Trên Facebook, đôi khi các bạn sẽ thấy xuất hiện comment có nội dung ngắn gọn và đơn giản là “2952”. Vậy 2952 là gì, 2952 có ý nghĩa gì trên Facebook? Mời các bạn đọc nội dung dưới đây để có câu trả lời nhé.
2952 nghĩa là gì?
Nếu bạn nghĩ rằng 2952 là mật mã tình yêu trong tiếng Trung Quốc thì bạn đã sai. Các bạn trẻ, đặc biệt là thế hệ Z đã vô cùng sáng tạo, dựa vào kiến thức hóa học đơn giản, ai cũng biết để đưa ra ý nghĩa thú vị cho dãy số này. Cụ thể như sau:
- 29 là số nguyên tử khối của Cu [đồng].
- 52 là số nguyên từ khối của Te [Telu].
Ghép 29 và 52 ta có 2952 nghĩa là CUTE. Cute là một từ tiếng Anh phổ biến có nghĩa tiếng Việt là 'dễ thương', thường được dùng để nói về một bạn nữ đẹp theo kiểu hiền hiền ngây ngô, dịu dàng. Tuy nhiên, hiện nay từ cute còn được giới trẻ sử dụng khi nói đến những bạn nam, hiền lành, thân thiện, ấm áp, vẫn có một chút gì đó như trẻ con.
Khi bạn nhận được tin nhắn từ một ai đó có dãy số 2952, có nghĩa là họ khen bạn dễ thương đó.
Ngoài 2952, các bạn trẻ còn sử dụng nhiều con số đặc biệt - mật mã yêu thương để thay những lời muốn nói, lời yêu thương gửi tới người đặc biệt của mình như 1920, 9420, 520, 1314… Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa các con số đặc biệt trong tiếng Trung và mật mã yêu thương, mời các bạn tham khảo trong bài 9420 là gì? Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung.
- Winx en cha tix là gì?
- Chạn vương là gì?
- Rong tóc tiên là gì? Tóc tiên là món gì?
- Laylalay là gì? Layla là gì?
Ngày nay có rất nhiều những ngày đặc biệt, chẳng hạn như thứ 6 ngày 13, ngày Black Friday hay ngày 520. Trong tiếng Trung có rất nhiều kiểu số ghép lại với nhau và khi đọc lên, phát âm lên sẽ có ý nghĩa thú vị nào đó. Kiểu số này hiện đã được phổ biến ở khá nhiều nước, trong đó có Việt Nam và đặc biệt trong giới trẻ. Hãy cùng tìm hiểu ý nghĩa của một vài con số trong tiếng Trung ở bài viết dưới đây.
- Top 10 sự thật thú vị về con số 13 đen đủi
- Hướng dẫn viết và đọc số la mã sao cho đúng
- Ý nghĩa đuôi số điện thoại của bạn nói lên điều gì?
- Giải mã 7 biểu tượng quen thuộc nhưng chẳng mấy người biết về nguồn gốc bí ẩn của chúng
Giải mã các con số trong tiếng Trung
Tiếng Trung có nhiều từ đồng âm với các số đếm nên người Trung Quốc lấy các số đó để biến thành tiếng lóng trong một trường hợp.
- Số 0 [líng ~ nǐ, nín]: Bạn, em, ... [như you trong tiếng Anh].
- Số 1 [yào ~ Yào]: Muốn.
- Số 2 [èr ~ ài]: Yêu.
- Số 3 [sān ~ xiāng/shēng]: Nhớ hay sinh.
- Số 4 [sì ~ shì]: Đời người, tương tư.
- Số 5 [wǔ ~ wǒ]: Tôi, anh, em,… [như I trong tiếng Anh].
- Số 6 [liù ~ lù]: Lộc.
- Số 7 [qī ~ jiē]: Hôn.
- Số 8 [bā ~ fā/bào/bàn/ba]: Phát, ôm, ở bên, đi.
- Số 9 [jiǔ ~ jiǔ/qiú/jiù/shǒu]: Vĩnh cửu.
1392010 là gì và một vài số khác
1392010: 一生就爱你一个 [ Yīshēng jiù ài nǐ yīgè.]: Cả đời chỉ yêu một mình em
1920: Vẫn còn yêu anh.
1920 sẽ đọc thành Yījiù ài nǐ gần phát âm với vẫn còn yêu anh.
520/521: Anh yêu em.
520 đọc là wǔ èr líng, 521 đọc là wǔ èr yī có phát âm gần giống với từ wǒ ài nǐ [anh yêu em/em yêu anh].
9420 chính là yêu em.
9420 đọc là jiǔ sì èr líng, phát âm gần giống jiù shì ài nǐ [chính là yêu em].
1314: Trọn đời trọn kiếp.
1314 đọc là yī sān yīsì, phát âm giống yīshēng yīshì [trọn đời trọn kiếp].
530: Anh nhớ em.
530 trong tiếng Trung đọc là wǒ xiǎng nǐ, đọc lên gần giống với wǒ xiǎng nǐ [nhớ anh/nhớ em].
9277: Yêu và hôn.
9277 khi phát âm là jiǔ èr qīqī đồng âm với jiù ài qīn qīn [yêu và hôn].
Số 555: Huhuhu.
555 trong tiếng Trung là wǔwǔwǔ đồng âm với wū wū wū [huhuhu].
9213: Yêu em cả đời.
9213 khi đọc lên là jiǔ èr yī sān đọc lái giống zhōng’ài yīshēng [yêu em cả đời].
910: Chính là em.
Tiếng Trung đọc 910 là jiù yī nǐ, đọc lái của jiù yī nǐ.
886: Tạm biệt.
Số 886 đọc là bā bā liù đọc gần giống từ bài bài lā [tạm biệt].
837: Đừng giận
837 tiếng Trung đọc là bā sān qī, đọc lái từ bié shēngqì [đừng giận].
920: Chỉ yêu em
Số 920 đọc là jiǔ èr líng đọc lái từ Jiù ài nǐ [chỉ yêu em].
9494: Đúng vậy, đúng vậy
Số 9494 đọc là jiǔ sì jiǔ sì đọc lái từ jiù shì jiù shì [đúng vậy, đúng vậy].
81176: Bên nhau
Số 81176 đọc là bā yīyī qī liù đọc lái từ Zài yī qǐ le [bên nhau].
7456: Tức chết đi được
Số 7456 đọc là qī sì wǔ liù đọc lái từ qì sǐ wǒ lā [tức chết đi được].
2014: Yêu em mãi – ài nǐ yí shì [爱你一世]
5630: Em rất nhớ anh - Wǒ hěn xiǎng nǐ [我很想你]
8013: Bên em cả đời – Bàn nǐ yīshēng [伴你一生]
81176: Bên nhau – Zài yīqǐle [在一起了]
902535: Mong em yêu em nhớ em – Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ [求你爱我想我]
82475: Yêu là hạnh phúc – Bèi ài shì xìngfú [被爱是幸福]
8834760: Tương tư chỉ vì em – Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ [漫漫相思只为你]
9089: Mong em đừng đi – Qiú nǐ bié zǒu [求你别走]
918: Cố gắng lên – Jiāyóu ba [加油吧]
940194: Muốn nói với em 1 việc – Gàosù nǐ yī jiàn shì [告诉你一件事]
85941: Giúp em nói với anh ý – Bāng wǒ gàosù tā [帮我告诉他]
7456: Tức chết đi được – qì sǐ wǒ lā [气死我啦]
860: Đừng níu kéo anh – Bù liú nǐ [不留你]
8074: Làm em tức điên – Bǎ nǐ qì sǐ [把你气死]
8006: Không quan tâm đến em – Bù lǐ nǐle [不理你了]
93110: Hình như gặp em – Hǎo xiàng jiàn jiàn nǐ [好像见见你]
865: Đừng làm phiền anh – Bié rě wǒ [别惹我]
825: Đừng yêu anh – Bié ài wǒ [别爱我]
987:Xin lỗi – Duìbùqǐ [对不起]
95: Cứu anh – Jiù wǒ [救我]
898: Chia tay đi – Fēnshǒu ba [分手吧]
25251325: Yêu em, yêu em, suốt đời yêu em.
35351335: Yêu anh, yêu anh, suốt đời yêu anh.
5841314520: Anh xin thề, suốt đời anh yêu em.
520 999: Anh yêu em mãi mãi [vĩnh cửu].
Hy vọng bài viết này hữu ích với bạn!
- Outlet là gì?
- OEM là gì? Thương hiệu OEM là của nước nào?
- 121247 là gì? Dãy số đặc biệt này có gì bí ẩn?
- BFF là gì? BFF nghĩa như thế nào?
Vì tính chất đồng âm trong Tiếng Trung, chữ số Trung Quốc có thể dùng để biểu đạt nhiều ý nghĩa khác nhau. Đại bộ phận các con số sẽ là những "mật mã tình yêu" , "dãy số yêu thương", ... Ví dụ Vậy bạn có gặp qua dãy số mật mã nào chưa? Nếu có hãy cùng SHZ đi giải mã ý nghĩa các con số trong Tiếng Trung Quốc xem người gửi muốn nhắn gửi gì cho bạn nhé!
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 0
Chúng ta cùng giải mã các chữ số bắt đầu bằng 0 nhé
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
0451 | 你是唯一 | Nǐ shì wéiyī | Em là duy nhất |
01925 | 你依旧爱我 | Nǐ yījiù ài wǒ | Anh vẫn còn yêu em |
02825 | 你爱不爱我 | Nǐ ài bù ài wǒ | Em có yêu anh không |
04527 | 你是我爱妻 | Nǐ shì wǒ ài qī | Em là vợ yêu của anh |
04551 | 你是我唯一 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em là duy nhất của anh |
0457 | 你是我妻 | Nǐ shì wǒ qīzi | Em là vợ anh |
0564335 | 你无聊时想想我 | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ | Hãy nghĩ về anh khi em cảm thấy buồn chán |
06537 | 你惹我生气 | Nǐ rě wǒ shēngqì | Anh khiến em tức giận rồi đó |
08056 | 你不理我了 | Nǐ bù lǐ wǒle | Em không để ý tới anh nữa rồi |
0837 | 你别生气/VOICE] | Nǐ bié shēngqì | Em đừng tức giận nữa |
095 | 你找我 | Nǐ zhǎo wǒ | Anh đi tìm em? |
098 | 你走吧 | Nǐ zǒu ba | Anh đi đi! |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 1
Ký hiệu tình yêu bằng số lúc nào cũng dễ đốn tim crush của mình đấy các bạn ạ.
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
1314 | 一生一世 | Yīshēng yīshì | Một đời một kiếp |
13920 | 一生就爱你 | Yīshēng jiù ài nǐ | Trọn đời yêu em |
1573 | 一往情深 | Yīwǎngqíngshēn | vẫn mãi chung tình |
1920 | 依旧爱你 | Yījiù ài nǐ | Vẫn mãi yêu em |
1930 | 依旧想你 | Yījiù xiǎng nǐ | Vẫn luôn nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 2
200 | 爱你哦 | Ài nǐ ó | Yêu anh đó |
201000 | 爱你一千年 | Ài nǐ yīqiān nián | Ngàn năm yêu anh |
20184 | 爱你一辈子 | Ài nǐ yībèizi | Yêu em trọn đời |
2030999 | 爱你想你久久久 | Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ | Yêu em nhớ em thật dài lâu |
2013614 | 爱你一生又一世 | Ài nǐ yīshēng yòu yīshì | Yêu em hết đời hết kiếp |
2037 | 为你伤心 | Wèi nǐ shāngxīn | Vì anh mà đau lòng |
259758 | 爱我就娶我吧 | Ài wǒ jiù qǔ wǒ ba | Yêu em thì mau đến cưới em đi |
246437 | 爱是如此神奇 | Ài shì rúcǐ shénqí | Tình yêu thật tuyệt vời |
291314 | 爱就一生一世 | Ài jiù yīshēng yīshì | Yêu em trọn đời trọn kiếp |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 3
300 | 想你哦 | Xiǎng nǐ o | Nhớ anh đó |
3344 | 生生世世 | Shēngshēngshìshì | Đời đời kiếp kiếp |
306 | 想你了(喽) | Xiǎng nǐle [lóu] | Nhớ em rồi |
3013 | 想你一生 | Xiǎng nǐ yīshēng | Cả đời đều nhớ về em |
330 | 想想你 | Xiǎngxiǎng nǐ | đang nhớ em |
360 | 想念你 | Xiǎngniàn nǐ | Nhớ em |
369958 | 神啊救救我吧 | Shén a jiù jiù wǒ ba | Trời ơi, cứu con! |
3731 | 真心真意 | Zhēnxīn zhēnyì | Thật lòng thật dạ |
3257 | 深爱我妻 | Shēn ài wǒqī | Rất yêu vợ của tôi |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 4
440295 | 谢谢你爱过我 | Xièxiè nǐ àiguò wǒ | Cảm ơn vì đã yêu em |
4456 | 速速回来 | Sù sù huílái | Nhanh chóng trở về nhé |
456 | 是我啦 | Shì wǒ la | Là em đó |
460 | 思念你 | Sīniàn nǐ | Rất nhớ em |
48 | 是吧 | Shì ba | Đúng rồi đó |
442230 | 时时刻刻想你 | Shí shí kè kè xiǎng nǐ | Mỗi phút mỗi giây đều nhớ em |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 5
* Table có 4 cột, kéo màn hình sang phải để xem đầy đủ bảng table
505 | SOS | ||
507680 | 我一定要追你 | Wǒ yīdìng yào zhuī nǐ | Anh nhất định phải theo đuổi em |
54033 | 我是你先生 | Wǒ shì nǐ xiānshēng | Anh là chồng của em |
5406 | 我是你的 | Wǒ shì nǐ de | Anh là của em |
54064 | 我是你老师 | Wǒ shì nǐ lǎoshī | Tôi là giáo viên của em |
5976 | 我到家了 | Wǒ dàojiāle | Em về tới nhà rồi |
52067 | 我爱你不变 | Wǒ ài nǐ bù biàn | Anh yêu em mãi không đổi thay |
5201314 | 我爱你一生一世 | Wǒ ài nǐ yīshēng yīshì | Anh yêu em trọn đời trọn kiếp |
5120 | 我也爱你 | Wǒ yě ài nǐ | Em cũng yêu anh |
Có lẽ 520 là con số mọi người thường gặp nhất. Vậy 520 tiếng trung có ý nghĩa là gì? Bởi vì 520 đồng âm với Wǒ ài nǐ “Anh yêu em" trong tiếng Trung nên các cặp đôi dùng ngày nào làm ngày lễ tình yêu.
520 | 我爱你 | Wǒ ài nǐ | Em yêu anh |
Ý nghĩa các con số trong tiếng Trung Quốc bắt đầu bằng số 6
609 | 到永久 | Dào yǒngjiǔ | Đến mãi mãi |
666 | 溜溜溜 | lìu lìu lìu | Lợi hại / giỏi |
6120 | 懒得理你 | Lǎndé lǐ nǐ | Không thèm để ý đến anh |
6785753 | 老地方不见不散 | Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn | Gặp chỗ cũ, không gặp không về |
687 | 对不起 | Duìbùqǐ | Xin lỗi |
6699 | 顺顺利利 | Shùn shùn lì lì | Hết sức thuận lợi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 7
70345 | 请你相信我 | Qǐng nǐ xiāngxìn wǒ | Xin em hãy tin anh |
706 | 起来吧 | Qǐlái ba | Tỉnh dậy đi |
70626 | 请你留下来 | Qǐng nǐ liú xià lái | Xin em ở lại |
7087 | 请你别走 | Qǐng nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
70885 | 请你帮帮我 | Qǐng nǐ bāng bāng wǒ | Xin bạn giúp đỡ mình |
720 | 亲爱你 | Qīn'ài nǐ | Em thân yêu |
729 | 去喝酒 | Qù hējiǔ | Đi nhậu đi |
7708801314520 | 亲亲你抱抱你一生一世我爱你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì wǒ ài nǐ | Hôn em ôm em trọn đời yêu em |
7708801314680 | 亲亲你抱抱你一生一世陪伴你 | Qīn qīn nǐ bào bào nǐ yīshēng yīshì péibàn nǐ | Hôn em ôm em bên em cả đời |
7758520 | 亲亲我吧我爱你 | Qīn qīn wǒ ba wǒ ài nǐ | Hôn em đi em yêu anh |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 8
8006 | 不理你了 | Bù lǐ nǐ le | Không để ý tới anh nữa |
8013 | 伴你一生 | Bàn nǐ yīshēng | Bên anh cả đời |
8716 | 八格耶鲁 | Bā gé yélǔ | Bát cách gia lỗ [tên khốn] |
88 | Bye Bye | ||
8834760 | 漫漫相思只为你 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ | từ từ tương tư chỉ vì em |
898 | 分手吧 | Fēnshǒu ba | Chia tay đi |
Ý nghĩa các con số bắt đầu bằng số 9
902535 [702535) | 求你爱我想我 | Qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ | Xin em yêu anh nhớ về anh |
9089 [7089) | 求你别走 | Qiú nǐ bié zǒu | Xin em đừng đi |
95 | 救我 | Jiù wǒ | Cứu tôi với |
98 | 早安 | Zǎo ān | Chào buổi sáng |
9908875 | 求求你别抛弃我 | Qiú qiú nǐ bié pāoqì wǒ | Xin đừng bỏ rơi em |
9420 | 就是爱你 | Jiùshì ài nǐ | Chính là yêu anh đó |
Nhìn tổng lại thì những con số mật mã tình yêu này thật là lợi hại đúng không các bạn? Vậy là chúng ta đã giải mã những con số ý nghĩa trong trong tình yêu và cuộc sống. Hy vọng việc giải mã các mật mã tình yêu bằng số trên đã giúp bạn hiểu được ý nghĩa những con số trong tiếng trung mà bản thân gặp. Chúc bạn ngày càng tiến bộ trong việc học tiếng Trung.
Đăng ký tư vấn học tiếng hoa