150 câu hỏi trắc nghiệm tin học có đáp án

Một số câu hỏi mô tả tài liệu:

Câu hỏi A B C D
Trong MS Word 2010, phím nào đưa con trỏ về đầu dòng hiện hành? Home Ctrl + Home End Ctrl + Page Up
Trong MS Word 2010, trong Table [bảng] để chèn thêm một dòng bên dưới dòng đang chọn thì ta vào thẻ Layout rồi chọn nút lệnh gì? Insert Above Insert Below Rows Below Insert Right
Trong MS Word 2010, sau khi bôi đen toàn bộ bảng, nếu nhấn phím Delete thì điều gì xảy ra? Không có tác dụng gì Xóa toàn bộ nội dung và bảng biểu Xóa bảng, không xóa nội dung Xóa toàn bộ nội dung trong bảng, không xóa bảng
Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn ta nhấn tổ hợp phím gì? Ctrl + Space Ctrl + Delete Ctrl + Enter Shift + Space
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím nào dùng để ra lệnh in Ctrl + N Ctrl + S Ctrl + U Ctrl + P
Trong MS Word 2010, để chèn số trang vào vị trí con trỏ của tài liệu ta gọi lệnh nào? Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Bottom of Page Vào Insert, nhấp Page Number và chọn Top of Page Vào Insert, nhấp Page Number, chọn Current Position Vào Insert, nhấp Number Page, chọn Format Page Numbers
Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về cuối tài liệu nhấn: Page Down Ctrl + Page Down End Ctrl + End
Trong MS Word 2010, trong khi soạn thảo văn bản, nếu nhấn phím số 1 khi có một khối văn bản đang được chọn thì Khối văn bản đó biến mất Khối văn bản đó biến mất và thay vào đó là số 1 Số 1 sẽ chèn vào trước khối đang chọn số 1 sẽ chèn vào sau khối đang chọn
Trong MS Word 2010, tổ hợp phím được dùng để đóng tài liệu đang mở? Ctrl + O Ctrl + N Ctrl + P Ctrl + W
Trong MS Word 2010, để chọn toàn bộ nội dung thì nhấn tổ hợp phím Shift + Ctrl + A Ctrl + A Ctrl + Alt + A Shift + A

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Loạt bài trình bày đầy đủ lý thuyết Tin học lớp 12 và hệ thống trên 150 câu hỏi trắc nghiệm theo bài học có đáp án và giải thích giúp các bạn yêu thích và học tốt môn Tin học lớp 12.

  • Mục lục Giải bài tập sgk Tin học 12
  • Bộ đề thi Tin học 12 [có đáp án]

Quảng cáo

Xem thêm giải bài tập lớp 12 các môn học hay nhất, chi tiết khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

150 CÂU TRẮC NGHIỆM TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG [CHUYÊN NGÀNH CNTT có đáp án FULL]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [438.97 KB, 34 trang ]

//
1. Nếu hàm func[ ] khơng có tham số thì khai báo nào dưới đây đúng nhất?
{
~ func[ ]
~ func[void]
= func[void] hoặc func[ ]
~ func
}
//
2. Nếu không khai báo kiểu trả về của hàm thì kiểu trả về mặc định là gì?
{
~void
~char
=int
~float
}
//
3. Hãy cho biết phạm vi gọi hàm trong chương trình?

{
~Các hàm được gọi hàm main[ ]
~ Các hàm không được gọi hàm main[ ]
~ Các hàm được gọi bởi hàm main[ ]
= Các hàm được gọi bởi hàm main[ ] và chúng có thể gọi lẫn nhau.
}
//
4. Tham số hình thức của hàm được khai báo như thế nào ?
{
~Như khai báo biến.
~Như khai báo mảng.
=Như khai báo biến nhưng không được khai báo chung.


~Khai báo khác.
}


//
5. Nguyên mẫu hàm được khai báo với những gì ?
{
~Tên hàm và danh sách tham số
~Kiểu hàm và tên hàm
~Kiểu hàm và danh sách tham số
=Kiểu hàm, tên hàm và danh sách tham số
}
//
6. * Hàm có thể được khai báo nguyên mẫu và được định nghĩa ở đâu?
{
~Được định nghĩa trong hàm main[ ]
~ Được khai báo nguyên mẫu trong hàm main[ ] và chỉ được gọi bởi hàm
main[ ]
~ Được khai báo nguyên mẫu ở trước hàm main[] và chỉ được gọi bởi hàm
main[ ]
= Được khai báo nguyên mẫu ở trước hàm main[] và được định nghĩa sau
hàm main[ ]
}
//
7. *Danh sách tham số chỉ có tên hình thức thì có thể khai báo kiểu tham số ở
đâu ?
{
~Sau “]” với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng
=Sau “]” với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung
~Sau “{“ với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng


~Sau “{“ với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung
}
//
8. Trong lệnh gọi hàm, danh sách tham số thực sự truyền cho hàm:
{


~Như danh sách tham số hình thức trong khai báo.
~Phải có kiểu tham số.
~Đúng kiểu như trong khai báo.
=Đúng kiểu và đúng số tham số như trong khai báo.
}
//
9. Biến cục bộ được khai báo ở đâu?

{
~Biến được khai báo bên ngoài tất cả các hàm
=Biến được khai báo bên trong hàm
~Biến được khai báo bên trong hàm và phải được khởi gán giá trị
~Biến được khai báo bên trong hoặc bên ngoài các hàm
}
//
10. Phát biểu nào đưới đây là đúng?
{
=Biến cục bộ và biến tồn cục có thể trùng tên
~Biến cục bộ và biến tồn cục khơng được trùng tên
~Nếu biến cục bộ và biến toàn cục trùng tên thì các biến phải được khai báo
bên ngồi các hàm
~Biến toàn cục phải được khởi gán giá trị
}


//
11. Một hàm có thể được gọi ở đâu?
{
~Trong hàm main[ ]
~Trong các hàm khác
~Trong hàm main[ ] và trong các hàm khác
=Trong hàm main[ ], trong các hàm khác và bởi chính nó
}
//


12. Hàm đệ quy là gì?
{
~Khơng phải hàm main[ ]
~Là hàm chuẩn
~Là hàm do người dùng định nghĩa
=Là hàm được gọi bởi chính nó
}
//
13. *Khi hàm được gọi thì các lệnh trong hàm được thực hiện cho đến khi nào ?
{
~Cho đến hết hàm
~Cho đến khi gặp lệnh “break”
~Cho đến khi gặp lệnh “exit”
=Cho đến khi gặp lệnh “return” hoặc đến hết hàm
}
//
14. *Cho hàm: func[a, b : int]{ a=b++ ;}
Hàm này bị lỗi vì lý do gì ?
{


~Khơng có khai báo kiểu trả về
=Khai báo tham số không đúng
~Không có lệnh “return”
~Chưa có giá trị của biến b
}
//
15. * Cho hàm

void swap [int a, int b]
{
int temp=a; a=b; b=temp;
}
Với các lệnh ở hàm main[ ] như sau:
int n=5, k=7;
swap[n, k];
Sau khi thực hiện các lệnh trên, hãy cho biết giá trị của các biến n và k?
{


~n=7, k=5.
~n=7, k=5, temp=7.
~n=5, k=7, temp=7.
=n=5, k=7.
}
//
16. * Cho đoạn chương trình như sau:

void inc[int a]{a++ ;}
main[ ]
{


int a=5;
inc[a] ; printf[" %d", a] ;
}
Cho biết kết quả in ra của đoạn chương trình trên?
{
~6
=5
~Khơng có kết quả vì hàm trên bị lỗi.
~Khơng có kết quả vì biến trùng tên với tham số.
}
//
17. Cho hàm
sum[int *a, int n]
{
int i,s ;
for [s=0, i=0; ireturn s;
}
Hàm trên dùng để làm gì?

{
=Tổng mảng a gồm n số nguyên kiểu int.
~Đếm số phần tử trong mảng a.
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kiểu trả về.
~Hàm bị lỗi vì lệnh: s=0, i=0;
}
//


18. * Cho hàm


fact[int n]
{
int i, p=1;
for [i=0 ; i

Video liên quan

Chủ Đề