Kilomét [tiếng anh là Kilometre] ký hiệu km là đơn vị đo dao động cách độ dài thông dụng. Vậy 1 km bằng bao nhiêu m, bằng bao nhiêu cm, bao nhiêu dm, hm, mm? Cùng Gia Thịnh Phát thực hiện quy đổi 1 cách đơn giản qua thông tin bên dưới nhé !
Kilomet là đơn vị đo chiều dài thuộc Hệ mét, km nằm trong Hệ thống đo lường SI và được dùng để bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế.
Kilomet được dùng để chính thức để đo dao động cách trên đất liền, trong lĩnh vực giao thông vận tải và cả quy hoạch. 1km bằng 1000 m, đơn vị diện tích và thể tích tương ứng lần lượt là kilomet vuông [km2] và kilomet khối [km3].
Cách phát âm đơn vị km ở một số quốc gia cũng có sự khác nhau: Ở Anh người ta phát âm là “k” [/ k eɪ /] còn ở Mỹ lại có tiếng lóng là klick.
1 km bằng bao nhiêu m, mm, cm, dm, hm, dặm?
Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ nhỏ tới lớn: mm < cm < dm < < hm < km < dặm, trong đó 1 hectomet [hm] bằng 100 m, 1 dặm bằng 1609.344 m. Suy ra:
Convert 102 Meters to Kilometers [m to km] with our conversion calculator and conversion tables. To convert 102 m to km use direct conversion formula below.
102 m = 0.102 km.
You also can convert 102 Meters to other Length [popular] units.
102 METERS
=
0.102 KILOMETERS
Conversion table: Meters to Kilometers
METERSKILOMETERS1=0.0012=0.0023=0.0034=0.0045=0.0057=0.0078=0.0089=0.00910=0.01
KILOMETERSMETERS1=10002=20003=30004=40005=50007=70008=80009=900010=10000
Nearest numbers for 102 Meters
0.10200000000000001 kilomet sang các đơn vị khác0.10200000000000001 kilomet [km]102000 milimet [mm]0.10200000000000001 kilomet [km]10200 centimet [cm]0.10200000000000001 kilomet [km]1020 decimet [dm]0.10200000000000001 kilomet [km]102 met [m]0.10200000000000001 kilomet [km]0.10200000000000001 kilomet [km]0.10200000000000001 kilomet [km]4015.748031496063 inch [in]0.10200000000000001 kilomet [km]334.6456692913386 feet [ft]