QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM [01/01/2020-31/12/2024] TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
-------
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất;
Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 135/2016/NĐ-CP ngày 09 tháng 9 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 117/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu về việc thông qua Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [01/01/2020-31/12/2024] trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 7551/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2019 về việc ban hành Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [01/01/2020 – 31/12/2024] trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [01/01/2020 – 31/12/2024] trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu. Quy định bảng giá các loại đất để làm cơ sở:
1. Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
2. Tính thuế sử dụng đất;
3. Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
4. Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
5. Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
7. Xác định giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Khoản 5, Điều 4 và Khoản 2, Điều 18 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất.
8. Xác định hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề và tìm kiếm việc làm đối với trường hợp Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân trực tiếp trực tiếp sản xuất nông nghiệp quy định tại Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 2. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2018 của Ủy nhân nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm [01/01/2015-31/12/2019] áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu.
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như khoản 3 Điều 2; - Văn phòng Chính phủ [để b/c]; - Bộ Tài nguyên và Môi trường; - Bộ Tài chính [Vụ pháp chế]; - Bộ Tư pháp [Cục kiểm tra Văn bản]; - TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh; - Văn phòng Đoàn Đại biểu QH tỉnh; - UBMTTQVN tỉnh và các Đoàn thể cấp tỉnh; - Sở Tư pháp [KTVB]; - Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; - TTr HĐND và UBND các huyện, thị xã, thành phố; - Báo Bà Rịa - Vũng Tàu, Đài PTTH tỉnh; - Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; - Website UBND tỉnh; - Lưu: VT, STNMT [03b].
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Quốc
QUY ĐỊNH
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM [01/01/2020-31/12/2024] TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU [Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]
Chương I. NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Đất nông nghiệp
1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp
- Đối với đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn vị trí đất được xác định trong từng khu vực theo các tuyến đường giao thông.
Cách xác định khu vực và loại đường giao thông tương tự như cách xác định khu vực và loại đường giao thông đối với đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 2 Quy định này.
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp trong từng khu vực và theo các tuyến [đoạn] đường giao thông tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này [áp dụng hệ số bằng 1 đối với khu vực có hệ số].
- Đối với đất nông nghiệp tại đô thị vị trí đất được xác định trong từng loại đô thị theo các tuyến [đoạn] đường phố.
Cách phân loại đô thị và đường phố tương tự như cách phân loại đô thị đường phố đối với đất ở tại đô thị quy định tại điểm a, điểm b khoản 1 Điều 3 Quy định này.
Cách xác định vị trí đất nông nghiệp tại các đô thị và theo các tuyến [đoạn] đường phố tương tự như đất ở tại đô thị quy định tại điểm c khoản 1 Điều 3 Quy định này [áp dụng hệ số bằng 1 đối với loại đường có hệ số].
2. Cách xác định giá đất các loại đất nông nghiệp khác
Đối với các loại đất nông nghiệp khác theo quy định của Chính phủ, căn cứ vào giá các loại đất nông nghiệp liền kề hoặc ở khu vực lân cận trong cùng khu vực để xác định giá đất.
Điều 2. Đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
1. Đất ở tại khu vực nông thôn
- Phân loại đường giao thông tại khu vực nông thôn
Đường chính được hiểu là những đường giao thông tại khu vực nông thôn đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này. Cụ thể gồm:
- Quốc lộ, tỉnh lộ và huyện lộ;
- Đường giao thông nông thôn do xã quản lý, bao gồm các tuyến đường có mặt lộ trải nhựa hay bê tông với chiều rộng từ 4 mét trở lên [³ 4m]; các tuyến đường có mặt lộ cấp phối [sỏi đá xô bồ] với chiều rộng từ 6 mét trở lên [³ 6m].
- Các đường giao thông nông thôn do xã quản lý còn lại không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này gọi là đường ngõ xóm [thôn ấp]. Chiều rộng của ngõ xóm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường ngõ xóm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.
- Phân loại khu vực
Đất ở tại khu vực nông thôn gồm có 02 khu vực và được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Khu vực 1: Đất ở tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi cao nhất và điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất.
Khu vực 2: Đất ở tiếp giáp các đường chính thuộc khu vực có khả năng sinh lợi thấp hơn và kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với khu vực 1.
Trong mỗi khu vực đất ở được chia thành 05 vị trí tính từ đường chính.
- Cách xác định vị trí đất của các khu vực
Cách xác định vị trí của đất ở tại khu vực nông thôn được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.
2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn
- Phân loại khu vực
Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được chia làm 02 khu vực và mỗi khu vực có 05 vị trí theo các tuyến đường giao thông. Cách phân loại khu vực tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn nêu trên.
- Cách xác định vị trí đất của các khu vực
Cách xác định vị trí của đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn được xác định tương tự như đất ở tại khu vực nông thôn quy định tại điểm c khoản 1 Điều 2 Quy định này.
Điều 3. Đất phi nông nghiệp tại đô thị
1. Đất ở trong đô thị
- Đất ở trong đô thị được chia theo 4 loại đô thị
Đô thị loại 1: Bao gồm các phường thuộc thành phố Vũng Tàu.
Đô thị loại 2: Bao gồm các phường thuộc thành phố Bà Rịa.
Đô thị loại 4: Bao gồm các phường thuộc thị xã Phú Mỹ.
Đô thị loại 5: Bao gồm thị trấn Long Điền, Long Hải huyện Long Điền, thị trấn Ngãi Giao huyện Châu Đức, thị trấn Phước Bửu huyện Xuyên Mộc, thị trấn Đất Đỏ, Phước Hải huyện Đất Đỏ.
- Phân loại đường phố trong đô thị
Đường phố và đường hẻm trong đô thị:
Đường chính được hiểu là những đường phố trong đô thị đã được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Những tuyến đường không được liệt kê trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này được coi là đường hẻm. Chiều rộng của hẻm được xác định theo chiều rộng nhỏ nhất của đường hẻm tính theo ranh giới hợp pháp của thửa đất trong đoạn nối từ đường chính đến thửa đất.
Mỗi loại đô thị được chia từ 1 đến 4 loại đường phố:
Đường phố loại 1: Là nơi có điều kiện đặc biệt thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình cao nhất.
Đường phố loại 2: Là nơi có điều kiện thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt, có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 1.
Đường phố loại 3: Là nơi có điều kiện tương đối thuận lợi đối với các hoạt động sản xuất, kinh doanh, sinh hoạt có cơ sở hạ tầng tương đối đồng bộ, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình đường phố loại 2.
Đường phố loại 4: Là các đường phố còn lại, có giá đất thực tế trung bình thấp hơn giá đất thực tế trung bình của đường phố loại 3.
- Cách xác định vị trí đất ở trong đô thị
Cách xác định vị trí của đất ở trong đô thị được xác định theo quy định tại Điều 4 Quy định này.
2. Đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong đô thị
Phân loại đô thị, đường phố và cách xác định vị trí trong đô thị: đối với đất thương mại, dịch vụ và đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tương tự như đất ở trong đô thị được quy định tại khoản 1 Điều 3 Quy định này.
Điều 4. Cách xác định vị trí và các hệ số điều chỉnh của đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1. Cách xác định vị trí đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
- Đối với thửa đất mặt tiền [có cạnh tiếp giáp với đường có quy định giá trong bảng giá đất]:
Vị trí 1 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 0m đến 50m tính từ ranh giới mặt tiền hợp pháp của thửa đất;
Vị trí 2 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 50m đến 100m;
Vị trí 3 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 100m đến 150m;
Vị trí 4 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 150m đến 200m;
Vị trí 5 là đất thuộc thửa đất này trong phạm vi cự ly từ trên 200m.
- Đối với thửa đất trong hẻm, ngõ xóm [có cạnh tiếp giáp với đường không quy định giá trong bảng giá đất]:
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Chiều rộng hẻm, ngõ xóm;
- Chiều dài hẻm, ngõ xóm là khoảng cách từ thửa đất trong hẻm, ngõ xóm ra đường chính.
Chiều rộng hẻm, ngõ xóm xác định theo các khoảng rộng sau:
- R ≥ 4m; 1,5m < R < 4m; R ≤ 1,5m.
Chiều dài hẻm, ngõ xóm được xác định theo các đoạn:
- L ≤ 100m; 100m < L ≤ 200m; 200m < L ≤ 300m; L > 300m.
Vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định bắt đầu từ vị trí 2 áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có các yếu tố chiều rộng và chiều dài của hẻm, ngõ xóm thuận lợi nhất.
Cụ thể như sau:
- Vị trí 2: Áp dụng cho những thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 4m trở lên và kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 3 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 4 được tính sau mét thứ 200 đến mét thứ 300; vị trí 5 được tính sau mét thứ 300.
- Vị trí 3: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm có chiều rộng lớn hơn 1,5m và nhỏ hơn 4m, kéo dài đến 100m tính từ đường chính; vị trí 4 được tính sau mét thứ 100 đến mét thứ 200; vị trí 5 được tính sau mét thứ 200.
- Vị trí 4: Áp dụng đối với thửa đất nằm ở mặt tiền đường hẻm, đường ngõ xóm, có chiều rộng từ 1,5m trở xuống và kéo dài đến mét thứ 100 tính từ đường chính; vị trí 5 được tính sau mét thứ 100.
- Vị trí 5: Áp dụng đối với thửa đất trong các trường hợp còn lại, không thuộc vị trí 1, 2, 3, 4 đã quy định trên đây.
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có chiều dài lớn hơn 50m thì sẽ có lớn hơn 01 vị trí đất. Các vị trí tiếp theo của đất trong thửa này tính căn cứ vào vị trí của đất tiếp giáp đường hẻm, đường ngõ xóm thuộc thửa đất đó. Các vị trí này được xác định như cách xác định vị trí của thửa đất mặt tiền đường chính quy định ở trên.
Trong trường hợp thửa đất trong hẻm, ngõ xóm có lối ra nhiều đường chính thì vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm xác định tính từ đường chính có tổng giá trị của thửa đất cao nhất.
Trong trường hợp thửa đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn giao với đường chính có quy định giá cao hơn, thì giá thửa đất này được xác định theo vị trí đất trong hẻm, ngõ xóm của đường chính có quy định giá cao hơn hay theo vị trí đất mặt tiền của đường chính có quy định giá thấp hơn, sao cho thửa đất có mức giá cao nhất.
Trong trường hợp thửa đất không có lối ra hợp pháp đến đường chính thì vị trí đất được xác định là vị trí 5 của đường chính gần nhất [có khoảng cách ngắn nhất tính từ tâm thửa đất đến đường đó], nhưng có mức giá không cao hơn mức giá vị trí 5 thấp nhất tính theo các thửa đất có lối ra hợp pháp liền kề trực tiếp với thửa đất này.
2. Cách xác định hệ số của các vị trí đất cho đất nông nghiệp và đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
- Cách xác định hệ số giá đất ở của các vị trí đất:
Hệ số giá đất ở của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
Hệ số
1
1,00
2
0,65
3
0,50
4
0,37
5
0,30
- Cách xác định hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí đất:
Hệ số giá đất nông nghiệp của các vị trí quy định trong bảng sau:
Vị trí
Hệ số
1
1,00
2
0,90
3
0,80
4
0,70
5
0,60
3. Cách xác định hệ số giá theo loại đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
Loại đất
Hệ số
Đất ở
1,00
Đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
0,60
Giá đất phi nông nghiệp không phải là đất ở được xác định căn cứ vào giá đất ở cùng vị trí nhân với hệ số điều chỉnh giá của loại đất tương ứng.
- Cách xác định hệ số giá theo loại đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn và trong đô thị
Loại đất
Hệ số
Đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
1,00
Đất rừng sản xuất
0,60
Đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ
0,40
Giá đất nông nghiệp không phải là đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản được xác định căn cứ vào giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản cùng vị trí nhân với hệ số giá của loại đất tương ứng.
Điều 5. Cách xác định giá đất một số loại đất phi nông nghiệp khác tại khu vực nông thôn và trong đô thị
1. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan [là đất sử dụng vào mục đích xây dựng trụ sở hoặc văn phòng làm việc của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội]; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp [là đất xây dựng các công trình sự nghiệp công lập, ngoài công lập thuộc các ngành và lĩnh vực về kinh tế, văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, ngoại giao và các công trình sự nghiệp khác] áp dụng bằng giá đất ở cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực].
2. Giá đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng áp dụng bằng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực].
3. Đối với đất sử dụng vào mục đích công cộng gồm đất giao thông [gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác]; thủy lợi; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất công trình năng lượng, đất công trình bưu chính, viễn thông; đất chợ; đất bãi thải, xử lý chất thải và đất công trình công cộng khác; đất phi nông nghiệp khác [gồm đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động trong cơ sở sản xuất; đất xây dựng nhà kho, nhà và nhà để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ phục vụ cho sản xuất nông nghiệp và đất xây dựng công trình khác của người sử dụng đất không nhằm mục đích kinh doanh mà công trình đó không gắn liền với đất ở]; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng, căn cứ vào giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ liền kề hoặc giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề] đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.
4. Đối với đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng khung giá đất nuôi trồng thủy sản; sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng khai thác thủy sản thì căn cứ vào giá đất phi nông nghiệp liền kề hoặc giá đất phi nông nghiệp tại vùng lân cận gần nhất [trường hợp không có đất liền kề] đã được Ủy ban nhân dân tỉnh quy định để xác định mức giá cụ thể.
5. Đối với nhóm đất chưa sử dụng, khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất để đưa vào sử dụng, căn cứ vào phương pháp định giá và giá của loại đất cùng mục đích sử dụng đã được giao đất, cho thuê đất tại khu vực lân cận để quy định mức giá đất.
Chương II. BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
Điều 6. Bảng giá đất nông nghiệp
1. Bảng giá đất nông nghiệp trong đô thị
Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa, thị xã Phú Mỹ và thị trấn của các huyện Long Điền, Châu Đức, Xuyên Mộc, Đất Đỏ.
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản:
[ĐVT: đồng/m2]
Địa bàn
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Thành phố Vũng Tàu
300.000
270.000
240.000
210.000
180.000
Thành phố Bà Rịa
270.000
243.000
216.000
189.000
162.000
Thị xã Phú Mỹ
243.000
218.000
194.000
170.000
145.000
Thị trấn thuộc các huyện
218.000
196.000
175.000
153.000
131.000
- Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 1 Điều này.
2. Bảng giá đất nông nghiệp tại khu vực nông thôn:
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
[ĐVT : đồng/m2]
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Xã Long Sơn thuộc Thành phố Vũng Tàu
Khu vực 1
240.000
216.000
192.000
168.000
144.000
Khu vực 2
216.000
194.000
173.000
151.000
129.000
Các xã thuộc Thành phố Bà Rịa
Khu vực 1
216.000
194.000
173.000
151.000
129.000
Khu vực 2
194.000
175.000
155.000
135.000
116.000
Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ
Khu vực 1
194.000
175.000
155.000
135.000
116.000
Khu vực 2
175.000
157.000
140.000
122.000
105.000
Các xã thuộc các huyện Châu Đức, Xuyên Mộc, Long Điền, Đất Đỏ
Khu vực 1
175.000
157.000
140.000
122.000
105.000
Khu vực 2
157.000
141.000
126.000
110.000
94.000
- Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 2 Điều này.
3. Bảng giá đất nông nghiệp tại huyện Côn Đảo:
- Bảng giá đất trồng cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản
[ĐVT : đồng/m2]
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đường loại 1
Đường loại 2
218.000
196.000
175.000
153.000
131.000
- Bảng giá đất rừng sản xuất:
Bảng giá đất rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 60% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
- Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ:
Bảng giá đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ bằng 40% bảng giá đất nông nghiệp [cây lâu năm, cây hàng năm, nuôi trồng thủy sản] cùng vị trí, loại đường [hoặc khu vực] quy định tại điểm a khoản 3 Điều này.
4. Bảng giá đất làm muối áp dụng trên toàn tỉnh:
Vị trí đất
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Đơn giá [đồng/m2]
135.000
121.500
108.000
94.500
81.000
Điều 7. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại khu vực nông thôn
1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp tại khu vực nông thôn: [Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh][ĐVT : 1.000 đồng/m2]
- Áp dụng đối với xã Long Sơn – Thành phố Vũng Tàu, thành phố Bà Rịa:
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Khu vực 2
2.200
1.430
1.100
814
660
- Áp dụng đối với thị xã Phú Mỹ
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Khu vực 2
2.100
1.365
1.050
777
630
- Áp dụng đối với huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc:
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
2.200
1.430
1.100
814
660
Khu vực 2
900
585
450
333
270
- Áp dụng đối với huyện Long Điền:
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
2.200
1.430
1.100
814
660
Khu vực 2
1.000
650
500
370
300
đ] Áp dụng đối với huyện Đất Đỏ:
Khu vực
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Khu vực 1
1.500
975
750
555
450
Khu vực 2
1.000
650
500
370
300
- Áp dụng đối với huyện Côn Đảo:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Loại 2
3.200
2.080
1.600
1.184
960
2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực nông thôn: bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ].
Điều 8. Bảng giá đất phi nông nghiệp trong đô thị
1. Bảng giá đất ở, đất xây dựng trụ sở cơ quan, đất xây dựng công trình sự nghiệp trong đô thị: [Kèm theo Phụ lục danh mục đường trên địa bàn tỉnh]
[ĐVT : 1.000 đồng/m2]
- Áp dụng đối với các phường của thành phố Vũng Tàu
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Loại 2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Loại 3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Loại 4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Riêng một số tuyến đường, đoạn đường sau đây: Trưng Trắc, Trưng Nhị, Ba Cu, Lý Thường Kiệt [đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến Lê Quý Đôn], Trần Hưng Đạo, Đồ Chiểu [Đoạn từ Lý Thường Kiệt đến Lê Lai], Nguyễn Văn Trỗi, đường Thùy Vân, Hoàng Hoa Thám [đoạn từ Thuỳ Vân đến Võ Thị Sáu] có giá đất vị trí 1: 36.442.000 đồng/m2; vị trí 2: 23.687.000 đồng/m2; vị trí 3: 18.221.000 đồng/m2; vị trí 4: 13.484.000 đồng/m2; vị trí 5: 10.933.000 đồng/m2.
- Áp dụng đối với các phường của thành phố Bà Rịa:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Loại 2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Loại 3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Loại 4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
- Áp dụng đối với các phường của thị xã Phú Mỹ:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
9.000
5.850
4.500
3.330
2.700
Loại 2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
Loại 3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Loại 4
2.500
1.625
1.250
925
750
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Châu Đức:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Loại 2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Loại 3
2.400
1.560
1.200
888
720
Loại 4
1.100
715
550
407
330
đ] Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Xuyên Mộc:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Loại 2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Loại 3
2.000
1.300
1.000
740
600
Loại 4
1.200
780
600
444
360
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Long Điền:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Loại 2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Loại 3
2.500
1.625
1.250
925
750
- Áp dụng đối với các thị trấn của huyện Đất Đỏ:
Loại đường
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
Loại 1
4.125
2.681
2.063
1.526
1.238
Loại 2
2.500
1.625
1.250
925
750
Loại 3
1.800
1.170
900
666
540
2. Bảng giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại khu vực đô thị: bằng 60% giá đất ở tại từng tuyến đường, vị trí tương ứng quy định tại khoản 1 Điều này, nhưng không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ].
Điều 9. Xử lý về giá một số trường hợp cụ thể
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với 01 đường chính: Giá đất được tính theo đường chính đó.
- Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính [áp dụng đối với địa bàn các phường, thị trấn thuộc đô thị]:
Trường hợp thửa đất tiếp giáp với hơn 01 đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số như sau:
Thửa đất tiếp giáp với 02 [hai] đường chính thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao hơn và nhân thêm hệ số 1,1.
Thửa đất tiếp giáp với 03 [ba] đường chính trở thì giá đất được xác định theo một đường chính có giá đất cao nhất và nhân thêm hệ số 1,2.
3. Các tuyến đường thuộc đô thị: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường loại 2, 3 và 4 mà giao nhau với các tuyến đường được phân loại cao hơn thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo vị trí, loại đường có giá trị cao nhất.
4. Các tuyến đường thuộc khu vực nông thôn: Trường hợp hai đầu của các tuyến đường thuộc khu vực 2 mà giao nhau với các tuyến đường thuộc khu vực 1 thì giá đất của đoạn đầu tuyến đường được xác định theo khu vực, vị trí có giá trị cao nhất.
5. Giá đất tọa lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh:
- Trường hợp thửa đất toạ lạc trong các khu vực quy hoạch, đang thi công, hoặc đã thi công hoàn chỉnh được xác định như sau:
Đối với những tuyến đường, đoạn đường đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường [hoặc chưa điều chỉnh loại đường] tại các phụ lục của quyết định này, thì Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm tập hợp xác định loại đường đề xuất để Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế, Sở Xây dựng xem xét điều chỉnh hoặc bổ sung loại đường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cho phù hợp.
Đất tọa lạc trong các khu vực, tuyến đường [kể cả hẻm, ngõ xóm] quy hoạch đã có quyết định thu hồi đất, nhưng chưa thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng tại thời điểm xác định giá, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường chính [hoặc hẻm, ngõ xóm] hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.
- Trường hợp hộ gia đình, cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển quyền, nộp lệ phí trước bạ được áp dụng như sau:
Đất toạ lạc trong các khu vực, tuyến đường [kể cả hẻm, ngõ xóm] quy hoạch chưa thi công hoặc đã thi công hoàn chỉnh đưa vào sử dụng nhưng chưa được Ủy ban nhân dân tỉnh xác định loại đường [hoặc chưa điều chỉnh loại đường] tại các phụ lục của quyết định này, thì giá đất được tính theo vị trí đối với loại đường phố chính [hoặc hẻm, ngõ xóm] hiện hữu đã được quy định trong danh mục đường chính.
6. Cách xác định vị trí đất của các thửa đất liền kề với nhau của một chủ sử dụng đất: Đối với những thửa đất liền kề với nhau của cùng một chủ sử dụng đất thì vị trí đất của các thửa đất này được tính theo đất liền khối.
7. Cách xác định khu vực, loại đường và vị trí cụ thể của từng thửa đất được xác định theo đơn giá đất quy định tại danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục, trường hợp thửa đất không xác định được giá đất theo danh mục của các tuyến đường đã được quy định tại bảng phụ lục thì Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ quy định tại Điều 1, 2, 3, 4 Quy định này để xác định.
8. Trường hợp giá đất ở khu vực nông thôn tại vị trí, khu vực có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất [Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, khu vực và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ]; giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng khu vực, vị trí tương ứng.
9. Trường hợp giá đất ở đô thị tại vị trí, loại đường có áp dụng hệ số thì tiếp tục áp dụng hệ số đối với vị trí liền kề thấp hơn, nhưng không được thấp hơn giá đất ở thấp nhất [Giá đất ở tối thiểu xác định bằng 200% giá đất nông nghiệp cùng vị trí, loại đường và không thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất của Chính phủ]. Giá đất thương mại, dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ bằng 60% giá đất ở tại từng vị trí, loại đường tương ứng.
10. Trường hợp tại khu vực giáp ranh giữa các phường, thị trấn và xã, giáp ranh giữa hai huyện, thị xã, thành phố, việc áp dụng giá đất nông nghiệp trong quy định để tính hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất mà có sự chênh lệch lớn [hơn 30%] thì Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố [nơi có đất thu hồi để thực hiện dự án] báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét, giải quyết.
11. Giá đất đối với các loại đất có thời hạn sử dụng đất trong Quy định này được tính tương ứng với thời hạn sử dụng đất là 70 năm.
12. Đối với trường hợp nhà đầu tư được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hàng năm cho tổng diện tích của dự án để đầu tư xây dựng, kinh doanh kết cấu hạ tầng khu công nghiệp, cụm công nghiệp mà chuyển một phần diện tích [trong tổng diện tích đất của dự án] sang thuê đất trả tiền một lần thì diện tích đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển sang hình thức thuê đất trả tiền một lần, được xác định giá đất cụ thể để tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần như sau:
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị [tính theo giá đất trong Bảng giá đất] từ 20 tỷ đồng trở lên thì giá đất cụ thể được xác định theo các phương pháp so sánh trực tiếp, chiết trừ, thu nhập, thặng dư quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.
Trường hợp phần diện tích đất chuyển hình thức trả tiền thuê đất có giá trị [tính theo giá đất trong Bảng giá đất] dưới 20 tỷ đồng thì giá đất cụ thể được xác định theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất quy định tại Nghị định của Chính phủ về giá đất.
Chương III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 10. Cơ quan Tài nguyên và Môi trường các cấp chịu trách nhiệm xác định vị trí đất dựa trên bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng thực tế của các thửa đất, thể hiện đầy đủ trong bản vẽ các nội dung có liên quan như: chiều rộng, chiều dài tuyến đường vào, khu vực, vị trí liên hệ với tên đường mà thửa đất nêu trên sẽ được cấp số nhà và chịu trách nhiệm về cách thể hiện vị trí này để có cơ sở pháp lý thực hiện. Đối với thửa đất tiếp giáp từ 02 mặt đường trở lên thì phải thể hiện đầy đủ các đường vào thửa đất.
Điều 11. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các ngành liên quan có trách nhiệm phản ảnh, đề xuất ý kiến để Sở Tài nguyên và Môi trường nghiên cứu hướng dẫn hoặc trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
PHỤ LỤC:
DANH MỤC ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU [Kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu]
ĐVT: 1.000 đồng/m2
- ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Ba Cu
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
2
Bà Huyện Thanh Quan
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
3
Bà Triệu
Lê Lợi
Yên Bái
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Yên Bái
Ba Cu
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Lê Lợi
Lê Ngọc Hân
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
4
Bắc Sơn [P.11]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
5
Bạch Đằng
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
6
Bến Đò [P.9]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
7
Bến Nôm [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
8
Bình Giã
Lê Hồng Phong
Hẻm 442 Bình Giã
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Hẻm 442 Bình Giã
Đường 30/4
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
9
Hẻm 825 và 875 Bình Giã [P10]
đường vào khu tái định cư 4,1 ha
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
10
Cao Bá Quát [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
11
Cao Thắng
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
12
Chi Lăng [P.12]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
13
Chu Mạnh Trinh
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
14
Cô Bắc
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
15
Cô Giang
Lê Lợi, Lê Ngọc Hân
Triệu Việt Vương
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
16
Dã Tượng [P.Thắng Tam]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
17
Dương Văn An [P.2]
Hoàng Hoa Thám
Đinh Tiên Hoàng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
18
Dương Vân Nga [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
19
Đào Duy Từ [P.Thắng Tam]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
20
Đinh Tiên Hoàng
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
21
Đồ Chiểu
Lý Thường Kiệt
Lê Lai
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
Lê Lai
Hẻm 114
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
22
Đô Lương [P.11, P.12]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
23
Đường 2 tháng 9 [tên cũ: Đoạn cuối Quốc lộ 51B ]
Lê Hồng Phong
Vòng xoay Tượng đài dầu khí
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
24
Đường 2 tháng 9 [tên cũ: Các tuyến đường 51B thuộc địa bàn các P.10, P.11, P.12]
Vòng xoay đường 3/2 thuộc P12
Bình Giã P.10
3
0,75
11.325
7.361
5.662
4.190
3.397
25
Đoàn Thị Điểm
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
26
Đội Cấn [P.8]
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
27
Đống Đa [P.Thắng Nhất, P.10]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
28
Đồng Khởi
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
29
Đường 3/2
Vòng xoay Đài Liệt sỹ
Nguyễn An Ninh
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Nguyễn An Ninh
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
30
Đường 30/4
Ngã 4 Giếng nước
Ẹo Ông Từ
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
31
Các tuyến hẻm 61 đường 30/4 [khu nhà ở chính sách]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
32
Đường D4 [P.10]
Đường N1
hết đường nhựa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
33
Đường D5 [P.10]
Đường 3/2
hết đường nhựa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
34
Đường D10 [P.11]
Đường 3/2
Biển
3
0,75
11.325
7.361
5.662
4.190
3.397
35
Đường lên biệt thự đồi sứ
Trần Phú
Nhà số 12/6A
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Trần Phú
Nhánh đường lên Biệt thự Đồi Sứ
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
36
Đường từ biệt thự 14,15 song song với đường Võ Thị Sáu đi ra khu biệt thự Công ty Phát triển nhà xây dựng
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
37
Đường vào Xí nghiệp Quyết Tiến
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
38
Đường ven biển Hải Đăng
Đường 3/2
Cầu Cửa Lấp
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
39
Hạ Long
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
40
Hải Đăng
Hạ Long
Số 5 [Nhà nghỉ Long An cũ]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Số 5 [Nhà nghỉ Long An cũ]
Đèn Hải Đăng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Ngã 3
Tượng Chúa
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hẻm Hải Đăng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
41
Hải Thượng Lãn Ông [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
42
Hai tuyến đường nối từ đường Bình Giã vào khu chợ Rạch Dừa [P.Rạch Dừa]
Phạm Hữu Lầu
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Phan Xích Long
Bình Giã
khu chợ Rạch Dừa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
43
Hàn Mặc Tử [P.7]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
44
Hàn Thuyên [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
45
Hồ Đắc Di
Nguyễn Trường Tộ
Dương Văn An
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
46
Hồ Quý Ly
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
47
Hẻm của đường Hồ Quý Ly [thuộc khu nhà ở Tập thể Khách sạn Tháng Mười]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
48
Hồ Thị Kỷ [P.Rạch Dừa]
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
49
Hồ Tri Tân [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
50
Hồ Xuân Hương
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
51
Hoa Lư [P.12]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
52
Hoàng Diệu
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
53
Hoàng Hoa Thám [P.2, P.3, phường Thắng Tam]
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
Đoạn còn lại
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
54
Hoàng Văn Thụ
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
55
Hoàng Việt [P.6]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
56
Hùng Vương
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
57
Huyền Trân Công Chúa
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
58
Huỳnh Khương An
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
59
Huỳnh Khương Ninh
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
60
Kha Vạn Cân [P.7]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
61
Kim Đồng [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
62
Ký Con
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
63
Kỳ Đồng
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
64
La Văn Cầu
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
65
Lạc Long Quân
Võ Thị Sáu
Hết phần đất giao Công ty Phát triển Nhà
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
66
Lê Hoàn [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
67
Lê Hồng Phong
Lê Lợi
Thùy Vân
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
68
Hẻm 05 Lê Hồng Phong nối dài [thuộc đường nội bộ giữa khu Biệt thự Kim Minh và khu Biệt thự Kim Ngân]
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
69
Lê Lai
Lê Quý Đôn
Thống Nhất
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Thống Nhất
Trương Công Định
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
70
Lê Lợi
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
71
Lê Ngọc Hân
Trần Phú
Thủ Khoa Huân
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Thủ Khoa Huân
Bà Triệu
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
72
Lê Phụng Hiểu
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
73
Lê Quang Định
Đường 30/4
Bình Giã
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
74
Hẻm 135 Lê Quang Định [P.Thắng Nhất]
gồm các đoạn đường nội bộ khu đất PTSC của Công ty Dịch vụ Dầu khí
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
75
Các tuyến hẻm 135 Lê Quang Định [B, C, D, E, F, J khu nhà ở PTSC]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
76
Lê Quý Đôn
Quang Trung
Ngã 5 Lê Quý Đôn - Lê Lợi - Thủ Khoa Huân
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Đoạn còn lại
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
77
Lê Thánh Tông
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
78
Lê Thị Riêng
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
79
Lê Văn Lộc
Đường 30/4
Lê Thị Riêng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Lê Thị Riêng
Bờ kè rạch Bến Đình
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
80
Lê Văn Tám
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
81
Lương Thế Vinh
Trương Công Định
Đường 30/4
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
82
Hẻm 30 Lương Thế Vinh [P9]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
83
Lương Văn Can
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
84
Lưu Chí Hiếu [P9, P10, P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
85
Lưu Hữu Phước [P.Rạch Dừa, P.Thắng Nhất]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
86
Lý Thái Tổ [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
87
Lý Thường Kiệt
Nguyễn Trường Tộ
Phạm Ngũ Lão
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Phạm Ngũ Lão
Lê Quý Đôn
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
Lê Quý Đôn
Bà Triệu
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
88
Lý Tự Trọng
Lê Lợi
Lê Lai
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Lê Lai
Hẻm 45, 146 Lý Tự Trọng
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Đoạn còn lại
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
89
Mạc Đỉnh Chi
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
90
Mai Thúc Loan [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
91
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
92
Ngô Đức Kế
Nguyễn An Ninh
Cao Thắng
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Cao Thắng
Pasteur
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn còn lại
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
93
Ngô Quyền [P. Thắng Nhất, P.Rạch Dừa]
Nguyễn Hữu Cảnh
Nơ Trang Long
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
94
Ngô Văn Huyền
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
95
Ngư Phủ
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Ngư Phủ nối dài
Ngư Phủ
Tôn Đức Thắng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
96
Nguyễn An Ninh
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
97
Hẻm số 1 Nguyễn An Ninh
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
98
Nguyễn Bảo
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
99
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
100
Nguyễn Bửu [P.Thắng Tam]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
101
Nguyễn Chí Thanh
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
102
Nguyễn Công Trứ
Trọn đường
4
0,75
8.850
5.752
4.425
3.274
2.655
103
Nguyễn Cư Trinh
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
104
Nguyễn Du
Quang Trung
Trần Hưng Đạo
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Trần Hưng Đạo
Trương Công Định
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
105
Nguyễn Gia Thiều [P.12]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
106
Hẻm 58 Nguyễn Gia Thiều
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
107
Nguyễn Hiền
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
108
Nguyễn Hới [P.8]
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
109
Nguyễn Hữu Cảnh
Đường 30/4
Trường Tiểu học Chí Linh
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn còn lại
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
110
Tuyến hẻm
từ số nhà 217 Nguyễn Hữu Cảnh
số nhà 140 Lưu Chí Hiếu
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
111
Các tuyến hẻm 183 Nguyễn Hữu Cảnh [A, B, C, D, E, F, G khu nhà ở C2 Chí Linh]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
112
Các tuyến hẻm 212 Nguyễn Hữu Cảnh [B, C, D, E, F, J, K H khu nhà ở C1 Chí Linh]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
113
Các tuyến hẻm 217 Nguyễn Hữu Cảnh [B, C, D khu nhà ở A Chí Linh]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
114
Nguyễn Hữu Cầu
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
115
Nguyễn Kim
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
116
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
117
Hẻm 02, 04, 36, 50 Nguyễn Lương Bằng [P9]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
118
Nguyễn Thái Bình
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
119
Nguyễn Thái Học
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
120
Nguyễn Thiện Thuật
Lê Quang Định
Nguyễn Hữu Cảnh
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn còn lại
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
121
Nguyễn Trãi
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
122
Nguyễn Tri Phương
Ngô Đức Kế
Trương Công Định
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
123
Nguyễn Trung Trực
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
124
Nguyễn Trường Tộ
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
125
Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn An Ninh
Lương Thế Vinh
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
126
Nguyễn Văn Trỗi
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
127
Nơ Trang Long
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
128
Ông Ích Khiêm
Lê Văn Lộc
Hồ Biểu Chánh
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
129
Pasteur
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
130
Phạm Cự Lạng [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
131
Phạm Hồng Thái
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
132
Hẻm số 110 Phạm Hồng Thái
Phạm Hồng Thái
Ngô Đức Kế
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
133
Phạm Ngọc Thạch
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
134
Hẻm 04, 36, 50, 43, 61 Phạm Ngọc Thạch [P9]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
135
Phạm Ngũ Lão
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
136
Phạm Thế Hiển
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Xô Viết Nghệ Tĩnh
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn còn lại
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
137
Phạm Văn Dinh
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
138
Phạm Văn Nghị [P.Thắng Nhất]
Đoạn vuông góc với đường Lê Quang Định
Nguyễn Thiện Thuật
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
139
Phan Bội Châu
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
140
Phan Chu Trinh
Thùy Vân
Võ Thị Sáu
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Ngã 3 Võ Thị Sáu
Đinh Tiên Hoàng
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
141
Phan Đăng Lưu
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
142
Hẻm 40 - Phan Đăng Lưu
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
143
Phan Đình Phùng
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
144
Phan Kế Bính
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
145
Phan Văn Trị
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
146
Phó Đức Chính
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
147
Phùng Khắc Khoan
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
148
Phước Thắng
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
149
Quang Trung
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
150
Sương Nguyệt Ánh
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
151
Tạ Uyên
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
152
Tản Đà [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
153
Tăng Bạt Hổ
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
154
Thắng Nhì
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
145
Thi Sách
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
156
Thống Nhất
Quang Trung
Lê Lai
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Lê Lai
Trương Công Định
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
157
Thủ Khoa Huân
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
158
Thùy Vân
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
159
Tiền Cảng
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
160
Tô Hiến Thành
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
161
Tôn Đản [P.Rạch Dừa]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
162
Tôn Thất Thuyết [nối dài]
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
163
Tôn Thất Tùng
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
164
Tống Duy Tân [P.9]
Lương Thế Vinh
Nguyễn Trung Trực
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
165
Trần Anh Tông
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
166
Trần Bình Trọng
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
167
Trần Cao Vân
Lê Văn Lộc
Võ Trường Toản
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Võ Trường Toản
Nguyễn Đức Cảnh
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
168
Trần Đình Xu
Nối từ đường 30/4
Khu chợ Rạch Dừa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
169
Trần Đồng
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
170
Trần Hưng Đạo
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
171
Trần Nguyên Đán
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
172
Trần Nguyên Hãn
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
173
Trần Phú [P.1, P.5]
Quang Trung
Nhà số 46 Trần Phú
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Đoạn còn lại
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
174
Trần Quốc Toản
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
175
Trần Quý Cáp
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
176
Trần Xuân Độ
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
177
Triệu Việt Vương
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
178
Trịnh Hoài Đức [P.7]
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
179
Trương Công Định
Ngã 3 Hạ Long Quang Trung
Lê Lai
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Lê Lai
Ngã 5
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Ngã 5
Nguyễn An Ninh
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
Đoạn còn lại
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
180
Trưng Nhị
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
181
Trưng Trắc
Trọn đường
1
1.33
36.442
23.687
18.221
13.484
10.933
182
Trương Hán Siêu [P.10]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
183
Trương Ngọc [P.Thắng Tam]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
184
Trương Văn Bang [P.7]
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
185
Trương Vĩnh Ký
Trọn đường
1
27.400
17.810
13.700
10.138
8.220
186
Trường Sa [P.12]
Võ Nguyên Giáp
Cầu Gò Găng P.12
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
187
Tú Xương
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
188
Tuệ Tĩnh [P.RD]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
189
Tuyến đường nối vuông góc từ đường 30/4, có cùng độ rộng với hẻm 524 [P.Rạch Dừa] [Nằm giữa hẻm 524 và đường Bình Giã đến Khu chợ Rạch Dừa
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
190
Tuyến đường từ số nhà 04 võ Văn Tần đến số nhà 05 Trần Nguyên Đán
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
191
Văn Cao [P.2]
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
192
Vi Ba
Lê Lợi
Ngã 3 Vi Ba
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Ngã 3 Vi Ba
Hẻm 105 Lê Lợi
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn còn lại
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
193
Võ Đình Thành [P.Thắng Tam]
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
194
Võ Nguyên Giáp
Vòng xoay đường 3/2 và trục đường 51B
Ẹo Ông Từ
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Ẹo Ông Từ
CS Trung Tín [cầu Cây Khế cũ]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
CS Trung Tín [cầu Cây Khế cũ]
Hoa Lư
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hoa Lư
Cầu Cỏ May
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
195
Võ Thị Sáu
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
196
Võ Văn Tần
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
197
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
198
Yên Bái
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
199
Yên Đổ
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
200
Yersin
Trọn đường
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
201
Các tuyến đường tại khu nhà ở cao cấp Á Châu phường 2
a
Đường Phan Huy Ích, đường Thái Văn Lung, đường Bàu Sen 1, 2, 3, 5, 7, 9 theo quy hoạch
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
b
Đường Phan Huy Chú
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
202
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở đồi 2 CTCP Phát triển nhà P10
Đường số 6,10, 11 theo quy hoạch
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đường số 3, 4,5 theo quy hoạch
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
203
Các tuyến đường thuộc khu nhà ở Phước Cơ P12
21 lô đất có diện tích 2.600m2
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
23 lô đất có diện tích 2.762,5m2
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
204
Các tuyến đường thuộc khu Tái định cư 4,1 ha phường 10
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng từ 5-7m
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa lớn hơn 7m
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
205
Các tuyến đường thuộc khu vực dân cư phường 9
Lý Thái Tông
Trương Công Định
Lương Thế Vinh
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Nguyễn Đức Thuận
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Nguyễn Khang
Lương Thế Vinh
Lý Thái Tông
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Võ Trường Toản
Đường 30/4
Trần Cao Vân
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Trần Cao Vân
Tôn Đức Thắng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
206
Những tuyến đường khu tái định cư Trần Bình Trọng [P. Nguyễn An Ninh]:
Lê Trọng Tấn
Trần Bình Trọng
Mai Xuân Thưởng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Mai Xuân Thưởng
Nguyễn An Ninh
Trần Bình Trọng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Hữu Thọ [hẻm 556 Nguyễn An Ninh]
Ranh sân bay
Nguyễn An Ninh
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn An Ninh
Trần Bình Trọng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
207
Những tuyến đường trong khu Trung tâm thương mại phường 7:
Bế Văn Đàn
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Nam Cao
Tôn Thất Tùng
Ngô Đức Kế
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Nguyễn Kiệm
Trương Văn Bang
Ngô Đức Kế
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Nguyễn Oanh
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Kiệm
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Phùng Chí Kiên
Nguyễn Thái Học
Phạm Hồng Thái
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Xuân Diệu
Nguyễn Thái Học
Ngô Đức Kế
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Xuân Thủy
Cao Thắng
Paster
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
208
Những tuyến đường nội bộ thuộc các dự án khu tái định cư Bến Đình, khu nhà ở Sao Mai, Tecapro, Decoimex, Đại An:
Đường bờ kè Rạch Bến Đình
Dự án nhà ở đại An
Hết phần đất giao Công ty phát triển Nhà
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đường Bến Đình 1, 2, 4, 6, 8 theo quy hoạch [bổ sung]
Trọn đường [đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 15m]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đường Bến Đình 3 và đường Bến Đình 7
Trọn đường [đường rải nhựa có lòng đường và vỉa hè rộng 10m]
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Lương Văn Nho
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Nguyễn Thị Định
Đường 30/4
Tôn Đức Thắng
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Tố Hữu
Đường 30/4
Ông Ích Khiêm
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Ngô Tất Tố
Võ Trường Toản
Lương Văn Nho
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Ngô Gia Tự
Ngô Tất Tố
Ông Ích Khiêm
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Bình
Nguyễn Trung Trực
Ngô Gia Tự
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Thị Thập
Lương Văn Nho
Hẻm giữa 2 đường Ông Ích Khiêm và Trần Quang Diệu
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Trần Quang Diệu [P.9, P.Thắng Nhì]
Lê Văn Lộc
Bến Đình 2
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Tôn Đức Thắng
Lê Văn Lộc
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Hồ Biểu Chánh
Đường 30/4
Trần Cao Vân
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Nguyễn Thông
Tố Hữu
Đường QH 100m vào Cảng Sao Mai Bến Đình
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hàm Nghi
Tố Hữu
Nguyễn Đức Cảnh
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Đức Cảnh
Hàm Nghi
Nguyễn Thông
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Nguyễn Phi Khanh
Đường 30/4
Nguyễn Thông
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Nguyễn Bá Lân
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hoàng Minh Giám
Lê Văn Lộc
Lương Văn Nho
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
209
Các tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5 m trở lên thuộc khu tái định cư 199 lô phường 10
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
210
Những tuyến đường nội bộ thuộc khu biệt thự Phương Nam
Dương Minh Châu
Khu dân cư Binh đoàn 15
Huỳnh Tịnh Của
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hoàng Trung Thông
Mạc Thanh Đạm
Huỳnh Tịnh Của
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Tô Ngọc Vân
Hoàng Lê Kha
Hoàng Trung Thông
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Hoàng Lê Kha
Bùi Công Minh
Hoàng Trung Thông
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Mạc Thanh Đạm [P.8]
Thùy Vân
Dương Minh Châu
2
19.700
12.805
9.850
7.289
5.910
Nguyễn Hữu Tiến [P.8]
Nguyễn An Ninh
Đường nội bộ khu Biệt thự Phương Nam
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Hoàng Văn Thái [P.NAN]
Lê Trọng Tấn
Mai Xuân Thưởng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
Đường số 10 [P.8]
Đường Mạc Thanh Đạm nối dài
Đoạn đã hoàn thiện cơ sở hạ tầng
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
211
Những tuyến đường thuộc HTKT Khu tái định cư 1,65ha [phường 10]
Đường số 1
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đường số 2, 5, 6
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
212
Đường vào Trường THCS Nguyễn Gia Thiều [P.12] [đoạn trải nhựa từ đường 2/9 đến Trường THPT liên phường 11, 12 và đoạn trải nhựa từ Trường THPT liên phường 11, 12 đến hết mặt tiền Trường THCS Nguyễn Gia Thiều]
4
0,75
8.850
5.752
4.425
3.274
2.655
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG NỐI VUÔNG GÓC ĐƯỜNG 30/4 KHU BẾN ĐÌNH
1
Đoạn nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình
Đoạn đã trải nhựa rộng 7 m nằm trong dự án nhà ở của Công ty Tecapro
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Đoạn trải nựa nối từ đường 30/4 đến đường Trần Cao Vân [phía trước UBND phường 9]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
2
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình [đi qua phần đất của dự án nhà ở Đại An]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
3
Đường nối từ đường 30/4 đến hết đường bờ kè Rạch Bến Đình [bên cạnh Công ty xây dựng và Phát triển Đô thị tỉnh]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU 240 LÊ LỢI, PHƯỜNG 7, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1
Trần Huy Liệu
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
2
Trần Khánh Dư
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
3
Trần Khắc Chung
Trọn đường
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
4
Hẻm số 01, 04 Trần Khắc Chung
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
5
Hẻm số 03, 05 Trần Khắc Chung
Trọn đường
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
6
Con đường hình chữ U [Phần kéo dài của đường Trần Khánh Dư có 2 nhánh nối vuông góc với đường Trần Huy Liệu]
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC TRUNG TÂM CHÍ LINH, PHƯỜNG 10, PHƯỜNG NGUYỄN AN NINH, THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
1
Các tuyến đường thuộc khu E2, E4 Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 10,5m
3
15.100
9.815
7.550
5.587
4.530
Những tuyến đường có lòng đường trải nhựa rộng 5-7m
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
2
Các tuyến đường A3, A4, C4, C5, H1 Khu trung tâm đô thị Chí Linh
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
3
Các tuyến đường trong khu Trung tâm Chí Linh theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch phân lô số CHL/QH-03/C
- Nguyễn Hữu Cảnh
đường 3/2
hết phần đường thi công hoàn chỉnh [khu A8]
3
1.25
18.875
12.268
9.437
6.983
5.662
- Đoạn từ giữa khu A4 đến hết ranh đất dự án về hướng đường 30/4
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
- Các đoạn đường nội bộ bao gồm các lô đất: A3, A4, A7, A8, A9, B11, B12, B13, B13A, B13B, C4, C5, D1, D2, D6, E1, E3, H1
4
11.800
7.670
5.900
4.366
3.540
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bến Điệp
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
2
Cồn Bần
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
3
Đông Hồ Mang Cá
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
4
Đường thôn 2 Bến Đá
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
5
Đường thôn 4
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
6
Đường thôn 5
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
7
Đường thôn 6
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
8
Đường thôn 7
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
9
Hẻm số 3 thôn 5
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
10
Hoàng Sa [tên cũ: Láng Cát – Long Sơn]
Trọn đường
1
0.8
2.880
1.872
1.440
1.065
864
11
Liên thôn 1- Rạch Lùa
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
12
Liên thôn 4-6
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
13
Liên thôn 5-8
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
14
Liên thôn Bến Điệp
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
15
Ông Hưng
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
16
Số 2 thôn 5
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
17
Số 2 thôn 6
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
18
Tây Hồ Mang Cá
Trọn đường
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
19
Đường 28 tháng 4
Trọn đường
1
0.8
2.880
1.872
1.440
1.065
864
20
Ba đường hẻm thuộc khu dân cư thôn 4
1
0.64
2.304
1.497
1.152
852
691
21
Khu vực Gò Găng [Trọn đường]
2
2.200
1.430
1.100
814
660
22
Trường Sa
Cầu Gò Găng P.12 TP VT
Nhà lớn Long Sơn
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
23
Đường vào khu công nghiệp Dầu khí Long Sơn [toàn tuyến], xã Long Sơn
Cầu Ba Nanh thôn 10
Dự án tổ hợp hóa dầu Miền Nam thôn 2
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
24
Những tuyến đường nội bộ thuộc dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư Long Sơn giai đoạn 1:
Đường trải nhựa rộng từ 25m đến 36m [bao gồm lòng đường, vỉa hè, giải phân cách]
1
0,64
2.304
1.497
1.152
852
691
Đường trải nhựa rộng từ 12m đến 16m [bao gồm lòng đường, vỉa hè]
2
0,64
1.408
915
704
521
422
II. ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BÀ RỊA
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bạch Đằng
Nguyễn Huệ
Nguyễn Đình Chiểu
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Nguyễn Đình Chiểu
Vòng xoay Chi Lăng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Vòng xoay Chi Lăng
Nguyễn Hữu Thọ
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Nguyễn Hữu Thọ
Lê Duẩn
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Lê Duẩn
Phạm Văn Đồng
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
Phạm Văn Đồng
Phạm Hùng
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
2
Bình Giã
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
3
0.7
4.900
4.550
3.500
2.590
2.100
3
Bùi Lâm [P. Phước Nguyên]
Ngã 3 Bùi Lâm
Giáo xứ Dũng Lạc
3
0,8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
4
Các đường xương [trải nhựa ] còn lại thuộc phường Long Toàn
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
5
Cách Mạng Tháng Tám
Tô Nguyệt Đình
Cầu Long Hương
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Cầu Long Hương
Tôn Đức Thắng
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Tôn Đức Thắng
Cầu Thủ Lựu
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Cầu Thủ Lựu
Giáp Long Điền
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
6
Châu Văn Biết
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0.7
4.900
4.550
3.500
2.590
2.100
7
Chi Lăng
Nguyễn Thanh Đằng
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh GĐ2
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
8
Cù Chính Lan
Trần Quang Diệu
Điện Biên Phủ
3
0,7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
9
Duy Tân [Nguyễn Khuyến]
Nguyễn An Ninh
Cầu Đình Long Hương
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
10
Dương Bạch Mai
QL 51
Bạch Đằng
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
11
Đặng Nguyên Cẩn
Nguyễn Thái Bình
Giáp ranh huyện Long Điền
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
12
Đặng Văn Ngữ
Cù Chính Lan
Hết nhựa
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Đoạn đường đất còn lại
3
0,5
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
13
Điện Biên Phủ
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Thanh Đằng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Nguyễn Thanh Đằng
Hết ranh phường Long Toàn
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
14
Đoàn Giỏi [A1 - TĐC Bắc 55]
Nguyễn Thị Minh Khai
Huỳnh Tấn Phát
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
15
Đỗ Nhuận [Đường phía Tây chợ Kim Dinh]
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
16
Đông Tây Giáo Xứ Dũng Lạc
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
17
Đường 27/4
Nhà Tròn
Điện Biên Phủ
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Điện Biên Phủ
Phạm Ngọc Thạch
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Phạm Ngọc Thạch
Cầu Nhà máy nước [Hoàng Diệu]
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Nhà Tròn [CMT8]
Nguyễn Huệ
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
18
Đường bên hông trung tâm huấn luyện chó đua
Võ Thị Sáu
Hết nhựa
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
19
Nguyễn Thành Long
Đường 27/4
Lê Thành Duy
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
20
Đường phía Đông khu bờ kè sông Dinh giai đoạn 2
Nguyễn Thành Long
Lê Thành Duy
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
21
Đường trong khu trung tâm thương mại phường Long Hương
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
22
Đường vào Nhà máy điện Bà Rịa
Quốc lộ 51
Hết đường nhựa
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
23
Đường vào trụ sở khu phố 3
Nguyễn Minh Khanh
Đường bên hông Trung tâm huấn luyện chó đua
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
24
H1 - Hà Huy Tập [Đường phía Nam trường Nguyễn Du]
Hà Huy Tập
Hết nhựa
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
25
H2 - Cách Mạng Tháng Tám [hẻm đình Phước Lễ]
Cách Mạng Tháng Tám
Bạch Đằng
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
26
H2 - Lê Duẩn [Khu giáo chức]
Lê Duẩn
Bạch Đằng
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
27
H2 – Nguyễn Thị Định [Đường vào trường Biên phòng]
Nguyễn Thị Định
Trường Biên phòng
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
28
Đoàn Chuẩn [tên cũ: H3 – Hà Huy Tập]
Hà Huy Tập
Phạm Hùng
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
29
H4 - CMT8 [Khu giáo chức]
Cách Mạng Tháng Tám
H2 - Lê Duẩn
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
30
H4 - Lê Duẩn [Khu giáo chức]
Lê Duẩn
H6 - CMT8
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
31
H4 – Nguyễn Thị Định [Đường vào trường Biên phòng]
Nguyễn Thị Định
Hết nhựa
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
32
H6 - CMT8 [Khu giáo chức]
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Tất Thành
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
33
Hà Huy Tập [P.Phước Nguyên]
Cách Mạng Tháng Tám
Hết nhựa
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
34
Hà Huy Tập - P.Phước Trung
Cách Mạng Tháng Tám
Trường Chinh
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
35
Hai Bà Trưng
Lê Thành Duy
Lê Lợi
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Lê Lợi
Nguyễn Thanh Đằng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
36
Hoàng Diệu
Cầu NM Nước
Hùng Vương
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
37
Hoàng Đạo Thành [TĐC Đông QL56]
Mộng Huê Lầu
Nguyễn Tất Thành
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
38
Hoàng Hoa Thám
Hùng Vương
Nguyễn Văn Cừ
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
39
Hoàng Việt
Trọn đường
3
0,75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
40
Hồ Tri Tân
Bên hông Trường C.III
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
41
Huệ Đăng
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
42
Hùng Vương
Ngã 4 Xóm Cát
Phạm Ngọc Thạch
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Phạm Ngọc Thạch
Mô Xoài
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
43
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Hết địa phận phường Long Tâm
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
44
Huỳnh Khương Ninh
Phan Văn Trị
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
45
Huỳnh Ngọc Hay
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
46
Huỳnh Tấn Phát
Đường 27/4
Nguyễn Tất Thành
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
47
Huỳnh Tịnh Của
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
48
Kha Vạn Cân
Võ Văn Kiệt
Trần Phú
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
49
Lâm Quang Ky
Hùng Vương
Mộng Huê Lầu
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
50
Lê Bảo Tịnh [Khu TĐC Đông QL56]
Lâm Quang Ky
Nguyễn Tất Thành
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
51
Lê Bình [D4]
[TĐC Đông QL56]
Trần Nguyên Đán
Hoàng Đạo Thành
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
52
Lê Duẩn
Trọn đường
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
53
Lê Lai
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
54
Lê Lợi
Chi Lăng
Hai Bà Trưng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Hai Bà Trưng
Huỳnh Ngọc Hay
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Huỳnh Ngọc Hay
Điện Biên Phủ
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
55
Lê Quý Đôn
Huỳnh Tịnh Của
Dương Bạch Mai
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
56
Lê Thành Duy
Trương Vĩnh Ký
Nguyễn Đình Chiểu
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Nguyễn Đình Chiểu
Nguyễn Thanh Đằng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Hữu Thọ
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
57
Lê Thị Bạch Vân [Khu tái định cư Đông QL56]
Lâm Quang Ky
Nguyễn Mạnh Tường
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
58
Lê Văn Duyệt
[P. Long Toàn]
Nguyễn Văn Cừ
Phạm Văn Bạch
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 5
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
59
Lương Thế Vinh
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
60
Lê Đại Hành [tên cũ: Lý Đại Hành–phường Kim Dinh]
Quốc lộ 51
Tuyến tránh QL56
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
61
Lý Thường Kiệt
Dương Bạch Mai
Nguyễn Thanh Đằng
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Nguyễn Thanh Đằng
Chi Lăng
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
62
Lý Tự Trọng
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
63
Mô Xoài [P. Phước Hưng - đường bên hông Tỉnh đội]
Hùng Vương
Văn Tiến Dũng
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
64
Mộng Huê Lầu [Khu tái định cư Đông QL56]
Nguyễn Văn Trỗi
Nguyễn Mạnh Tường
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
65
Nam Quốc Can
Trần Hưng Đạo
Điện Biên Phủ
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
66
Ngô Đình Chất [A5 - TĐC Bắc 55]
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
67
Ngô Đức Kế
Trọn đường
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
68
Ngô Gia Tự
Nguyễn Thanh Đằng
Lê Duẩn
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
70
Ngô Văn Tịnh [Cánh Đồng Mắt Mèo]
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
71
Nguyên Hồng [Đường phía sau UBND phường Phước Trung]
Lê Duẩn
Hết nhựa
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
72
Nguyễn An Ninh
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Phúc Phan
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
73
Nguyễn Bính [Nguyễn Lương Bằng - tái định cư Bắc 55]
Phi Yến
Lê Duẩn
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
74
Nguyễn Bình
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
75
Nguyễn Chánh [Hoàng Văn Thái - TĐC Bắc 55]
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
76
Nguyễn Chí Thanh
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
77
Nguyễn Cư Trinh
Trọn đường
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
78
Nguyễn Du
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
79
Nguyễn Đình Chiểu
Quốc lộ 51
Huỳnh Ngọc Hay
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Huỳnh Ngọc Hay
Đường 27/4
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
80
Nguyễn Hồng Lam [TĐC Đông QL56]
Nguyễn Mạnh Tường
Nguyễn Văn Trỗi
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
81
Nguyễn Huệ
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
82
Nguyễn Hữu Cảnh
Quốc lộ 51
Suối Lồ Ồ
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
83
Nguyễn Hữu Thọ
Quốc lộ 51
CMT8
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Nguyễn Văn Linh
Hùng Vương
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
84
Nguyễn Khoa Đăng
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Phúc Chu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
85
Nguyễn Mạnh Hùng
Nguyễn Văn Cừ
Khu phố 2
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Nguyễn Văn Cừ
giáp đường mòn KP1, giáp Huyện Long Điền
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
86
Nguyễn Mạnh Tường
Hùng Vương
Nguyễn Tất Thành
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
87
Nguyễn Minh Khanh [Đinh Tiên Hoàng]
Võ Thị Sáu
Hết đường nhựa
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
88
Nguyễn Tất Thành [quy hoạch số 2 cũ]
Quốc lộ 51
Điện Biên Phủ
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Điện Biên Phủ
Hùng Vương
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
89
Nguyễn Tất Thành [nối dài]
Hoàng Diệu
Giáp ranh xã Tân Hưng
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
90
Nguyễn Thái Bình
Đoạn đã thảm nhựa
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Đoạn đường đất còn lại
3
0,5
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
91
Nguyễn Thành Châu
Trọn đường
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
92
Nguyễn Thanh Đằng
Quốc lộ 51
Ngã 4 Xóm Cát
1
14.000
9.100
7.000
5.180
4.200
93
Nguyễn Thị Định
CMT8
Phạm Hùng
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
94
Nguyễn Thị Minh Khai
Tôn Đức Thắng
Lê Duẩn
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
95
Nguyễn Trãi
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
96
Nguyễn Văn Cừ
Quốc lộ 55
Chợ Long Toàn [cống]
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Chợ Long Toàn
Võ Thị Sáu
2
0.7
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
97
Nguyễn Văn Hưởng
Trần Hưng Đạo
Chu Văn An
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
98
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Thanh Đằng
Nguyễn Tất Thành
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Định
2
0.7
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
99
Nguyễn Văn Trỗi
27/4
Nguyễn Tất Thành
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
100
Phạm Hùng
Trần Hưng Đạo
Trường Chinh
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
101
Phạm Hữu Chí
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
102
Phạm Ngọc Thạch
Trọn đường
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
103
Phạm Ngọc Thạch [Khu tái định cư Đông QL56]
27/4
Hùng Vương
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
104
Phạm Thiều
Trọn đường
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
105
Phạm Văn Bạch
Trọn đường
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
106
Phạm Văn Đồng
Trường Chinh
Cách Mạng Tháng Tám
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Cách Mạng Tháng Tám
Điện Biên Phủ
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
107
Phan Châu Trinh [đường phía Bắc TTHC tỉnh]
Nguyễn Tất Thành
Phạm Văn Đồng
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
H2- Phan Châu Trinh [đường vào khu nhà ở công ty Địa Lợi]
Phan Châu Trinh
Hết nhựa
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
108
Phan Đăng Lưu
Cầu Điện Biên Phủ
Nguyễn Hữu Cảnh
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
109
Phân lô Long Kiên
H1 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Hết đường trải nhựa
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
H3 - Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Văn Hưởng
Nhà thờ Long Kiên
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
Nhà thờ Long Kiên
Hết đường trải nhựa
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
H1- Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Thái Văn Lung
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
H3- Trần Hưng Đạo
Trần Hưng Đạo
Nhà thờ Long Kiên
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
110
Phan Văn Trị [Đường vào KCN khí thấp áp]
Quốc lộ 51
Hết nhựa
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
111
Phan Văn Trị [số 5 cũ]
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Trịnh Đình Thảo
Giáp ranh TX Phú Mỹ
4
0.75
3.675
2.389
1.838
1.360
1.103
112
Phi Yến [A2 - tái định cư Bắc 55]
Nguyễn Văn Linh
Huỳnh Tấn Phát
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
113
Quốc lộ 51
Cầu Cỏ May
Trạm thu phí
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Trạm thu phí
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
Nguyễn Hữu Thọ, Trần Xuân Độ
Cầu Sông Dinh
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
Cầu Sông Dinh
Nguyễn Hữu Cảnh
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Tô Nguyệt Đình
Nguyễn Hữu Cảnh
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Ngã 3 Hỏa Táng
Giáp TX Phú Mỹ
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
114
Rạch Gầm - Xoài Mút
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
115
Tạ Quang Bửu
Trọn đường
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
116
Tạ Uyên [A4 - tái định cư Bắc 55]
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
117
Tô Hiệu [A3 - tái định cư Bắc 55]
Nguyễn Bính
Huỳnh Tấn Phát
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
118
Tô Ký [P. Phước Trùng]
Bạch Đằng
Ngô Gia Tự
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
119
Tô Nguyệt Đình
Quốc lộ 51
Nguyễn An Ninh
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
120
Tôn Đức Thắng
Cách Mạng Tháng Tám
Trần Hưng Đạo
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
121
Tôn Đức Thắng [TĐC Đông QL56]
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Trỗi
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
122
Tỉnh lộ 44
Vòng xoay Long Toàn
Vũng Vằn
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
123
Trần Chánh Chiếu
Võ Thị Sáu
Phạm Văn Bạch
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
124
Trần Đại Nghĩa
CMT8
Nguyễn Văn Linh
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
125
Trần Huy Liệu
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
126
Trần Hưng Đạo
Vòng xoay Xóm Cát
Phạm Hùng
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
127
Trần Nguyên Đán [TĐC Đông QL56]
Nguyễn Hồng Lam
Mộng Huê Lầu
3
0.6
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
128
Trần Phú
Võ Thị Sáu
Hết địa phận phường Long Tâm
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
129
Trần Quang Diệu
Trọn đường
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
130
Trần Xuân Độ [P.Phước Trung]
Trọn đường
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
131
Trần Xuân Soạn [Cánh đồng Mắt Mèo]
Cách Mạng Tháng Tám
Quốc lộ 51
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
132
Trịnh Đình Thảo
Rạch Gầm - Xoài Mút
Phan Văn Trị
3
0.8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
133
Trịnh Đình Thảo [Đường bên hông núi Đức Mẹ]
Nguyễn Hữu Cảnh
Trương Tấn Bửu
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
134
Trương Công Quyền [Đường số 22 - Kim Dinh]
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
135
Trương Định
Đường 27/4
Hùng Vương
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
136
Trương Hán Siêu
Trọn đường [đã thảm nhựa]
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
137
Trương Phúc Phan
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
138
Trương Tấn Bửu
Quốc lộ 51
Trịnh Đình Thảo
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
139
Trương Vĩnh Ký
Trọn đường
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
140
Trường Chinh
Nguyễn Hữu Thọ
Phạm Văn Đồng
2
0.8
8.000
5.200
4.000
2.960
2.400
Phạm Văn Đồng
Tỉnh lộ 44A
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
141
Tú Mỡ
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn Văn Linh
3
0,8
5.600
3.640
2.800
2.072
1.680
142
Tuệ Tĩnh
Trọn đường
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
143
Ung Văn Khiêm [P. Long Toàn]
Phạm Văn Bạch
Võ Văn Tần
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
144
Văn Tiến Dũng
[phường Phước Hưng]
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
Mô Xoài
[đường bên hông tỉnh đội]
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
145
Võ Ngọc Chấn
Cách Mạng Tháng Tám
Nguyễn An Ninh
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
Nguyễn An Ninh
Phan Đăng Lưu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
146
Võ Thị Sáu
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Văn Cừ
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
Nguyễn Văn Cừ
Ngã 5 Long Điền
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
147
Võ Văn Kiệt
Võ Thị Sáu
Ranh P. Long Tâm, xã Hòa Long
2
10.000
6.500
5.000
3.700
3.000
148
Võ Văn Tần
Trọn đường
4
0.7
3.430
2.230
1.715
1.269
1.029
149
Vũ Trọng Phụng [Cánh Đồng Mắt Mèo]
Hoàng Việt
Ngô Văn Tịnh
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
150
Võ Duy Ninh [P. Long Toàn]
Võ Thị Sáu
Lý Thái Tổ
3
0,7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU GÒ CÁT
1
Cao Triều Phát
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
2
Chu Văn An
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
3
Phan Bá Vành [tên cũ: Đường GD1]
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường [trải nhựa]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
4
Phan Kế Toại [tên cũ: Đường GD2 ]
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường [trải nhựa]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
5
Đông Hồ [tên cũ: Đường GD3]
Khu tái định cư Gò Cát 6
Trọn đường [trải nhựa]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
6
Hà Huy Giáp
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
7
Hàn Mặc Tử [Lê Văn Lương]
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
8
Kha Vạn Cân
Nguyễn Văn Hưởng
Lê Hữu Trác
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
9
Kỳ Đồng
Thích Thiện Chiếu
Cao Triều Phát
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
10
Lê Chân [GN3]
Nguyễn Văn Nguyễn
Võ Văn Kiệt
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
11
Lê Hữu Trác [đã điều chỉnh thông tuyến gồm đường Hồ Đắc Di [cũ], đường Hoài Thanh [cũ]
Lê Chân
Chu Văn An
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
12
Lê Long Vân
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
13
Lê Văn Hưu
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
14
Lưu Hữu Phước
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
15
Nguyễn Huỳnh Đức
Thích Thiện Chiếu
Hoàng Hoa Thám
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
16
Nguyễn Hữu Huân
Nguyễn Phúc Chu
Lê Hữu Trác
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
17
Nguyễn Hữu Tiến
Trọng đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
18
Nguyễn Phúc Chu
Võ Thị Sáu
Hoàng Hoa Thám
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Nguyễn Hữu Huân
Chu Văn An
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
19
Nguyễn Trọng Quản
Hoàng Hoa Thám
Chu Văn An
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
20
Nguyễn Văn Nguyễn
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
21
Phan Anh [đã điều chỉnh thông tuyến gộp đường Hoàng Văn Thụ [cũ]
Nguyễn Văn Hưởng
Võ Văn Kiệt
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
22
Phan Bội Châu
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
23
Thích Thiện Chiếu
Nguyễn Phúc Chu
Nguyễn Văn Nguyễn
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Nguyễn Hữu Tiến
Lê Hữu Trác [Hồ Đắc Di cũ]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
24
Trịnh Hoài Đức
Nguyễn Văn Hưởng
Nguyễn Trọng Quân
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ H20
1
Bùi Xuân Phái [Nguyễn Viết Xuân]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
1.813
1.470
2
Huỳnh Khương An
Đường 27/4
Phạm Ngọc Thạch
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
3
Lưu Chí Hiếu
Đường 27/4
Trần Khánh Dư
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
4
Nguyễn Chánh Sắt [Tôn Thất Thuyết]
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
5
Phạm Phú Thứ
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
6
Phan Văn Hớn
Tôn Thất Thuyết
Huỳnh Khương An
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
7
Tản Đà
Hùng Vương
Huỳnh Khương An
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
8
Tăng Bạt Hổ
Trọn đường
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
9
Trần Khánh Dư
Nguyễn Văn Trỗi
Huỳnh Khương An
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ TRIỀU PHÁT:
1
Đặng Thị Mai [Đặng Thai Mai]
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
2
Đoàn Thị Điểm [Ngô Quyền]
Thái Văn Lung
Nguyễn Thần Hiến
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
3
Lê Thị Riêng [Bùi Thị Xuân]
Trần Huy Liệu
Nguyễn Thị Thập
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
4
Lý Ban [QHTP1]
Đặng Thị Mai
Trần Huy Liệu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
5
Nguyễn Khánh Toàn
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Thị Thập
3
0.65
4.550
2.958
2.275
1.684
1.365
6
Nguyễn Thần Hiến [Nguyễn Văn Thoại]
Nguyễn Tất Thành
Trần Huy Liệu
3
0.65
4.550
2.958
2.275
1.684
1.365
7
Nguyễn Siêu [QHTP2]
Trần Huy Liệu
Hết tuyến
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
8
Thái Văn Lung
Nguyễn Tất Thành
Hết vỉa hè
3
0.7
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
Không vỉa hè
Nguyễn Văn Hưởng
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ LONG TOÀN 2
1
Đặng Thái Thân
Nguyễn Thái Học
Kha Vạn Cân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
2
Hồ Thành Biên [Ông Ích Khiêm]
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
3
Huỳnh Mẫn Đạt
Trần Phú
Lý Chí Thắng
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
4
Lê Anh Xuân [Nguyễn Trung Trực]
Xuân Diệu
Nguyễn Lân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
5
Lý Chí Thắng [Phạm Phú Thứ]
Hoàng Hoa Thám
Phùng Hưng
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
6
Mai Hắc Đế
Võ Văn Kiệt
Thiếu Sơn
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
7
Nam Cao
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
8
Nguyễn Biểu
Hoàng Hoa Thám
Kha Vạn Cân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
9
Nguyễn Chích
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trực
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
10
Nguyễn Hiền
Trần Phú
Nam Cao
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
11
Nguyễn Lân [Võ Trường Toản]
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
12
Nguyễn Quyền
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
13
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Lân
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
14
Nguyễn Trực
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
15
Nguyễn Xí
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Mẫn Đạt
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
16
Nhất Chi Mai
Hồ Thành Biên
Trần Phú
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
17
Phùng Hưng
Nguyễn Thái Học
Đặng Thái Thân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
18
Thiếu Sơn
Xuân Diệu
Kha Vạn Cân
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
19
Xuân Diệu [Lý Nam Đế]
Võ Văn Kiệt
Lý Chí Thắng
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ CÔNG VIÊN 30-4
1
Các tuyến đường trong khu TĐC 30-4
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
2
Đường D7
Lý Thái Tổ
Lê Văn Duyệt
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
3
Đường N5 [Lý Thái Tổ]
Phạm Hùng
Đường D7
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
4
Đường TDC1
Phạm Hùng
Đường D7
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
5
Nguyễn Thị Hoa
Lê Văn Duyệt
Đường TDC6
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
6
Đường TDC4
Nguyễn Thị Hoa
Đường TDC5
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
7
Đường TDC5
Lê Văn Duyệt
Đường TDC6
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
8
Đường TDC6
Phạm Hùng
Đường D7
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
9
Đường TDC7
Nguyễn Thị Hoa
Đường TDC5
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
10
Lê Văn Duyệt
Phạm Hùng
Đường D7
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
11
Hồ Đản
Trọn đường
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
12
Hoàng Tuệ
Trọn đường
4
0.8
3.920
2.548
1.960
1.450
1.176
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐỒNG MẮT MÈO
1
Trần Quốc Toản [đường gom QL51]
Trần Xuân Soạn
Hoàng Việt
3
7.000
4.550
3.500
2.590
2.100
2
Tống Duy Tân [đường song song với Trần Quốc Toản]
Trần Xuân Soạn
Võ Trường Toản [đường gom QL51]
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
3
Võ Trường Toản
Trần Quốc Toản
Vũ Trọng Phụng
3
0.75
5.250
3.413
2.625
1.943
1.575
NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG KHU TÁI ĐỊNH CƯ BẮC HƯƠNG LỘ 10
1
Lê Long Vân
Trần Phú
Nguyễn Thái Học
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
2
Nguyễn Minh Khanh
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
3
Nguyễn Thái Học
Hoàng Hoa Thám
Lê Long Vân
3
0.65
4.550
2.958
2.275
1.684
1.365
4
Bùi Dương Lịch
Hoàng Hoa Thám
Đặng Xuân Bảo
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
5
Đặng Phúc Thông
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
6
Hà Văn Lao
Lê Long Vân
Nguyễn Bá Phát
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
7
Lương Hữu Khánh
Hoàng Hoa Thám
Huỳnh Bá Chánh
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
8
Nguyễn Bá Phát
Lương Hữu Khánh
Bùi Dương Lịch
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
9
Đặng Xuân Bảo
Nguyễn Thái Học
Đặng Phúc Thông
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
10
Huỳnh Bá Chánh
Trần Phú
Hà Văn Lao
4
0,9
4.410
2.867
2.205
1.632
1.323
Những tuyến đường trong dự án Barimex [cũ] công ty DIC 4 [Phường Long Tâm]
1
Hồ Tùng Mậu
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
2
Hoàng Xuân Nghị
Nguyễn Văn Hưởng
Phan Bội Châu
4
4.900
3.185
2.450
1.813
1.470
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường 20A
Quốc lộ 56
Giáp ranh khu dân cư Lan Anh
1
0.6
2.160
1.404
1.080
799
648
2
Đường 11B [xã Hòa Long]
Võ Văn Kiệt
Đoạn có vỉa hè
1
0,85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
Đoạn không có vỉa hè
Tỉnh lộ 52
1
0,7
2.520
1.638
1.260
932
756
3
Đường 69 [sau lưng Chợ Hòa Long]
Hương lộ 2
Đường số 40
1
1,2
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
4
Hùng Vương [xã Hòa Long]
Mô Xoài
Ngã 4 Hòa Long
1
1.6
5.760
3.744
2.880
2.131
1.728
5
Hương lộ 2
Ngã 5 Long Điền
Tiếp giáp đoạn có vỉa hè
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
Đoạn có vỉa hè
Đường 22
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Đường 22
Hết đoạn không có vỉa hè
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
6
Hương lộ 3
Đoạn có vỉa hè
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Đoạn không có vỉa hè [thuộc xã Hòa Long]
1
0.64
2.304
1.498
1.152
852
691
7
Hương lộ 8
Tỉnh lộ 52
Đường số 1
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
Đường số 1
Ngã 5 Long Điền
1
0.64
2.304
1.498
1.152
852
691
8
Mô Xoài
[xã Hòa Long - đường bên hông tỉnh đội]
Hùng Vương
Ranh xã Hòa Long, phường Phước Hưng
1
1,2
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
9
Nguyễn Hữu Cảnh [thuộc xã Tân Hưng ]
Suối Lồ Ồ
Đường Phước Tân
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
10
Phước Tân - Châu Pha [từ Cầu Nhà máy nước đến giáp Châu Pha]
Cầu Máy nước
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I
1
1.2
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
Mốc địa giới xã Tân Hưng -Châu Pha 02 X.I
Giáp Châu Pha
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
11
Quốc lộ 56
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 3
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Đường số 3
Đường số 13
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
Đường số 13
Giáp Châu Đức
1
0.64
2.304
1.498
1.152
852
691
12
Tỉnh lộ 52
Ngã 4 Hòa Long
Đường số 45
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Đường số 45
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
1
0.85
3.060
1.989
1.530
1.132
918
Ranh xã Hòa Long, Long Phước
Đường vào địa đạo Long Phước
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
Đường vào địa đạo Long Phước
Hết địa phận xã Long Phước
1
0.7
2.520
1.638
1.260
932
756
13
Tuyến tránh Quốc lộ 56
Quốc lộ 56
Giáp ranh P. Long Hương
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
14
Trần Phú
Ngã 4 Hòa Long
Hết địa phận xã Hòa Long
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
15
Văn Tiến Dũng [xã Tân Hưng]
Phước Tân - Châu Pha
Ranh xã Tân Hưng, phường Phước Hưng
1
1.2
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
16
Võ Văn Kiệt
Ranh phường Long Tâm, xã Hòa Long
Hương Lộ 2
1
1.6
5.760
3.744
2.880
2.131
1.728
17
Nguyễn Tất Thành [nối dài]
Ranh xã Tân Hưng
Tuyến tránh Quốc lộ 56
1
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
18
Đường số 82 [đường vào trường MN Long Xuyên, xã Hòa Long]
Hương lộ 2
Hết đoạn có vỉa hè
1
0,7
2.520
1.638
1.260
932
756
19
Đường số 28 [đường vào khu TTCN Hòa Long]
Quốc lộ 56
Hết đoạn có vỉa hè
1
0,64
2.304
1.498
1.152
852
691
17
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 6m trở lên
2
2.200
1.430
1.100
814
660
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa, bêtông xi măng có chiều rộng từ 4m đến dưới 6m
2
0,8
1.760
1.144
880
651
528
18
Các tuyến đường giao thông nông thôn [đường đất] có chiều rộng từ 6m trở lên
2
0,9
1.980
1.287
990
733
594
Ghi chú: Các thửa đất tiếp giáp kênh mương, kênh song song với đường chính [thuộc Nhà nước quản lý] được tính kể từ vị trí 1 và có hệ số bằng 0,9
III. ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ MỸ
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Địa bàn phường Phú Mỹ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bạch Mai
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
2
Độc Lập [Quốc lộ 51 cũ]
Trọn đường
1
9.000
5.850
4.500
3.330
2.700
3
Đường quy hoạch 8A khu dân cư Ngọc Hà
Quốc lộ 51 [Đường Độc Lập]
Phạm Hữu Chí
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
4
Đường 12 nối 13
Lê Lợi
Nguyễn Chí Thanh
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
5
Hoàng Diệu
Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
6
Hoàng Hoa Thám [quy hoạch đường số 5 khu dân cư Ngọc Hà]
Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
7
Hoàng Việt [quy hoạch số 7 cũ]
Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
8
Hùng Vương [quy hoạch đường P]
Trường Chinh
Đường vành đai khu Đô thị mới Phú Mỹ 22 ha
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
9
Huỳnh Thúc Kháng [quy hoạch đường số 25]
Quốc lộ 51
Đường vành đai khu tái định cư 25 ha
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
10
Huỳnh Tịnh Của [quy hoạch G cũ]
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
11
Lê Duẩn [quy hoạch số 26]
Từ Quốc lộ 51 đến ranh Khu TĐC 25ha
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Từ Quốc lộ 51 đến hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
12
Lê Lợi [quy hoạch số 12]
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
13
Lê Quý Đôn [quy hoạch số 2]
Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
14
Ngô Quyền [quy hoạch số 1]
Từ đường Bạch Mai đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
15
Nguyễn Chí Thanh [quy hoạch số 13]
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
16
Nguyễn Cư Trinh [quy hoạch số 4 cũ]
Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
17
Nguyễn Du
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Chí Thanh
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
18
Nguyễn Huệ [ChinFon cũ]
Quốc lộ 51
Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
19
Nguyễn Lương Bằng [quy hoạch số 10]
Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
20
Nguyễn Trãi [quy hoạch số 11]
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
21
Nguyễn Tất Thành
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
22
Nguyễn Văn Linh [đường chính vào cảng Bà Rịa Serece cũ]
Quốc lộ 51
Ngã 3 Nhà máy thép Vinakyoei
2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
23
Phạm Hữu Chí [quy hoạch F]
Ngô Quyền
Phan Bội Châu
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
24
Phạm Ngọc Thạch [quy hoạch H]
Trọn đường
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
25
Phạm Văn Đồng [quy hoạch số 27 cũ]
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25ha
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
26
Phan Bội Châu [quy hoạch số 8]
Từ Quốc lộ 51 đến Hết tuyến đường nhựa về phía Tây [đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
27
Phan Châu Trinh [vào Nhà máy nhiệt điện cũ]
Quốc lộ 51
Hết tuyến
2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
28
Tôn Đức Thắng [quy hoạch số 15]
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
0,8
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
29
Tôn Thất Tùng [Vạn Hạnh cũ]
Quốc lộ 51
Lê Thánh Tôn
3
1,2
5.040
3.276
2.520
1.865
1.512
Lê Thánh Tôn
Hết tuyến
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
30
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 51 [vào KCN Phú Mỹ I]
Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
1,2
6.480
4.212
3.240
2.398
1.944
Quốc lộ 51
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
2
1,5
8.100
5.265
4.050
2.997
2.430
31
Trường Chinh [đường 81]
Quốc lộ 51
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
32
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu trung tâm thương mại Phú Mỹ
2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
33
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa, bê tông có chiều rộng lòng đường từ 4m trở lên và không phải là vị trí 2 của đường loại 3 và hẻm chính, hẻm phụ hay hẻm của hẻm của các đường phố loại 1,2
3
0,5
2.100
1.365
1.050
777
630
34
Những tuyến đường giao thông trong đô thị chưa được xác định ở trên, được trải nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 [Đường Độc Lập]
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
35
Những tuyến đường nội bộ và đường viền khác thuộc khu tái định cư 25ha phường Phú Mỹ, 44ha phường Phú Mỹ, 15 ha phường Phú Mỹ và khu dân cư đợt đầu Đô thị mới Phú Mỹ [22ha]
3
0,5
2.100
1.365
1.050
777
630
36
Đường phía Bắc khu tái định cư 44ha
3
0,5
2.100
1.365
1.050
777
630
37
Đường phía Đông khu tái định cư 44ha
3
0,5
2.100
1.365
1.050
777
630
38
Đường R - Lê Thánh Tôn
Trần Hưng Đạo
Hết ranh phường Phú Mỹ
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
39
Đường Q – Lý Thường Kiệt
Khu tái định cư 25ha
Trần Hưng Đạo
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
40
Nguyễn Tất Thành [QH23]
Đường R – Lê Thánh Tôn
Đường P
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
41
Đường QH 80
QL 51
Đường Bắc Khu TĐC 44ha
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
42
Đường P
Trường Chinh
Hết ranh phường Phú Mỹ
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Địa bàn các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa, Hắc Dịch
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường 8A phường Mỹ Xuân
Quốc lộ 51
Đường A
3
0,6
2.520
1.638
1.260
932
756
2
Đường 965 [Đường vào cảng Cái Mép]
QL 51
1B
3
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
1B
Đường số 3
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
Trọn tuyến
3
0.6
2.520
1.638
1.260
932
756
3
Đường A phường Mỹ Xuân
Từ Đường 8A đến Hết đoạn bê tông nhựa về phía Bắc
3
0.6
2.520
1.638
1.260
932
756
4
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha
Mỹ Xuân – Ngãi Giao
Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,6
2.520
1.638
1.260
932
756
5
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Vòng xoay Hắc Dịch về phía Bắc dài 597m [Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách]
3
0.8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
Vòng xoay Hắc Dịch về phía Nam dài 775m [Đoạn đã thi công mới có dải cây xanh phân cách]
3
0.8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Tóc Tiên
3
0.6
2.520
1.638
1.260
932
756
6
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
Từ Quốc lộ 51đến Ngã ba đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha và đường Hắc Dịch đi Sông Xoài [theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật]
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
Đoạn còn lại
Ranh giới xã Sông Xoài
3
0,65
2.730
1.775
1.365
1.010
819
7
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Quốc lộ 51
Ranh giới xã Tóc Tiên
4
1,3
3.250
2.113
1.625
1.203
975
8
Đường E trung tâm P. Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên nối dài
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
9
Đường F trung tâm P. Hắc Dịch
Vòng xoay Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
10
Đường I trung tâm P. Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
11
Đường số 3 trung tâm phường Hắc Dịch
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
Vòng xoay trung tâm văn hóa Hắc Dịch
Hết tuyến đường về phía Nam [đoạn đã thi công mới]
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
12
Đường số 7 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
13
Đường số 8 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
14
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
15
Đường số 10 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường F trung tâm phường Hắc Dịch
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
16
Đường số 29 đô thị mới Phú Mỹ [Tân Phước]
Quốc lộ 51
Ranh khu tái định cư 25 ha
2
0,8
4.320
2.808
2.160
1.598
1.296
17
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
Từ Quốc lộ 51 đến Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha
3
0,6
2.520
1.638
1.260
932
756
18
Đường vành đai khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
3
0.6
2.520
1.638
1.260
932
756
19
Đường vào khu công nghiệp B1-Tiến Hùng
Đường vào KCN Mỹ Xuân B1
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
3
0,6
2.520
1.638
1.260
932
756
20
Đường vào khu công nghiệp Mỹ Xuân B1
Quốc lộ 51
Ranh KCN Mỹ Xuân B1
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
21
Đường vào khu nhà máy Boomin Vina
Đường vào KCN B1 Tiến Hùng
Hết tuyến
3
0,6
2.520
1.638
1.260
932
756
22
Nguyễn Huệ [ChinFon cũ]
Từ Quốc lộ 51 đến Ranh KCN Phú Mỹ 1
2
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
23
Quốc lộ 51 [các phường: Mỹ Xuân, Tân Phước, Phước Hòa]
Ranh phường Phú Mỹ
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,7
6.300
4.095
3.150
2.331
1.890
200m kể từ ranh phường Phú Mỹ
400m kể từ ranh phường Phú Mỹ
1
0,6
5.400
3.510
2.700
1.998
1.620
Các đoạn còn lại
1
0,5
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
24
Đường vào cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
Đường tập đoàn 7 Phước Bình
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
25
Đường D trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Tây
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến đường nhựa về phía Đông
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
26
Đường số 32 khu đô thị mới Phú Mỹ [Tân Phước]
Quốc lộ 51
Hết tuyến
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
27
Đường số 9 trung tâm phường Hắc Dịch
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao
Hết tuyến đường về phía Bắc
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
Từ Mỹ Xuân - Ngãi Giao đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
28
Đường K trung tâm P. Hắc Dịch
Từ Đường số 9 đến đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
29
Đường nhánh rẽ sau chợ Hắc Dịch
Từ Đường K đến Đường vành đai khu tái định cư Hắc Dịch
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
30
Đường vào trường mầm non Hắc Dịch
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Hết tuyến
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
31
Đường P [Tân Phước]
Ranh P. Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
32
Đường R [Tân Phước]
Ranh P. Phú Mỹ
Hết tuyến
3
0,8
3.360
2.184
1.680
1.243
1.008
33
Đường Khu TĐC Hắc Dịch đến đường số 7
3
0,7
2.940
1.911
1.470
1.088
882
34
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các phường Phước Hòa, phường Tân Phước, phường Mỹ Xuân, phường Hắc Dịch
1
0,4
3.600
2.340
1.800
1.332
1.080
35
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
4
0.5
1.250
813
625
463
375
36
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
4
0,6
1.500
975
750
555
450
37
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
4
0,4
1.000
650
500
370
300
38
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
4
0.5
1.250
813
625
463
375
39
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
4
0.3
750
487
375
300
300
40
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
4
0,4
1.000
650
500
370
300
Ghi chú: Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã, phường khác, giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha
Ranh phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân - Châu Pha
1
0.6
1.980
1.287
990
733
594
2
Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha
QL51
Km số 3
1
0,9
2.970
1.930
1.485
1.099
891
Đoạn còn lại [từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức]
1
0.6
1.980
1.287
990
733
594
3
Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới phường Hắc Dịch
Đường Phước Tân – Châu Pha
1
0.7
2.310
1.502
1.155
855
693
4
Đường Láng Cát – Long Sơn [Hoàng Sa]
Quốc lộ 51
Giáp ranh xã Long Sơn
1
0.8
2.640
1.716
1.320
977
792
5
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao
Ranh giới P. Hắc Dịch
Ranh giới huyện Châu Đức
1
0.8
2.640
1.716
1.320
977
792
6
Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên
Ranh giới P. Mỹ Xuân
Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha
2
2.100
1.365
1.050
777
660
7
Đường Phước Tân – Châu Pha
Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ
1
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Đoạn còn lại
1
0.8
2.640
1.716
1.320
977
792
8
Đường Sông Xoài – Cù Bị
Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao
Ranh giới huyện Châu Đức
2
0,8
1.680
1.092
840
622
504
9
Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ [Thuộc xã Tóc Tiên]
Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha
Ranh giới P. Phú Mỹ
1
0,7
2.310
1.502
1.155
855
693
10
Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải
Ranh thành phố Bà Rịa
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
1
1.5
4.950
3.218
2.475
1.832
1.485
200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa
1
1.2
3.960
2.574
1.980
1.465
1.188
Các đoạn còn lại
1
3.300
2.145
1.650
1.221
990
11
Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải
1
3.300
2.145
1.650
1.221
990
12
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m
2
0,595
1.250
813
625
463
375
13
Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên
2
0,714
1.500
975
750
555
450
14
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
2
0,476
1.000
650
500
370
300
15
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên
2
0,595
1.250
813
625
463
375
16
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m
2
0,357
750
487
375
300
300
17
Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên
2
0,476
1.000
650
500
370
300
Đối với đất giáp ranh giữa phường Phú Mỹ và các xã khác giá đất được tính: Đoạn 200m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 2; đoạn từ 200-400m kể từ ranh phường Phú Mỹ nhân hệ số 1,5. Nhưng giá đất sau khi nhân hệ số không vượt quá giá đất tại vị trí giáp ranh gần nhất.
IV. ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU ĐỨC
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
Đường 30/4
3
2.400
1.560
1.200
888
720
2
Bình Giã
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
3
Điện Biên Phủ
Âu Cơ
Đường 30/4
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
4
Đinh Tiên Hoàng
Phùng Hưng
Hoàng Hoa Thám
3
2.400
1.560
1.200
888
720
5
Đường 9B
Ngô Quyền
Lê Lai
3
2.400
1.560
1.200
888
720
6
Đường Huyện Đỏ [thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao]
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba [hệ số 1,3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1]
4
1,3
1.430
930
715
529
429
7
Đường giáp ranh xã Bình Ba [thuộc địa phận thị trấn Ngãi Giao]
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su Nông trường Bình Ba [hệ số 1.3 chỉ áp dụng đối với vị trí 1,các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1]
4
1,3
1.430
930
715
529
429
8
Hoàng Hoa Thám
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Lạc Long Quân
Ngô Quyền
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Lê Lợi
Hùng Vương
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
9
Hùng Vương [Quốc lộ 56 cũ]
Âu Cơ
Trần Phú
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Trần Phú đến Hoàng Hoa Thám [hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hùng Vương, các vị trí còn lại hệ số = 1]
1
1,2
5.400
2.925
2.250
1.665
1.350
Hoàng Hoa Thám đến Nguyễn Trãi
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Nguyễn Trãi
Giáp ranh xã Bình Ba
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Âu Cơ
Giáp ranh xã Bàu Chinh
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
10
Lạc Long Quân
Nguyễn Trãi
Đến cuối đường
3
2.400
1.560
1.200
888
720
11
Lê Hồng Phong
Lê Lai
Trần Hưng Đạo
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Từ Trần Hưng Đạo đến Đường 30/4 [hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với 50m đầu của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp đường Lê Hồng Phong, các vị trí còn lại hệ số = 1]
1
1,2
5.400
2.925
2.250
1.665
1.350
Đường 30/4
Cầu Bình Giã
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Từ Lê Lai đến Giáp ranh xã Láng Lớn và thị trấn Ngãi Giao
3
2.400
1.560
1.200
888
720
12
Lê Lai
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
13
Lê Lợi
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Lê Hồng Phong
Nguyễn Văn Trỗi
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
14
Lý Thường Kiệt
Ngô Quyền
Lê Lợi
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Lê Lợi
Đường 30/4
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Ngô Quyền
Lạc Long Quân
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
15
Ngô Quyền
Lê Hồng Phong
Lý Thường Kiệt
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
16
Nguyễn Du
Lê Lợi
Đến cuối đường
3
2.400
1.560
1.200
888
720
17
Nguyễn Chí Thanh
Âu Cơ
Đường 30/4
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
18
Nguyễn Văn Trỗi
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Trần Hưng Đạo
Hùng Vương
2
1,2
4.080
2.652
2.040
1.510
1.224
19
Những trục đường trong khu Trung tâm thương mại
Những trục đường đối diện nhà lồng chợ trong khu Trung tâm thương mại
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Những trục đường còn lại trong khu Trung tâm thương mại
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
20
Phùng Hưng
Lê Lai
Đến cuối đường
3
2.400
1.560
1.200
888
720
21
Trần Hưng Đạo
Âu Cơ
Nguyễn Văn Trỗi
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Nguyễn Văn Trỗi
Hoàng Hoa Thám
1
4.500
2.925
2.250
1.665
1.350
Hoàng Hoa Thám
Nguyễn Trãi
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
22
Trần Phú
Âu Cơ
Trần Hưng Đạo
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
Trần Hưng Đạo
Đường 30/4
2
1,2
4.080
2.652
2.040
1.510
1.224
23
Trần Quốc Toản
Lê Lai
Ngô Quyền
3
2.400
1.560
1.200
888
720
24
Đường 30/4 [Đường số 25 cũ]
Âu Cơ
Lý Thường Kiệt
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
25
Đường Nguyễn Trãi [đường số 11 cũ]
Lạc Long Quân
Hồ Tùng Mậu
2
3.400
2.210
1.700
1.258
1.020
26
Đường Hồ Tùng Mậu [Đường quy hoạch số 26 cũ]
Nguyễn Trãi
Lê Hồng Phong
3
2.400
1.560
1.200
888
720
27
Đường quy hoạch Khu 26 lô đất ở mới thị trấn Ngãi Giao
Các tuyến đường đã hoàn thiện theo quy hoạch
3
2.400
1.560
1.200
888
720
28
Đường Ngãi Giao – Cù Bị
Từ Lê Hồng Phong [đoạn từ Lê Lai đến giáp ranh xã Láng Lớn] đến Ranh giới xã Bàu Chinh
4
1.100
715
550
407
330
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đường 21, xã Nghĩa Thành
Quốc lộ 56
Cuối đường
2
900
585
450
333
270
2
Đường số 31, xã Nghĩa Thành
Đường Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Đường Suối Nghệ - Mụ Bân
2
900
585
450
333
270
3
Đường Tỉnh lộ 765
Ranh giới tỉnh Đồng Nai [xã Quảng Thành]
Ranh giới huyện Đất Đỏ [xã Đá Bạc]
1
0,5
1.100
715
550
407
330
4
Đường Suối Rao - Xuân Sơn [tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn]
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
2
900
585
450
333
270
5
Đường Bình Giã – Đá Bạc – Long Tân
Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Giáp ranh huyện Đất Đỏ [ xã Đá Bạc]
2
0.8
720
468
360
266
216
6
Đường Bình Giã – Ngãi Giao – Quảng Thành
đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
Đường Kim Long - Quảng Thành
2
0.8
720
468
360
266
216
7
Đường giáp ranh xã Bàu Chinh và thị trấn Ngãi Giao [thuộc xã Bàu Chinh]
Quốc lộ 56 trở vào
Lô cao su Nông trường Bình Ba
2
1.56
1.404
585
450
333
270
[hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1]
8
Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao [thuộc xã Bình Ba]
Quốc lộ 56
Lô cao su Nông trường Bình Ba
2
1.56
1.404
585
450
333
270
[hệ số 1.56 chỉ áp dụng đối với vị trí 1, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1]
9
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân [tên cũ: Đường Bình Ba - Đá Bạc - Xuân Sơn]
Từ Quốc lộ 56 đến Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray [txã Suối Nghệ]
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
Từ Tuyến kênh chính đoạn 2 thuộc công trình Hồ chứa nước Sông Ray [xã Suối Nghệ] đến Hết ranh giới huyện Châu Đức [tiếp giáp xã Châu Pha, TX Phú Mỹ]
1
0.68
1.500
975
750
555
450
Từ Quốc lộ 56 đến Hết ranh giới huyện Châu Đức [tiếp giáp H. Xuyên Mộc]
1
0,68
1.500
975
750
555
450
10
Đường Kim Long - Cầu Sắt
QL 56 đến Cầu Sắt, xã Kim Long
2
0.8
720
468
360
266
216
11
Đường Kim Long – Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành
2
900
585
450
333
270
Từ Đầu lô cao su Nông trường cao su Châu Thành đến Đường Xà Bang – Láng Lớn
2
0.8
720
468
360
266
216
12
Đường Kim Long – Quảng Thành
Quốc lộ 56 đến Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang
2
900
585
450
333
270
Đầu lô cao su Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
2
0.8
720
468
360
266
216
13
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình
Ranh xã Láng Lớn và TT Ngãi Giao
Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
Ngã 3 đường Suối Nghệ – Láng Lớn
Giáp ranh TX Phú Mỹ
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao - Hoà Bình [cũ]
Giáp ranh TX Phú Mỹ
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
Cầu Bình Giã
Đường TL 765
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Đường TL 765
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
Đường Xuân Sơn - Đá Bạc
Giáp ranh huyện Xuyên Mộc
1
2.200
1.430
1.100
814
660
14
Đường liên xã Suối Nghệ – Láng Lớn
Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao -Hòa Bình
2
0.8
720
468
360
266
216
15
Đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành
Từ Quốc lộ 56 [xã Nghĩa Thành] đến Đường Hội Bài - Châu Pha - Đá Bạc - Phước Tân
2
1.6
1.440
936
720
533
432
16
Đường Ngãi Giao – Cù Bị
Từ Đường vào xã Cù Bị đến Hết ranh giới xã Bàu Chinh [tiếp giáp với thị trấn Ngãi Giao]
2
0.8
720
468
360
266
216
17
Đường Quảng Phú – Phước An
Quốc lộ 56
Đường TL765
2
0.8
720
468
360
266
216
18
Đường Quốc lộ 56 Bàu Chinh
Từ Quốc lộ 56 đến Đường Bình Giã - Ngãi Giao - Quảng Thành
2
0.8
720
468
360
266
216
19
Đường Suối Nghệ – Mụ Bân
Từ đường liên xã Suối Nghệ - Nghĩa Thành đến cuối đường, giáp TX Phú Mỹ
2
0.8
720
468
360
266
216
20
Đường Thạch Long - Khu 3
Từ Quốc lộ 56 đến Đường Kim Long - Quảng Thành
2
0.8
720
468
360
266
216
21
Đường vào Bàu Sen [đường Xà Bang – Quảng Thành cũ]
Từ Quốc lộ 56 đến Lô cao su [hết ranh giới ấp Xà Bang 2]
2
900
585
450
333
270
Lô cao su [hết ranh giới ấp Xà Bang 2] đến Bàu Sen
2
0.8
720
468
360
266
216
22
Đường vào thác Sông Ray
Từ đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình đến Thác Sông Ray [giáp H. Xuyên Mộc]
2
0.8
720
468
360
266
216
23
Quốc lộ 56:
- Từ Đường giáp ranh xã Bình Ba và thị trấn Ngãi Giao đến Đường vào chợ mới Bình Ba.
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Từ Đường vào chợ mới Bình Ba đến Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân.
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
- Từ Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc – Phước Tân đến Hết ranh Trường Ngô Quyền.
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Từ ranh Trường Ngô Quyền đến Đường vào ấp Sông Cầu.
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
- Từ Đường vào ấp Sông Cầu đến đến Giáp ranh thành phố Bà Rịa.
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Từ Ngã ba đường Cùng [đường Huyện Đỏ] đến hết ranh nhà thờ Kim Long
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Từ Nhà thờ Kim Long đến Ngã ba đường Kim Long – Láng Lớn [Hệ số 1,2 chỉ áp dụng đối với VT1 của thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với Quốc lộ 56, các vị trí còn lại áp dụng hệ số = 1]
1
1.2
2.640
1.430
1.100
814
660
- Từ Ngã ba đường Kim Long - Láng Lớn đến Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Từ Đầu lô cao su Đội 1 thuộc Nông trường cao su Xà Bang đến Giáp ranh tỉnh Đồng Nai
1
0.9
1.980
1.287
990
733
594
24
Đường vào xã Cù Bị
Từ Quốc lộ 56 đến giáp ranh xã Bàu Cạn, tỉnh Đồng Nai
2
0.8
720
468
360
266
216
25
Đường Xà Bang – Láng Lớn
Từ Quốc lộ 56 đến đường Ngãi Giao – Cù Bị
2
900
585
450
333
270
Từ Đường Ngãi Giao – Cù Bị đến Cầu Suối Đá
2
0.8
720
468
360
266
216
Từ Cầu Suối Đá đến đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao - Hòa Bình
2
900
585
450
333
270
26
Các tuyến đường đã láng nhựa [hoặc bê tông] thuộc khu dân cư xã Bình Ba
2
900
585
450
333
270
27
Các tuyến đường đã láng nhựa [hoặc bê tông] thuộc khu dân cư xã Bình Giã, xã Bình Trung, xã Xuân Sơn và xã Sơn Bình
2
0.8
720
468
360
266
216
28
Các tuyến đường đã láng nhựa [hoặc bê tông] thuộc khu dân cư xã Suối Nghệ và xã Nghĩa Thành
2
900
585
450
333
270
29
Đường nối tỉnh lộ 52 và Quốc lộ 56 thuộc xã Đá Bạc
Tỉnh lộ 52 giáp cống Cây Me [ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước]
Trường Quân sự tỉnh [ranh giới giữa xã Đá Bạc và xã Long Phước]
2
0.8
720
468
360
266
216
30
Đường Xuân Sơn – Đá Bạc
đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao – Hòa Bình
Đường Hội Bài – Châu Pha – Đá Bạc - Phước Tân
2
900
585
450
333
270
31
Đường trong khu tái định cư phục vụ dự án khu công nghiệp - đô thị Châu Đức
Tuyến đường N3 dài 636m [trục đường Suối Nghệ - Mụ Bân cũ]
2
1.2
1.080
702
540
400
324
Các tuyến đường còn lại
2
900
585
450
333
270
32
Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh
Quốc lộ 56
Đến hết đường
2
900
585
450
333
270
33
Đường vào Bệnh viện Tâm thần
Quốc lộ 56
Hết ranh đất Bệnh viện Tâm thần
2
0,8
720
468
360
266
216
34
Đường Ấp Bắc – xã Hòa Long đi thôn Quảng Phú – xã Đá Bạc
Từ Quốc lộ 56 đến hết ranh giới huyện Châu Đức [tiếp giáp thành phố Bà Rịa]
2
900
585
450
333
270
35
Đường Tỉnh lộ 52
Đoạn thuộc địa phận xã Đá Bạc, huyện Châu Đức
1
2.200
1.430
1.100
814
660
36
Đường Suối Sỏi - Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành.
Quốc lộ 56 [ranh giới huyện Châu Đức và TP. Bà Rịa]
Cánh đồng Don, xã Nghĩa Thành
2
0.8
720
468
360
266
216
37
Đường Trung tâm xã Bàu Chinh
Đường vào trạm y tế và trụ sở UBND xã Bàu Chinh
Đường Kim Long - Láng Lớn
2
0.8
720
468
360
266
216
38
Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa được xác định ở trên, đã được láng nhựa có chiều rộng từ 4m trở lên và các tuyến đường có mặt lộ cấp phối [sỏi đá xô bồ] với chiều rộng từ 06 mét trở lên.
2
0.64
576
374
288
213
213
- ĐỊA BÀN HUYỆN XUYÊN MỘC
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bạch Mai
Bình Giã
Phạm Văn Đồng
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
2
Bình Giã
QL 55
Giáp Quốc lộ 55 thuộc xã Xuyên Mộc
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
3
Các đoạn đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu:
Giao đường Huỳnh Minh Thạnh [Tiệm cơ khí Hiền Thủy] vòng sau chợ Phước Bửu
Cửa hàng Honda Đại Hải [giáp Quốc lộ 55]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Quốc lộ 55 [tiệm vàng Phú Kim] - Huỳnh Minh Thạnh đến Thửa đất số 06 tờ bản đồ số 30 và thửa 01 tờ bản đồ số 31
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
4
Đoạn đường từ đường 27/4 [thửa 113, 114 tờ BĐ số 31] đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu [thửa 87, 88 tờ BĐ số 22]
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
5
Đoạn đường từ Quốc lộ 55 đến đường Bình Giã [sau Ủy ban nhân dân huyện]
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
6
Trần Bình Trọng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
7
Tỉnh lộ 329 thuộc Thị trấn Phước Bửu [từ thửa 474,79 tờ 51 đến hết thửa 01 tờ bản đồ số 45] [tên cũ: Đoạn Quốc lộ 55 còn lại thuộc thị trấn Phước Bửu]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
8
Đoạn Quốc lộ 55 nối tắt đi xã Bông Trang
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
9
Đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
10
Đường vành đai thị trấn Phước Bửu
Giáp Huỳnh Minh Thạnh
Khu tái định cư thị trấn Phước Bửu
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
11
Đường Xuyên Phước Cơ
Từ Ngã ba bến xe đến Giao đường 27/4,có vỉa hè
1
0.8
4.000
2.600
2.000
1.480
1.200
Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
12
Hoàng Việt
Bình Giã
Hết đường nhựa
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
13
Hùng Vương
Từ đường Xuyên Phước Cơ đến ngã ba giao đường Trần Hưng Đạo
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Đoạn còn lại
2
0,75
2.625
1.706
1.313
971
788
14
Huỳnh Minh Thạnh
Giáp Quốc lộ 55
Điểm giáp đường 27/4
1
1,1
5.500
3.575
2.750
2.035
1.650
Đường 27/4
Hùng Vương
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Hùng Vương
Xuyên Phước Cơ
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Trường Huỳnh Minh Thạnh [đoạn có vỉa hè]
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
15
Lê Lợi
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
16
Lý Tự Trọng
Đoạn có trải nhựa
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
17
Nguyễn Huệ
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
18
Nguyễn Minh Khanh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
19
Nguyễn Văn Linh
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
20
Phạm Hùng
Từ Xuyên Phước Cơ đến Huỳnh Minh Thạnh
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
Từ Huỳnh Minh Thạnh đến Đoạn đường từ đường 27/4 [thửa 113, 114 tờ BĐ số 31] đến giáp đường xung quanh chợ thị trấn Phước Bửu
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
21
Phạm Văn Đồng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
22
Quốc lộ 55
Đoạn đường 1 chiều thị trấn Phước Bửu có vỉa hè [Từ thửa số 10,13 tờ 27 đến hết thửa 213 và 355 tờ 51]
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
23
Tôn Đức Thắng
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
24
Tôn Thất Tùng
Quốc lộ 55
Bình Giã
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
25
Trần Hưng Đạo
Quốc lộ 55
Hùng Vương
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
26
Trần Phú
Đoạn đường nhựa có vỉa hè
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
27
Trần Văn Trà
Quốc lộ 55
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
28
Võ Thị Sáu
Từ Quốc lộ 55 đến Ranh giới giữa thị trấn Phước Bửu- xã Phước Tân
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
29
Đường bên hông Trung tâm văn hóa cộng đồng thị trấn Phước Bửu
Phạm Hùng
Đường 27/4
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
30
Đoạn đường từ đường 27/4 [thửa 193, 194 tờ BĐ số 32] đến đường Huỳnh Minh Thạnh [thửa 78, 130 tờ BĐ số 82]
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
31
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng nhỏ hơn 6m
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
32
Đường lô khu tái định cư còn lại có chiều rộng từ 6m trở lên
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
33
Đường nhựa hoặc đường bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
4
1.2
1.440
936
720
533
432
34
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, có vỉa hè
2
0.75
2.625
1.706
1.313
971
788
35
Đường nhựa có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên, không có vỉa hè
3
2.000
1.300
1.000
740
600
36
Các tuyến đường giao thông đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
4
1.200
780
600
444
360
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Đoạn đi Hồ Cốc:
Từ Giao Quốc lộ 55 đến Trụ sở Khu BTTN BC-PB
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Đoạn còn lại
1
0.68
1.500
975
750
555
450
2
Đoạn đường từ giao Quốc lộ 55 đến cầu Suối Ráng
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
3
Đoạn từ cầu Suối Ráng đến Suối nước nóng Bình Châu
1
0.68
1.500
975
750
555
450
4
Đường bên hông chợ Bình Châu
Đầu thửa đất số 28 &246 tờ BĐ số 55 Ven biển
Hết thửa đất số 57 & 225 tờ BĐ số 57
1
2.200
1.430
1.100
814
660
5
Đường Bình Ba- Đá Bạc- Phước Tân
- Đoạn thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
Từ thửa 644 Tờ BĐ số 04; thửa 06 Tờ BĐ số 07 thuộc xã Xuyên Mộc đến ranh giới xã Bông Trang
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ đầu thửa 642 và 643 Tờ BĐ số 04 thuộc xã Xuyên Mộc đến giáp ranh xã Phước Tân, hết thửa 235 Tờ BĐ số 05
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc địa phận xã Phước Tân
Từ thửa số 112, 89 Tờ BĐ số 48 đến hết thửa số 06; 168 Tờ BĐ số 47
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
Từ thửa số 30, 05 Tờ BĐ số 47 đến Giáp TL 328
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ giáp TL 328 đến cầu Sông Ray
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
Thửa số 360, 335 TBĐ số 45 [hết đường lớn] đến hết thửa số 248, 273 Tờ BĐ số 44
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn thuộc địa phận xã Bông Trang
Giáp địa bàn xã Xuyên Mộc đến giao QL55 [Đến hết thửa 39, tờ số 10]
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
6
Đường Bình Giã thuộc địa phận xã Xuyên Mộc
1
2.200
1.430
1.100
814
660
7
Đường Chuông Quýt Gò Cát:
Từ Quốc lộ 55 đến Hết thửa đất số 296 &247 tờ BĐ số 10
1
0.68
1.500
975
750
555
450
Từ Thửa đất 244&298 tờ bản đồ số 10 đến Hết thửa 451&477 tờ bản đồ số 15
1
0.5
1.100
715
550
407
330
Từ Thửa đất 476&452 tờ bản đồ số 15 đến Thửa đất 374 &390 tờ bản đồ 16
1
0.68
1.500
975
750
555
450
Từ Thửa 376&388 tờ BĐ 16 đến Giao với đường nhựa
1
0.5
1.100
715
550
407
330
8
Đường liên tỉnh lộ 328 [đi qua các xã Phước Thuận, Phước Tân, Hòa Bình, Hòa Hưng, Bàu Lâm, Tân Lâm]
- Đoạn xã Phước Thuận
- Đoạn 1: Đoạn có vỉa hè
Từ Giáp đường QL 55 [Bến xe khách Xuyên Mộc] đến Giáp đường 27/4 thị trấn Phước Bửu
1
1.5
3.300
2.145
1.650
1.221
990
- Đoạn 2
Từ Đường 27/4 đến Hết ranh giới thị trấn Phước Bửu
1
1,35
2.970
1.931
1.485
1.100
891
- Đoạn 3
Từ UBND xã Phước Thuận đến Thửa đất số 684, 327 tờ BĐ số 34
1
1,2
2.640
1.716
1.320
977
792
- Đoạn 4
Các đoạn còn lại
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn thuộc xã Phước Tân
Giáp ranh thị trấn Phước Bửu thuộc địa phận xã Phước Tân [đoạn có vỉa hè]
1
1.35
2.970
1.931
1.485
1.100
891
Từ Giáp đoạn có vỉa hè đến Hết thửa đất số 2 tờ BĐ số 1
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Hòa Bình:
- Đoạn 1: đoạn trung tâm xã
Từ Đầu thửa đất số 107 và 110, tờ BĐ số 02 [bản đồ đo mới] đến hết thửa đất số 172 và thửa số 197, tờ bản đồ số 08 [bản đồ đo mới]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn 2
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Hòa Hưng
Từ Đầu thửa đất số 335, tờ BĐ số 12 đến Hết thửa đất số 10, tờ BĐ số 10
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Bàu Lâm
Từ Đầu thửa đất số 697, tờ BĐ số 71 đến Hết thửa đất số 11, tờ BĐ số 71
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Tân Lâm
Từ Đường GTNT ấp Suối Lê [đầu thửa đất số 519, tờ BĐ số 57] đến Đường GTNT Tân Lâm-Hòa Hiệp [hết thửa đất số 302, tờ BĐ số 42]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
9
Đường từ ngã ba đường 328 đến cầu Suối Ly
1
2.200
1.430
1.100
814
660
10
Đường từ Ngã ba Láng Găng đến Bến Lội Bình Châu
Từ Ngã ba Láng Găng đến Giao đường ven biển [ngay chợ Bình Châu]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Ngã ba chợ cũ đến Bến Lội
1
2.200
1.430
1.100
814
660
11
Đường từ ngã ba 328 đến cầu Sông Ray [giáp huyện Châu Đức]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
12
Đường liên tỉnh lộ 329 [đi qua các xã Xuyên Mộc, Hòa Hội, Hòa Hiệp]
- Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 449 tờ BĐ số 12 [Bình Giã] đến Ngã ba đường GTNT - hết thửa đất số 2356 & 1957 tờ BĐ số 10
1
1,35
2.970
1.931
1.485
1.100
891
- Đoạn 2
Đầu thửa đất số 2264 & 2269 tờ BĐ số 10 đến Hết thửa đất số 1161 & 1162, tờ bản đồ số 02
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn 3
Đường giao thông nông thôn - đầu thửa đất 1159& 1160 tờ BĐ số 2 đến Cầu 1 giáp xã Hòa Hội - hết thửa 1100&1101 tờ BĐ số 2
1
0,8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Hòa Hội
Từ Trường mẫu giáo trung tâm [đầu thửa đất số 380 tờ bản đồ 26] đến Nhà thờ [hết thửa đất số 145, tờ bản đồ số 18]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Đầu thửa 120 tờ BĐ số 15 đến Hết thửa 340, tờ BĐ số 11
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Hòa Hiệp:
Từ Trường Trần Đại Nghĩa [đầu thửa đất số 29&58, tờ BĐ 113] đến Ngã ba Bàu Ma [hết thửa đất số 136 &149, tờ BĐ 104]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ cầu 4 đến trường Trần Đại Nghĩa - hết thửa đất số 59, tờ BĐ 113
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
Từ Ngã ba Bàu Ma [hết thửa đất số 149 và đầu thửa 121, tờ BĐ 104] đến hết thửa 06&214, tờ BĐ 136
1
0.68
1.500
975
750
555
450
13
Đường ven biển:
- Đoạn 1
Từ Cầu Lộc An đến Ngã tư Hồ Tràm
1
1,35
2.970
1.931
1.485
1.100
891
- Đoạn 2
Ngã ba khu du lịch Vietsovpetro đến Hết khu du lịch Ngân Hiệp
1
1,30
2.860
1.859
1.430
1.058
858
- Đoạn 3
Từ Ngã tư Hồ Tràm xã Phước Thuận đến Hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 xã Bình Châu
1
1,30
2.860
1.859
1.430
1.058
858
- Đoạn 4:
Đoạn hết thửa đất số 41 tờ BĐ số 38 đến hết thửa đất số 7 & 444 tờ BĐ số 29 xã Bình Châu
1
1,30
2.860
1.859
1.430
1.058
858
- Đoạn 5
Hết thửa đất số 7&444 tờ BĐ số 29 đến giáp QL55
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
14
Quốc lộ 55 đi qua các xã Xuyên Mộc, Bông Trang, Bưng Riềng, Bình Châu, Phước Thuận
- Đoạn thuộc xã Phước Thuận:
- Đoạn 1: Giáp ranh với thị trấn Phước Bửu
Từ Đầu thửa đất số 14 &90, tờ BĐ số 03 đến Hết thửa đất số 78 &101, tờ BĐ số 03
1
1.35
2.970
1.931
1.485
1.100
891
- Đoạn 2
Từ Thửa đất số 77 & 822, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 250 & 280, tờ BĐ số 03
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn 3
Từ Đầu thửa đất số 251 & 291, tờ bản đồ số 03 đến Hết thửa đất số 126 & 136, tờ bản đồ số 06
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn 4
Từ Đầu thửa đất số 127&137, tờ bản đồ số 06 đến Hết thửa đất số 150& 325, tờ bản đồ số 5 – Đầu cầu Trọng
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn thuộc xã Xuyên Mộc:
- Đoạn Quốc lộ 55 mới:
Giáp ranh TT Phước Bửu đến Hết thửa đất số 109& 1453 tờ BĐ 12
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Bông Trang:
Từ Thửa đất số 1119& 1275 đến Thửa 1156&1225 tờ bản đồ số 8
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Cầu Sông Hỏa đến Thửa 53, tờ BĐ số 10 [ngay bùng binh ngã ba ]
1
0.68
1.500
975
750
555
450
Các đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
- Đoạn thuộc xã Bưng Riềng
- Đoạn 1: Đoạn trung tâm xã [1 km] từ xã hướng về Bông Trang 300m, hướng về Bình Châu 700m
Từ Đầu thửa đất số 659&406, tờ BĐ số 21&22 đến Hết thửa đất số 756&791, tờ BĐ số 21
1
2.200
1.430
1.100
814
660
- Đoạn 2
Giáp thửa 276 tờ BĐ 26 đến Giáp ranh giới xã Bình Châu
1
0.68
1.500
975
750
555
450
- Đoạn 3
Đoạn còn lại
1
0.68
1.500
975
750
555
450
- Đoạn thuộc xã Bình Châu:
Cầu Suối Muồng
Cầu Suối Đá 1
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Ranh giới xã Bưng Riềng đến cách Trạm kiểm lâm 200m [cách 200m về hướng Bưng Riềng]
1
0.68
1.500
975
750
555
450
Đoạn còn lại
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
15
Đường Hùng Vương đoạn đi qua xã Xuyên Mộc [giáp ranh thị trấn Phước Bửu đến Quốc lộ 55]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
16
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m
1
0,5
1.100
715
550
407
330
17
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã trải nhựa hoặc bê tông có nền đường rộng từ 6m trở lên
1
0,68
1.500
975
750
555
450
18
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 4m đến dưới 6m [theo thiết kế]
2
0.8
720
468
360
266
216
19
Các tuyến đường giao thông nông thôn đá xô bồ, sỏi đỏ được nhà nước đầu tư xây dựng có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên [theo thiết kế]
2
900
585
450
333
270
20
Các tuyến đường giao thông nông thôn còn lại chưa xác định ở những tuyến đường trên do huyện, xã quản lý
Có chiều rộng nền đường từ 6m trở lên
2
0,65
585
380
293
216
216
Có chiều rộng nền đường từ 4m đến đưới 6m
2
0,5
450
292
225
216
216
VI. ĐỊA BÀN HUYỆN LONG ĐIỀN
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
Thị trấn Long Điền
1
Bùi Công Minh
Ngã 4 Ngân Hàng
Miễu Cây Quéo
1
1.1
5.500
3.575
2.750
2.035
1.650
2
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 2 [Miễu Cây Quéo]
3
0.5
1.250
813
625
463
375
3
Các tuyến đường nội bộ khu tái định cư số 6
3
0.5
1.250
813
625
463
375
4
Cao Văn Ngọc
Bùi Công Minh
Phạm Hồng Thái
3
2.500
1.625
1.250
925
750
5
Châu Văn Biếc
Mạc Thanh Đạm
Chùa bà
3
2.500
1.625
1.250
925
750
6
Dương Bạch Mai
Ngã 5 Long Điền
Cây xăng Bàu Thành
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
7
Đường bên hông Trung học Cơ sở Văn Lương
Đường quy hoạch số 10
Đường quy hoạch số 7
3
2.500
1.625
1.250
925
750
8
Đường chữ U tại khu phố Long An
Ngã 3 Trường Trần Văn Quan
Ngã 3 nhà ông Bảy Vị giáp đường Võ Thị Sáu
3
2.500
1.625
1.250
925
750
9
Đường nội bộ Khu tái định cư Bắc Nam
Đoạn tiếp giáp đường Trần Xuân Độ - từ lô B35
Đường quy hoạch số 8 [bắt đầu đến hết lô B1]
3
0.5
1.250
813
625
463
375
10
Đường quy hoạch số 2
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
2.500
1.625
1.250
925
750
11
Đường quy hoạch số 7
Trần Xuân Độ
Mạc Thanh Đạm
3
2.500
1.625
1.250
925
750
12
Đường quy hoạch số 8
Võ Thị Sáu
Mạc Thanh Đạm
3
2.500
1.625
1.250
925
750
13
Đường quy hoạch số 9
Đường quy hoạch số 7
Dương Bạch Mai
3
2.500
1.625
1.250
925
750
14
Đường quy hoạch số 11
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
2.500
1.625
1.250
925
750
15
Đường quy hoạch số 12
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
16
Đường quy hoạch số 13
Mạc Thanh Đạm
Đường quy hoạch số 14
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
17
Đường quy hoạch số 14
Võ Thị Sáu
Hương lộ 10
3
2.500
1.625
1.250
925
750
18
Đường quy hoạch số 16
Phạm Hữu Chí
Giáp ranh xã An Ngãi
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
19
Đường quy hoạch số 17
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
3
2.500
1.625
1.250
925
750
20
Đường Trường Trung học Cơ sở Văn Lương
Mạc Thanh Đạm
Trần Hưng Đạo
3
2.500
1.625
1.250
925
750
21
Đường từ ngã năm Long Điền đến Cầu bà Sún
3
2.500
1.625
1.250
925
750
22
Hồ Tri Tân
Võ Thị Sáu
Vòng xoay Vũng Vằn
3
2.500
1.625
1.250
925
750
23
Hương lộ 10
Ngã 5 Long Điền
Trại huấn luyện chó Long Toàn
3
1.25
3.125
2.031
1.563
1.156
938
24
Lê Hồng Phong
Đình Long Phượng
Đường quy hoạch số 7
3
0.8
2.000
1.300
1.000
740
600
25
Mạc Đĩnh Chi
Mạc Thanh Đạm
Nguyễn Công Trứ
3
2.500
1.625
1.250
925
750
26
Mạc Thanh Đạm
Đường bao Công Viên
Ngã 5 Long Điền
1
1.1
5.500
3.575
2.750
2.035
1.650
27
Ngô Gia Tự
Ngã 3 Bàu ông Dân
Nguyễn Văn Trỗi
3
2.500
1.625
1.250
925
750
28
Nguyễn Công Trứ
Mạc Thanh Đạm
Trụ sở khu phố Long Liên
3
2.500
1.625
1.250
925
750
29
Nguyễn Thị Đẹp: đường Nhà thờ Long Điền
Đường quy hoạch số 17
Phạm Hồng Thái
3
2.500
1.625
1.250
925
750
30
Nguyễn Thị Minh Khai
Võ Thị Sáu
Lê Hồng Phong
3
1,5
3.750
2.438
1.875
1.388
1.125
31
Nguyễn Văn Trỗi [Đường Bắc - Nam giai đoạn 2]
Võ Thị Sáu
Quốc lộ 55
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
32
Phạm Hồng Thái
Võ Thị Sáu
Nguyễn Văn Trỗi
3
1,5
3.750
2.438
1.875
1.388
1.125
33
Phạm Hữu Chí
Võ Thị Sáu
Đường TL44A
3
1,5
3.750
2.438
1.875
1.388
1.125
34
Phan Đăng Lưu
Trọn đường
3
2.500
1.625
1.250
925
750
35
Quốc lộ 55
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
3
2.500
1.625
1.250
925
750
36
Tỉnh lộ 44A
Vòng xoay Vũng Vằn
Giáp ranh xã An Ngãi
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
37
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Giáp ranh xã An Ngãi
3
2.500
1.625
1.250
925
750
38
Trần Hưng Đạo
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
3
1,5
3.750
2.438
1.875
1.388
1.125
39
Trần Xuân Độ [Đường Bắc – Nam giai đoạn 1]
Võ Thị Sáu
Dương Bạch Mai
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
40
Viền quanh chợ mới Long Điền
Mạc Thanh Đạm
Đường QH số 9
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Cổng sau chợ mới Long Điền
Đường quy hoạch số 9
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Dương Bạch Mai
Hết dãy phố Chợ Mới
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
41
Võ Thị Sáu
Miễu ông Hổ
Ngã 3 Bàu ông Dân
1
1.1
5.500
3.575
2.750
2.035
1.650
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Bàu Thành
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
B
Thị trấn Long Hải
1
Đường nội bộ Khu TĐC số 1
3
0.5
1.250
813
625
463
375
2
Đường quy hoạch số 01
Đoạn viền quanh chợ mới Long Hải
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
Đường viền quanh chợ mới Long Hải [từ thửa số 100, tờ BĐ số 91]
Đường quy hoạch số 8
1
0.8
4.000
2.600
2.000
1.480
1.200
Đường quy hoạch số 8
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
Quy hoạch số 11
3
2.500
1.625
1.250
925
750
Đường quy hoạch số 11
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
3
Đường quy hoạch số 2
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
Cuối tuyến quy hoạch số 2
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
4
Đường quy hoạch số 3
Đường trung tâm thị trấn
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Tỉnh lộ 44A GĐ2
Cuối tuyến về hướng núi
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
5
Đường quy hoạch số 4
Đường thị trấn Long Hải
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
Cuối tuyến quy hoạch số 4
3
0,8
2.000
1.300
1.000
740
600
6
Đường quy hoạch số 6
Ngã 3 Long Hải
Dinh Cô
1
1.2
6.000
3.900
3.000
2.220
1.800
7
Đường quy hoạch số 08
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến [khu vực đô thị]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
8
Đường quy hoạch số 9
Từ Phía sau Dinh Cô đến Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
2
1.2
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Từ Tỉnh lộ 44A [GĐ2] đến Cuối tuyến [gần đường ống dẫn khí về hướng núi]
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
9
Đường quy hoạch số 11
Quy hoạch số 01, thị trấn Long Hải
Cuối tuyến [khu vực đô thị]
3
2.500
1.625
1.250
925
750
10
Đường Tỉnh lộ 44A [GĐ2]
Từ Giáp ranh xã Phước Hưng đến Đường ống dẫn khí
2
1.2
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Từ Đường ống dẫn khí đến Đường Trung tâm thị trấn Long Hải
2
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
11
Đường trung tâm thị trấn Long Hải
Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Giáp ranh thị trấn Phước Hải
1
1.2
6.000
3.900
3.000
2.220
1.800
12
Đường viền quanh chợ mới Long Hải
1
5.000
3.250
2.500
1.850
1.500
13
Điện Biên Phủ
Võ Thị Sáu
Nguyễn Tất Thành
1
1,2
6.000
3.900
3.000
2.220
1.800
Nguyễn Tất Thành
Hoàng Văn Thụ
2
1,2
4.200
2.730
2.100
1.554
1.260
Hoàng Văn Thụ
Trần Hưng Đạo
2
1,0
3.500
2.275
1.750
1.295
1.050
2. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC KHU VỰC NÔNG THÔN
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Khu vực
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
1
Bùi Công Minh
Ngã 3 Chợ Bến [xã An Ngãi] đến Giáp ranh thị trấn Long Điền
1
2.200
1.430
1.100
814
660
2
Đường chữ Y - ấp Phước Thiện, xã Phước Tỉnh
Từ Đường ven biển [đầu thửa số 35, 49, tờ BĐ số 79] đến Đường Hương lộ 5 [cuối thửa đất số 62, 63 Tờ BĐ 87 và cuối thửa đất số 37, 42 Tờ BĐ 103
1
2.200
1.430
1.100
814
660
3
Đoạn từ cây xăng Bàu Thành đến cống Bà Sáu
1
0.6
1.320
858
660
488
396
4
Đường Hải Lâm – Bàu Trứ [xã Phước Hưng – xã Tam Phước]
Tỉnh lộ 44A
Tỉnh lộ 44A –GĐ2
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Tỉnh lộ 44A – GĐ2 đến Trường THCS Nguyễn Trãi [thửa 5 &18, tờ BĐ số 38]
1
2.200
1.430
1.100
814
660
Từ Trường THCS Nguyễn Trãi [thửa 5 và 18, tờ BĐ số 38] đến Ngã 3 Trường bắn Tam Phước [thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3]
1
0.64
1.408
915
704
521
422
Từ Ngã 3 trường bắn Tam Phước [thửa số 14 và 20, tờ BĐ số 3] đến cuối tuyến
1
0.6
1.320
858
660
488
396
5
Đường liên xã Phước Hưng - Phước Tỉnh
1
2.200
1.430
1.100
814
660
6
Đường ngã ba Lò Vôi
Giáp ranh thị trấn Long Hải
Cầu Trắng thuộc xã Phước Hưng
1
1.7
3.740
2.431
1.870
1.384
1.122
7
Đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
Toàn bộ các tuyến đường nội bộ khu tái định cư Phước Tỉnh
1
0.4
880
572
440
326
264
8
Đường quy hoạch số 16
Đoạn tiếp nối từ ranh thị trấn Long Điền
Quốc lộ 55 [Đoạn thuộc xã An Ngãi]
1
0.64
1.408
915
704
521
422
9
Đường từ Ngã tư xã Tam Phước đến giáp Quốc lộ 55 [qua Trung tâm Y tế huyện Long Điền]
1
0.6
1.320
858
660
488
396
10
Đường từ Quốc lộ 55 mới đến Trường bán trú Cao Văn Ngọc [giáp Hương lộ 14]
2
0.8
800
520
400
296
240
11
Đường vào cảng Hồng Kông
Từ Hương lộ 5 [đầu thửa 212 và 132, tờ BĐ số 43] đến cuối tuyến
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
12
Đường vào cảng Lò Vôi
Từ Hương lộ 5 [đầu thửa 204 và 250, tờ BĐ số 43] đến cuối tuyến
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
13
Đường ven biển
Từ Cầu Cửa Lấp đến Vòng xoay Phước Tỉnh
1
1.4
3.080
2.002
1.540
1.140
924
14
Đường Việt Kiều [xã Phước Hưng]
Từ Hương lộ 5 [đầu thửa 164, tờ BĐ số 50 và đầu thửa 4, tờ BĐ số 93] đến Đường liên xã Phước Hưng – Phước Tỉnh [đầu thửa 241& 278, tờ BĐ số 54]
1
0.64
1.408
915
704
521
422
15
Hương lộ 5
Từ Ngã 3 Lò Vôi đến Vòng xoay Phước Tỉnh
1
1.4
3.080
2.002
1.540
1.140
924
Từ Vòng xoay Phước Tỉnh đến Cảng Phước Tỉnh
1
1.4
3.080
2.002
1.540
1.140
924
16
Hương lộ 14
UBND xã Tam Phước
Chợ Bến - An Ngãi
1
0.7
1.540
1.001
770
570
462
17
Phan Đăng Lưu [qua xã An Ngãi]
Từ Võ Thị Sáu đến Ngã 3 cây Trường giáp đường Bùi Công Minh
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
18
Quốc lộ 55
Giáp ranh thị trấn Long Điền
Cầu Đất Đỏ
1
0.7
1.540
1.001
770
570
462
19
Tỉnh lộ 44A
Thuộc xã Phước Hưng
1
1.5
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Thuộc xã An Ngãi
1
2.200
1.430
1.100
814
660
20
Tỉnh lộ 44A-GĐ2 [Đoạn xã Phước Hưng]
1
1.5
3.300
2.145
1.650
1.221
990
21
Tỉnh lộ 44B
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cống Bà Sáu
1
0.7
1.540
1.001
770
570
462
Cống Bà Sáu
Giáp xã Long Mỹ
1
0.5
1.100
715
550
407
330
22
Võ Thị Sáu
Ngã 3 Bàu ông Dân
Cây xăng Đông Nam
1
0.8
1.760
1.144
880
651
528
23
Điện Biên Phủ [xã Phước Hưng]
Hương lộ 5
Nguyễn Tất Thành
1
1,5
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Nguyễn Tất Thành
Trần Hưng Đạo
2
1,25
1.250
813
625
463
375
24
Các tuyến đường nội bộ thuộc Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư An Ngãi [xã An Ngãi]
1
0,6
1.320
858
660
488
396
25
Các tuyến đường giao thông nông thôn đã được trải nhựa [hoặc bê tông] có chiều rộng từ 4m trở lên
2
0,8
800
520
400
296
240
26
Các tuyến đường giao thông nông thôn có mặt lộ cấp phối [sỏi đá xô bồ] với chiều rộng từ 4m trở lên
2
0,64
640
416
320
237
202
VII. ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẤT ĐỎ
1. NHỮNG TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC ĐÔ THỊ
Stt
TÊN ĐƯỜNG
Đoạn đường
Loại đường
Hệ số
Đơn giá đất ở [sau khi đã có hệ số]
Từ
Đến
Vị trí 1
Vị trí 2
Vị trí 3
Vị trí 4
Vị trí 5
A
Thị trấn Đất Đỏ
1
Các tuyến đường nội bộ trong khu vực chợ Đất Đỏ
2
1,2
3.000
1.950
1.500
1.110
900
2
Đường Phước Thạnh [tên cũ: đường Hàn Mạc Tử - Đường từ ngã 3 Cống Bà Bến [Quốc lộ 55] đến ngã 3 nhà máy Bà Nhị]
3
1.800
1.170
900
666
540
3
Đường Lương Thế Vinh và đường Huyền Trân Công Chúa [tên cũ: Đường Lương Thế Vinh và đường Lê Thị Hồng Gấm - Đường từ ngã 3 Đài nước ông Bạc [Quốc lộ 55] vòng qua ấp Phước Sơn đến ngã 5 cây xăng Công Dũng [Quốc lộ 55]
3
0.7
1.260
819
630
466
378
4
Đường Châu Văn Biết [tên cũ: Phước Thạnh A8 - Đường từ ngã 3 Nhà hát Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Thùi]
3
1.800
1.170
900
666
540
5
Đường Nguyễn Hữu Huân [tên cũ: Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Hằng [Tỉnh lộ 52] đến Quán Mai Quế]
3
1.800
1.170
900
666
540
6
Đường Phước Thọ [tên cũ: Đường Điện Biên Phủ] Đường từ ngã 3 nhà máy Bà Nga [Quốc lộ 55] đến ngã 3 nhà ông Phụng
3
0.7
1.260
819
630
466
378
7
Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Tạ Văn Sáu [tên cũ: Đường Phan Đăng Lưu + đường Nguyễn Đình Chiểu + đường Hai Bà Trưng - Đường từ ngã ba Ngân hàng chính sách [Quốc lộ 55] đến ngã 4 nhà Bà Muôn [Tỉnh lộ 52]
3
1.800
1.170
900
666
540
8
Đường Phạm Văn Đồng [tên cũ: Đường từ ngã ba trường học bà Nguyễn Thị Hoa [Quốc lộ 55] đến trạm y tế thị trấn Đất Đỏ [Giáp Tỉnh lộ 52]
3
1.800
1.170
900
666
540
9
Đường Tôn Đức Thắng [tên cũ: Đường từ ngã 3 ông Búa [Tỉnh lộ 52] đến ngã 4 ông Kiềm]
3
1.800
1.170
900
666
540
10
Đường Nguyễn Huệ [tên cũ: Đường từ ngã 3 Thánh Thất Cao Đài [Tỉnh lộ 52] đến ngã 4 Bà Đối]
3
1.800
1.170
900
666
540
11
Đường Phan Bội Châu [tên cũ: đường Minh Đạm] [Đường từ ngã 3 Trường học Phước Thới [Quốc lộ 55] đến giếng Bà Mụ]
3
0.7
1.260
819
630
466
378
12
Đường Mai Chí Thành [tên cũ: Đường từ ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ [Tỉnh lộ 52] đến hết nhà thờ]
3
1.800
1.170
900
666
540
13
Đường Nguyễn Văn Quyết [tên cũ: Cách mạng tháng 8 - Đường từ ngã 4 ông Chín Quầng [Quốc lộ 55] đến ngã 4 nhà Bà Muôn [Tỉnh lộ 52]
3
1.800
1.170
900
666
540
14
Đường Cao Văn Ngọc + Trịnh Hoài Đức [tên cũ: Đường Cao Văn Ngọc - Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 3 nhà máy ông Bảy Ngây]
3
0.7
1.260
819
630
466
378
15
Đường Cao Văn Ngọc và đường Lê Duẩn
[tên cũ: Đường từ ngã 4 Trường Trung học Cơ sở Đất Đỏ đến ngã 4 Bà Đối]
3
0.7
1.260
819
630
466
378
16
Đường Lê Duẩn [tên cũ: Đường từ ngã 5 cây xăng Công Dũng đến ngã 3 nhà ông Phụng]
3
0.7
1.260
819
630
466
378
17
Quốc lộ 55
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
1
0.8
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Cầu Đất Đỏ
Khu vực ngã 4 đường hông trường Nguyễn Thị Hoa và đường hông Ngân hàng chính sách
2
2.500
1.625
1.250
925
750
Ngã 5 cây xăng Công Dũng
Cống Dầu [suối Bà Tùng]
2
2.500
1.625
1.250
925
750
18
Tỉnh lộ 52
Xí nghiệp đá Puzolan [ngã 3 Gò Bà Bỉnh]
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
2
2.500
1.625
1.250
925
750
Ngã 4 nhà thờ Đất Đỏ
Ngã 4 Bà Muôn
1
0.8
3.300
2.145
1.650
1.221
990
Ngã 4 Bà Muôn qua trung tâm hành chính
Giáp xã Phước Hội
2
2.500
1.625
1.250
925
750
Cầu Bà Sản
Xí nghiệp đá Puzolan [ngã 3 Gò Bà Bỉnh]
2
0.8
2.000
1.300
1.000
740
600
19
Tuyến D1
Tuyến N1
Tuyến N6
3
0.6
1.080
702
540
400
324
Tuyến N6
Tuyến N9
3
0.6
1.080
702
540
400
324
20
Tuyến D2
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0.6
1.080
702
540
400
324
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0.6
1.080
702
540
400
324
21
Tuyến D3
Tuyến N1
Tuyến N7
3
0.6
1.080
702
540
400
324
Tuyến N7
Tuyến N9
3
0.6
1.080
702
540
400
324
22
Tuyến N1
3
0.6
1.080
702
540
400
324
23
Tuyến N2, N4, N6
3
0.6
1.080
702
540
400
324
24
Tuyến N3, N5, N7, N8, N9, D4, D5
3
0.6
1.080
702
540
400
324
25
Các tuyến đường láng nhựa [hoặc bê tông] còn lại do huyện, xã quản lý có nền đường rộng từ 4m trở lên