Ngày Ngũ Ly Nhật [Tiểu Hung] - Ngày Kỷ Mùi - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau , không có lợi cho việc lớn.
Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 30/6/2023 [theo Ngọc Hạp Thông Thư]
Việc nên làm:
Đổ trần, lợp mái nhà, chuyển về nhà mới, cầu tài lộc, khai trương, mở cửa hàng, cửa hiệu, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh, kiện tụng, tranh chấp.
Việc không nên làm:
Xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà, cưới hỏi, an táng, mai táng.
Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 30/6/2023
Giờ Hoàng Đạo:
Giờ Dần [03h-05h]: Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
Giờ Mão [05h-07h]: Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
Giờ Tỵ [09h-11h]: Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
Giờ Thân [15h-17h]: Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Tuất [19h-21h]: Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
Giờ Hợi [21h-23h]: Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
Giờ Hắc Đạo:
Giờ Tý [23h-01h]: Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
Giờ Sửu [01h-03h]: Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.
Giờ Thìn [07h-09h]: Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
Giờ Ngọ [11h-13h]: Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].
Giờ Mùi [13h-15h]: Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
Giờ Dậu [17h-19h]: Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Sao tốt, sao xấu hôm nay 30/6/2023
Sao tốt:
Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ, Lục hợp.
Sao xấu:
Bát chuyên, Câu trần.
Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 30/6/2023
Tuổi hợp:
Tam hợp: Hợi, Mão
Lục hợp: Ngọ
Tuổi bị xung khắc:
Đinh Sửu, Ất Sửu.
Xuất hành hôm nay ngày 30/6/2023
Xem lịch âm hôm nay ngày 30/6/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày.
Ngày xuất hành:
Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành:
Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h [Ngọ] và từ 23h-01h [Tý]: Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh.
Từ 13h-15h [Mùi] và từ 01-03h [Sửu]: Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn.
Từ 15h-17h [Thân] và từ 03h-05h [Dần]: Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên.
Từ 17h-19h [Dậu] và từ 05h-07h [Mão]: Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về.
Từ 19h-21h [Tuất] và từ 07h-09h [Thìn]: Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn.
Từ 21h-23h [Hợi] và từ 09h-11h [Tỵ]: Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau.
Ngày 13 Tháng 6 Năm 1956 Âm Lịch là Nhằm Ngày 20 Tháng 7 Năm 1956 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 13 Tháng 6 Năm 1956 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 6, 20/07/195613/06/1956[AL]- ngày:Mậu Tý, tháng:Ất Mùi, năm:Bính Thân
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Tiểu Thử
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: [0] - Bình thườngXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: BắcTý [23-1]
Sửu [1-3]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Thân [15-17]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángGiáp ngọ
Bính ngọKỷ sửu
Tân mão
Quý sửu
Tân dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuLy Sào, Tiểu không vong, Tam nương*, Kim thần thất sát [năm], Kim thần thất sát [trực], Thiên ôn, Hoang vu, Hoàng sa, Cửu không, Trùng phục
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 20/7/1956
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 20/7/1956 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 20/7/1956
- Dương lịch: 20/7/1956 - Thứ Sáu
- Âm lịch: 13/6/1956 - Ngày Mậu Tý, Tháng Ất Mùi, Năm Bính Thân
- Tiết Khí: Tiểu Thử [Nóng nhẹ]
- Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Thân, Thìn, Sửu [Các tuổi này khá hợp với ngày 20/7/1956]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Bính Ngọ, Giáp Ngọ xung khắc với ngày 20/7/1956.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Chấp
- Nên làm: Lập khế ước, giao dịch, động đất ban nền, cầu thầy chữa bệnh, đi săn thú cá, tìm bắt trộm cướp.
- Kiêng cự: Xây đắp nền tường.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Tích Lịch Hỏa
- Ngày: Mậu Tý; tức Can khắc Chi [Thổ, Thủy], là ngày cát trung bình [chế nhật].
Nạp âm: Tích Lịch Hỏa kị tuổi: Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Tứ tương, Kim đường, Giải thần.
- Sao xấu: Nguyệt hại, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Cửu khảm, Cửu tiêu, Thiên hình.
- Nên làm: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần [Xấu].