Ngoài ra tác phong làm việc của họ rất cẩn trọng. Họ không mạnh về tấn công mà chủ yếu là phòng thủ để duy trì sự ổn định cực tốt. Tuy nhiên nhìn chung họ vẫn hơi khô khan, cứng nhắc và có chút lạnh lùng.
Ngày 1 Tháng 11 Năm 2006 Âm Lịch là Nhằm Ngày 20 Tháng 12 Năm 2006 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 1 Tháng 11 Năm 2006 tốt hay xấu bên dưới nhé.
01/11/2006[AL]- ngày:Quý Mùi, tháng:Canh Tý, năm:Bính Tuất
Là ngày: Câu Trận Hắc Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân Tiết khí: Đại Tuyết
Nhị thập bát tú: Sao: Bích Thuộc: Thuỷ Con vật: Du
Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây BắcDần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt sửu
Đinh hợi
Tân sửu
Đinh tỵNhâm ngọ
Giáp thân
Bính ngọ
Giáp dần
Ất mãoBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên ân, Thiên quý*, Cát khánh, Nguyệt giải, Yếu yên*Nguyệt hư, Ngũ quỹ, Trùng tang*, Trùng phục, Câu trận
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/12/2006
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/12/2006 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 20/12/2006
- Dương lịch: 20/12/2006 - Thứ Tư
- Âm lịch: 1/11/2006 - Ngày Quý Mùi, Tháng Canh Tý, Năm Bính Tuất
- Tiết Khí: Đại Tuyết [Tuyết dầy]
- Là ngày Câu Trần Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 20/12/2006]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ xung khắc với ngày 20/12/2006.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Nguy
- Nên làm: Lót giường đóng giường, đi săn thú cá, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Xuất hành đường thủy.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Dương Liễu Mộc
- Ngày: Quý Mùi; tức Chi khắc Can [Thổ, Thủy], là ngày hung [phạt nhật].
Nạp âm: Dương Liễu Mộc kị tuổi: Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Yếu an.
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Phục nhật, Câu trần.
- Nên làm: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Đạo - Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].