Thông tin nhanh
Dân số Hoa Kỳ [năm 2022 ước tính và lịch sử]
Xem phần Ghi chú để hiểu đúng số liệu trên danso.org
Trong năm 2022, dân số của Hoa Kỳ dự kiến sẽ tăng 1.890.194 người và đạt 335.749.951 người vào đầu năm 2023. Gia tăng dân số tự nhiên được dự báo là dương vì số lượng sinh sẽ nhiều hơn số người chết đến 979.560 người. Nếu tình trạng di cư vẫn ở mức độ như năm trước, dân số sẽ tăng 910.634 người. Điều đó có nghĩa là số người chuyển đến Hoa Kỳ để định cư sẽ chiếm ưu thế so với số người rời khỏi đất nước này để định cư ở một nước khác.
Theo ước tính của chúng tôi, tỷ lệ thay đổi dân số hàng ngày của Hoa Kỳ vào năm 2022 sẽ như sau:
- 10.983 trẻ em được sinh ra trung bình mỗi ngày
- 8.300 người chết trung bình mỗi ngày
- 2.495 người di cư trung bình mỗi ngày
Dân số Hoa Kỳ sẽ tăng trung bình 5.179 người mỗi ngày trong năm 2022.
Nhân khẩu Hoa Kỳ 2021
Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021, dân số Hoa Kỳ ước tính là 333.867.939 người, tăng 1.912.427 người so với dân số 331.966.720 người năm trước. Năm 2021, tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên là dương vì số người sinh nhiều hơn số người chết đến 1.002.185 người. Do tình trạng di cư dân số tăng 910.242 người. Tỷ lệ giới tính trong tổng dân số là 0,979 [979 nam trên 1.000 nữ] thấp hơn tỷ lệ giới tính toàn cầu. Tỷ lệ giới tính toàn cầu trên thế giới năm 2021 khoảng 1.017 nam trên 1.000 nữ.
Dưới đây là những số liệu chính về dân số ở Hoa Kỳ trong năm 2021:
- 3.981.921 trẻ được sinh ra
- 2.979.735 người chết
- Gia tăng dân số tự nhiên: 1.002.185 người
- Di cư: 910.242 người
- 165.162.563 nam giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
- 168.705.376 nữ giới tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2021
Biểu đồ dân số Hoa Kỳ 1950 - 2020
Lưu ý: Các số liệu trong biểu đồ và bảng bên dưới được lấy theo mốc thời gian ngày 1 tháng 7 hằng năm, có chút khác biệt với các số liệu ở trên.
Biểu đồ tốc độ gia tăng dân số Hoa Kỳ 1951 - 2020
Bảng dân số Hoa Kỳ 1955 - 2020
2020 | 331002651 | 0.59 | 1937734 | 954806 | 38.3 | 1.78 | 36 | 82.8 | 273975139 | 4.25 | 7794798739 | 3 |
2019 | 329064917 | 0.60 | 1968652 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.5 | 271365914 | 4.27 | 7713468100 | 3 |
2018 | 327096265 | 0.62 | 2011509 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 82.2 | 268786714 | 4.29 | 7631091040 | 3 |
2017 | 325084756 | 0.64 | 2068761 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 36 | 81.9 | 266243516 | 4.31 | 7547858925 | 3 |
2016 | 323015995 | 0.67 | 2137685 | 954806 | 37.7 | 1.85 | 35 | 81.7 | 263743312 | 4.33 | 7464022049 | 3 |
2015 | 320878310 | 0.76 | 2373367 | 992343 | 37.6 | 1.88 | 35 | 81.4 | 261287811 | 4.35 | 7379797139 | 3 |
2010 | 309011475 | 0.93 | 2803593 | 1085751 | 36.9 | 2.06 | 34 | 80.7 | 249297076 | 4.44 | 6956823603 | 3 |
2005 | 294993511 | 0.93 | 2656520 | 1066979 | 36.1 | 2.04 | 32 | 80.0 | 235892407 | 4.51 | 6541907027 | 3 |
2000 | 281710909 | 1.22 | 3309433 | 1771991 | 35.2 | 2.00 | 31 | 79.1 | 222927913 | 4.59 | 6143493823 | 3 |
1995 | 265163745 | 1.01 | 2608687 | 892751 | 34.0 | 2.03 | 29 | 77.4 | 205240402 | 4.62 | 5744212979 | 3 |
1990 | 252120309 | 0.95 | 2324097 | 673371 | 32.8 | 1.91 | 28 | 75.4 | 190156233 | 4.73 | 5327231061 | 3 |
1985 | 240499825 | 0.94 | 2204694 | 676492 | 31.4 | 1.80 | 26 | 74.6 | 179400645 | 4.94 | 4870921740 | 3 |
1980 | 229476354 | 0.93 | 2079021 | 754176 | 30.0 | 1.77 | 25 | 73.8 | 169422683 | 5.15 | 4458003514 | 3 |
1975 | 219081251 | 0.90 | 1913582 | 577869 | 29.0 | 2.03 | 24 | 73.7 | 161450209 | 5.37 | 4079480606 | 3 |
1970 | 209513341 | 0.96 | 1955933 | 311211 | 28.4 | 2.54 | 23 | 73.6 | 154262109 | 5.66 | 3700437046 | 3 |
1965 | 199733676 | 1.36 | 2602621 | 367146 | 28.6 | 3.23 | 22 | 71.9 | 143624659 | 5.98 | 3339583597 | 3 |
1960 | 186720571 | 1.69 | 3007047 | 424979 | 29.7 | 3.58 | 20 | 70.0 | 130757407 | 6.15 | 3034949748 | 3 |
1955 | 171685336 | 1.57 | 2576188 | 173553 | 30.3 | 3.31 | 19 | 67.2 | 115375863 | 6.19 | 2773019936 | 3 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Dự báo dân số Hoa Kỳ
2020 | 331002651 | 0.62 | 2024868 | 954806 | 38.3 | 1.78 | 36 | 82.8 | 273975139 | 4.25 | 7794798739 | 3 |
2025 | 340399601 | 0.56 | 1879390 | 922456 | 39.1 | 1.78 | 37 | 84.4 | 287421363 | 4.16 | 8184437460 | 3 |
2030 | 349641876 | 0.54 | 1848455 | 982310 | 39.9 | 1.78 | 38 | 86.1 | 301000560 | 4.09 | 8548487400 | 3 |
2035 | 358690999 | 0.51 | 1809825 | 1046821 | 40.9 | 1.78 | 39 | 87.5 | 313969203 | 4.04 | 8887524213 | 3 |
2040 | 366572154 | 0.44 | 1576231 | 1062465 | 41.6 | 1.78 | 40 | 88.9 | 325949179 | 3.98 | 9198847240 | 3 |
2045 | 373343348 | 0.37 | 1354239 | 1073911 | 42.2 | 1.78 | 41 | 90.2 | 336913503 | 3.94 | 9481803274 | 3 |
2050 | 379419102 | 0.32 | 1215151 | 42.7 | 1.78 | 41 | 91.5 | 347346215 | 3.90 | 9735033990 | 4 |
Nguồn: DanSo.org
Dữ liệu được hiệu chỉnh theo phép sinh trung bình, Phòng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc.
Mật độ dân số Hoa Kỳ
Mật độ dân số của Hoa Kỳ là 37 người trên mỗi kilômét vuông tính đến 23/11/2022. Mật độ dân số được tính bằng cách lấy dân số của Hoa Kỳ chia cho tổng diện tích đất của đất nước. Tổng diện tích là tổng diện tích đất và nước trong ranh giới quốc tế và bờ biển của Hoa Kỳ. Theo Tổng cục Thống kê Liên Hợp Quốc, tổng diện tích đất của Hoa Kỳ là 9.155.898 km2.
Cơ cấu tuổi của Hoa Kỳ
[Cập nhật...]
Tính đến đầu năm 2017 theo ước tính của chúng tôi, Hoa Kỳ có phân bố các độ tuổi như sau:
- dưới 15 tuổi | |
- từ 15 đến 64 tuổi | |
- trên 64 tuổi |
Số liệu dân số theo độ tuổi [ước lượng]:
- 65.345.400 thanh thiếu niên dưới 15 tuổi [33.362.670 nam / 31.982.730 nữ]
- 217.386.227 người từ 15 đến 64 tuổi [108.488.075 nam / 108.898.152 nữ]
- 42.729.344 người trên 64 tuổi [18.437.180 nam / 24.288.909 nữ]
Chúng tôi đã chuẩn bị một mô hình đơn giản hóa của tháp dân số được chia thành 3 nhóm tuổi chính. Các nhóm giống như chúng ta đã sử dụng ở trên: dân số dưới 15 tuổi, từ 15 đến 64 tuổi và dân số từ 65 tuổi trở lên.
65+ |
15-64 |
0-14 |
Nam | Nữ |
Tỷ lệ dân số phụ thuộc theo độ tuổi [2019]
Tỷ lệ dân số phụ thuộc là tỷ lệ của những người không có khả năng lao động [người phụ thuộc] trên lực lượng lao động của một quốc gia. Phần phụ thuộc bao gồm dân số dưới 15 tuổi và người từ 65 tuổi trở lên. Lực lượng lao động bao gồm dân số từ 15 đến 64 tuổi.
Tổng tỷ lệ dân số phụ thuộc ở Hoa Kỳ năm 2019 là 54,5%.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc là tỷ lệ người dưới độ tuổi lao động [dưới 15 tuổi] so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ trẻ em phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 28,2%.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc là tỷ lệ người trên độ tuổi lao động [65+] so với lực lượng lao động của một quốc gia.
Tỷ lệ người cao tuổi phụ thuộc ở Hoa Kỳ là 26,3%.
Tuổi thọ [2019]
Tuổi thọ là một trong những chỉ số nhân khẩu học quan trọng nhất. Nó cho biết thời gian từ lúc một người được sinh ra cho đến khi chết đi.
Tổng tuổi thọ [cả hai giới tính] ở Hoa Kỳ là 79,0 tuổi.
Con số này cao hơn tuổi thọ trung bình của dân số thế giới [72 tuổi].
Tuổi thọ trung bình của nam giới là 76,5 tuổi.
Tuổi thọ trung bình của nữ giới là 81,5 tuổi.
số liệu không khớp, sai, ...
Ghi chú
Số liệu Dân số trong bảng và biểu đồ dân số Hoa Kỳ [1955 - 2020] qua các năm được lấy vào thời điểm ngày 1 tháng 7 của mỗi năm. Thời điểm mới nhất, nếu chưa đến ngày 1 tháng 7 thì đó là số liệu ước tính.
Các số liệu như: Thay đổi, % thay đổi, di cư, tỷ lệ sinh,... trong hai bảng dân số là số liệu trung bình theo chu kỳ 5 năm.
Số liệu Tỷ lệ gia tăng dân số trong biểu đồ tỷ lệ gia tăng dân số hàng năm là tỷ lệ phần trăm dân số tăng hàng năm dựa trên số liệu dân số vào ngày 1 tháng 7 của mỗi năm, từ năm 1951 đến năm 2020. Giá trị này có thể khác với % Thay đổi hàng năm thể hiện trong bảng dân số qua các năm, thể hiện tỷ lệ thay đổi trung bình mỗi năm trong 5 năm trước đó.
Di cư: hay Di dân là sự thay đổi chỗ ở của các cá thể hay các nhóm người để tìm chỗ ở tốt hơn, phù hợp hơn nơi ở cũ để định cư [từ quốc gia này đến quốc gia khác]. Di cư bao gồm: Nhập cư [những người đến để định cư] và Xuất cư [những người rời khỏi để định cư ở một 'quốc gia' khác].
Nguồn: Số liệu trên danso.org được xây dựng dựa theo các số liệu và ước tính của Liên hợp quốc.
1 | Thành phố New York | 18,867,000 |
2 | Los Angeles | 12,488,000 |
3 | Chicago | 8,901,000 |
4 | Houston | 6,603,000 |
5 | Giá trị Dallas-Fort | 6,488,000 |
6 | Miami | 6,215,000 |
7 | Atlanta | 6,013,000 |
8 | Philadelphia | 5,756,000 |
9 | Washington DC | 5,434,000 |
10 | Phượng Hoàng | 4,652,000 |
11 | Boston | 4,327,000 |
12 | Detroit | 3,521,000 |
13 | Seattle | 3,489,000 |
14 | San Francisco | 3,318,000 |
15 | thành phố San Diego | 3,295,000 |
16 | Minneapolis | 2,967,000 |
17 | Tampa | 2,945,000 |
18 | Denver | 2,897,000 |
19 | Las Vegas | 2,839,000 |
20 | Riverside-san Bernardino | 2,556,000 |
21 | San Antonio | 2,413,000 |
22 | Baltimore | 2,343,000 |
23 | St. Louis | 2,221,000 |
24 | Charlotte | 2,204,000 |
25 | Portland | 2,197,000 |
26 | Sacramento | 2,186,000 |
27 | Austin | 2,176,000 |
28 | Orlando | 2,038,000 |
29 | Indianapolis | 1,858,000 |
30 | San Jose | 1,809,000 |
31 | Cincinnati | 1,764,000 |
32 | Cleveland | 1,761,000 |
33 | Thành phố Kansas | 1,711,000 |
34 | Pittsburgh | 1,699,000 |
35 | Columbus | 1,687,000 |
36 | Raleigh | 1,547,000 |
37 | Bãi biển Virginia | 1,482,000 |
38 | Milwaukee | 1,448,000 |
39 | Jacksonville | 1,314,000 |
40 | Nashville | 1,294,000 |
41 | Quan phòng | 1,201,000 |
42 | Thành phố Salt Lake | 1,192,000 |
43 | Memphis | 1,163,000 |
44 | Richmond | 1,128,000 |
45 | Louisville | 1,107,000 |
46 | McAllen | 1,060,000 |
47 | Hartford | 1,010,000 |
48 | thành phố Oklahoma | 1,008,000 |
49 | New Orleans | 1,005,000 |
50 | Tucson | 1,003,000 |
51 | El Paso | 974,000 |
52 | Bridgeport-Stamford | 957,000 |
53 | Albuquerque | 942,000 |
54 | Temecula-Murrieta | 931,000 |
55 | Cape Coral | 910,000 |
56 | Honolulu | 905,000 |
57 | Trâu | 884,000 |
58 | Birmingham | 856,000 |
59 | Omaha | 851,000 |
60 | Provo-Orem | 818,000 |
61 | Fresno | 786,000 |
62 | Tulsa | 783,000 |
63 | Allentown | 777,000 |
64 | Knoxville | 771,000 |
65 | Baton Rouge | 756,000 |
66 | Sarasota-Bradenton | 750,000 |
67 | Rochester | 746,000 |
68 | Dayton | 743,000 |
69 | Columbia, Nam Carolina | 743,000 |
70 | Ogden-Layton | 738,000 |
71 | Charleston-North Charleston | 734,000 |
72 | Bakersfield | 718,000 |
73 | Concord | 693,000 |
74 | Colorado Springs | 685,000 |
75 | Springfield | 676,000 |
76 | Các khu rừng | 644,000 |
77 | Nhiệm vụ Viejo | 643,000 |
78 | Albany | 635,000 |
79 | Grand Rapids | 603,000 |
80 | New Haven | 597,000 |
81 | Thung lũng Victorville-Hesperia-Apple | 576,000 |
82 | Kissimmee | 568,000 |
83 | Akron | 564,000 |
84 | Des Moines | 559,000 |
85 | Harrisburg | 558,000 |
86 | Worcester | 557,000 |
87 | Greenville | 550,000 |
88 | Cảng St. Lucie | 545,000 |
89 | Fayetteville-Springdale | 544,000 |
90 | Wichita | 535,000 |
91 | Palm Bay-Melbourne | 529,000 |
92 | Winston-Salem | 528,000 |
93 | Đá nhỏ | 527,000 |
94 | Reno | 523,000 |
95 | Poughkeepsie-Newburgh | 520,000 |
96 | Lancaster-Palmdale | 517,000 |
97 | Lancaster | 513,000 |
98 | Toledo | 509,000 |
99 | Madison | 501,000 |
100 | Daytona Beach-Port Orange | 497,000 |
101 | Indio-Cathedral City Palm Springs | 487,000 |
102 | Thành phố Boise | 462,000 |
103 | Denton-Lewisville | 458,000 |
104 | Spokane | 456,000 |
105 | Bonita Springs-Naples | 455,000 |
106 | Quận Augusta-Richmond | 452,000 |
107 | Stockton | 446,000 |
108 | Visalia | 437,000 |
109 | Jackson, Mississippi | 431,000 |
110 | Durham | 429,000 |
111 | Chattanooga | 426,000 |
112 | Syracuse | 421,000 |
113 | Modesto | 418,000 |
114 | Santa Clarita | 415,000 |
115 | bãi biển Myrtle | 408,000 |
116 | Oxnard | 402,000 |
117 | Huntsville | 400,000 |
118 | Round Lake Beach-Mchenry-Grayslake | 383,000 |
119 | LAFAYETTE | 376,000 |
120 | Scranton | 374,000 |
121 | Greensboro | 369,000 |
122 | Montgomery | 367,000 |
123 | Asheville | 366,000 |
124 | Antioch | 365,000 |
125 | Springfield, Missouri | 359,000 |
126 | Lakeland | 358,000 |
127 | Pensacola | 357,000 |
128 | Youngstown | 353,000 |
129 | Fayetteville | 352,000 |
130 | Corpus Christi | 350,000 |
131 | Pháo đài Collins | 349,000 |
132 | Lửa | 344,000 |
133 | Fort Wayne | 343,000 |
134 | Lexington-Fayette | 341,000 |
135 | Savannah | 334,000 |
136 | Santa Rosa | 334,000 |
137 | Di động | 334,000 |
138 | Trenton | 333,000 |
139 | Ann Arbor | 331,000 |
140 | Laredo | 329,000 |
141 | Rockford | 328,000 |
142 | Lansing | 327,000 |
143 | Shreveport | 325,000 |