triệu người.Thành phố New York có một trong những mật độ dân số cao nhất là 28.317 người trên mỗi dặm vuông.