150 cấu trúc ngữ pháp trong đề thi topik p1

XEM CHI TIẾT

Để tim hiểu thêm thông tin tuyển sinh khác, bạn có thể truy cập link sau: //hcmtuyensinh.com/ để xem nhé!

[NGỮ PHÁP] 150 CẤU TRÚC TOPIK II PHÂN LOẠI

[NGỮ PHÁP] 150 CẤU TRÚC TOPIK II PHÂN LOẠI

[NGỮ PHÁP] 150 PHÂN LOẠI CẤU TRÚC TOPIK II Giải thích chi tiết hơn từng ngữ pháp tại onthitopik.com Tải bản mềm tại: 1] Trọn bộ file đề thi thử 8 chuyên đề topik chính thức TOPIK 35 TOPIK 36 TOPIK 37 TOPIK 41 TOPIK 47 TOPIK 52 TOPIK 60 TOPIK 64 2] Cập nhật lời giải bài nghe của toàn bộ đề thi TOPIK TOPIK 35 P1: P2: TOPIK 36 TOPIK 37 TOPIK 41 TOPIK 47 TOPIK 52 TOPIK 60 P1: P2: TOPIK 64 3] Cập nhật phần luyện nghe theo từng dạng câu chính xác Xo MẪU 1 : DẠNG 2: DẠNG 3: DẠNG 4: DẠNG 5: DẠNG 6: DẠNG 7: DẠNG 8: DẠNG 9: DẠNG 10: DẠNG 11: cập nhật tại youtube huongiu Để biết chi tiết về topik 60 các bạn có thể xem tại.

Bạn cảm thấy các chia sẻ của video thế nào?Có trả lời cho vấn đề của bạn chưa? bạn còn thắc mắc gì khác cần trả lời nên để lại chia sẻ bên dưới để chúng tôi giải quyết nhé.

Hy vọng những thông tin này sẽ giúp ích cho các bạn, chúc các bạn đạt được những kết quả tốt nhất

1. - 기 때문에 *** Vì2. -기 위해서 *** ĐỂ3. - 으려면 ** Nếu định4. - 게 뻔하다 *** Chắc là5. - 으 ㄹ 뻔하다 ** Suýt nữa thì

6. - 으 ㄴ 적이 있다 ** Đã từng làm gì


7. - 는 동안 ** trong khi8. - 기로 하다 * quyết định làm gì9. -는 셈이다 *** Coi như10. -는 편이다 *** Thuộc loại11. -을 만하다 *** Đáng làm gì12. -을 정도로 *** Đến mức13. -다시피 하다 ** Gần như14. -은 감이 있다 * Còn khá, có cảm giác là15. -을 지경이다 * Đến mức3. Cấu trúc chỉ sự phỏng đoán [추측]16. -나 보다 *** Hình như17. -는 것 같다 *** Dường như18. -을 테니[까] *** Hình như sẽ19. -을까 봐[서] *** Lo ngại hành động như thế có xảy ra 20. -는 모양이다 ** Hình như21. -을 리[가] 없다/있다 ** Không có lý nào22. -는 듯하다 * Chắc là, có lẽ là23. -을걸[요] * Chắc là, có lẽ là [Dự đoán về một thực tế chắc chắn nào đó]24. -을 텐데 * Có lẽ là sẽ4. Cấu trúc chỉ thứ tự [순서]25. -기[가] 무섭게 *** Ngay sau khi26. -다가 *** Đang làm gì thì….27. -았/었더니 *** Đã làm gì và rồi28. -자마자 *** Ngay sau đó29. -고 나서 * sau khi, rồi,rồi thì,và...30. -고 보니[까] * Sau khi làm gì rồi thì thấy31. -고서 * Sau khi32. -고서야 * Chỉ sau khi, Trừ sau khi33. -아/어서야 * Phải làm gì thì mới….34. -았/었다가 * Đã làm gì đó thì….35. 자 * Ngay sau khi5. Cấu trúc chỉ mục đích[목적]36. -게 *** Để37. -도록 *** Để38. -을 겸 [-을 겸] *** Để [ Hành động trước và hành động sau cùng được thực hiện]39. -기 위해[서] ** Để40. -고자 * Để6. Cấu trúc gián tiếp [인용 [간접화법]]41. 간접화법 ***7. Cấu trúc chỉ sự đương nhiên [당연]42. -기 마련이다 *** Việc gì đó là chuyện đương nhiên43. -는법이다 *** Sự việc trở nên như thế là đương nhiên8. Cấu trúc chỉ sự hạn định [한정]44. -기만 하다 *** Chỉ làm gì45. -을 뿐이다 ***Chỉ làm gì9. Cấu trúc chỉ sự liệt kê [나열]46. -을 뿐만 아니라 *** Không những mà còn47. -는 데다가 ** Thêm vào đó48. -기도 하다 * Và làm gì đó10. Cấu trúc chỉ trạng thái liên tục[상태 + 지속]49. -아/어 놓다 ***Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.50. -은 채[로] *** Giữ nguyên một trạng thái nào đó để làm gì51. -아/어 가다/오다 ** Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.52. -아/어 두다 * Trạng thái mà hành động kết thúc được bảo tồn nguyên vẹn lâu dài.53. -아/어 있다 * Đang làm gì11. Cấu trúc chỉ điều kiện/ giả định[조건/가정]54. -기만 하면 *** Nếu 55. -다 보면 *** Nếu56. -았/었더라면 *** Nếu 57. -거든 ** Nếu58. -는다면 ** Nếu59. -다가는 ** Nếu thực hiện hành động nào đó thì sẽ xuất hiện kết quả không tốt phía sau60. -아/어야[지] ** Phải làm gì đó thì ….61. -는 한 * Chừng nào ….62. -아/어서는 * Được dùng khi sự việc ở vế trước làm cho việc ở vế sau không thực hiện được12. Cấu trúc chỉ lý do[이유]63. -느라고 *** Vì64. -는 바람에 *** Vì65. -기 때문에 ** Vì66. -기에 ** Vì67. -길래 ** Vì68. -는 덕분에 ** Nhờ69. -는데 ** Vì70. -는 탓에 ** Vì71. -는 통에 ** Do , vì72. -아/어서 그런지 ** Do…. hay sao ấy73. 으로 인해[서] ** Do74. -아/어 가지고 * Vì75. 하도 아/어서 * Vì quá… nên13. Cấu trúc động từ sai khiến[사동]76. -이/히/리/기/우 ***77. -게 하다 **78. -도록 하다 *14. Cấu trúc chỉ cơ hội[기회]79. -는 김에 *** Nhân tiện làm gì thì làm việc khác 80. -는 길에 ** Trên đường đi đâu tiện thể làm gì15. Cấu trúc chỉ hồi tuởng [관형]81. -던 ***82. -는 **83. -았/었던 *16. Cấu trúc chỉ lặp lại [반복]84. -곤 하다 ** Thường làm gì85. -기 일쑤이다 * Thường làm gì86. -아/어 대다 * Hành động phía trước kéo dài nên được lặp lại một cách nghiêm trọng17. Cấu trúc chỉ sự hoàn thành[완료]87. -고 말다 *** Trải qua nhiều quá trình, cuối cùng hành động đã kết thúc [Diễn đạt sự kết thúc]88. -아/어 버리다 ** Đã làm xong việc gì đó [ Diễn đạt tâm lý của người nói]89. -아/어 내다 * Hoàn thành một việc nào đó bằng sức của chủ ngữ18. Cấu trúc chỉ sự xác nhận thông tin[정보확인]90. -는 줄 알았다/몰랐다 *** Biết/Không biết thông tin gì91. -잖아[요] ** Mà92. -는지 알다/모르다 * Biết /Không biết việc gì19. Cấu trúc chỉ sự đối lập[대조]93. -는 반면[에] *** Ngược lại94. -더니 ** Sự khác biệt của mệnh đề 1 và mệnh đề 295. -으면서도 ** Hành động hay trạng thái của mệnh đề 1 đối ứng hoặc trái ngược với mệnh đề 296. -건만 * Dù … nhưng vẫn…20. Cấu trúc chỉ kế hoạch[ [계획]97. -으려뎐 참이다 *** Định làm gì98. -는다는 것이 *** Định làm gì99. -으려고 하다 ** Định làm gì100. -을까 하다 ** Phân vân xem có nên làm gì không101. -기로 하다 * Quyết định làm gì21. Cấu trúc bị động từ[피동]102. -이/히/리/기 ***103. -아/어지다 1 *22. Cấu trúc chuẩn mực[기준]104. 에 달려 있다 ** Phụ thuộc vào = 기 나름이다 105. 에 따라 다르다 * Khác nhau tuỳ thuộc vào23. Cấu trúc chỉ mong muốn , hy vọng[바람 + 희망]106. -았/었으면 [싶다/하다/좋겠다] **107. -기[를] 바라다 *24. Cấu trúc chỉ sự biến đổi[변화]108. -아/어지다 2 **109. -게 되다 *25. Cấu trúc chỉ sự hối hận[후회]110. -을 걸 [그랬다] **111. 았/었어야 했는데 *26. Cấu trúc chỉ thời gian [시간]112. -는 동안[에] *113. -는 사이[에] *114. -는 중에 *115. -은 지 N이/가 되다/넘다/지나다 *27. Cấu trúc chỉ lựa chọn và so sánh[선택 + 비교]116. -느니 ** Dù …117. -는다기보다[는] ** So với việc làm gì…118. -든지 ** Bất kể làm gì…119. 만 하다 ** Chỉ tính….120. -거나 [-거나] * Hoặc 121. -는 대신[에] * Thay vì …..122. -을 게 아니라 * Không phải V1 mà là V228. Cách trợ từ[조사]123. 만큼 *** giống như là, gần bằng với, bằng124. 은커녕 *** Không nói đến N1 mà đến N2 cũng…125. 치고 *** "so với...thì"../ "trong tất cả...không loại trừ ai/cái gì... 126. 마저 ** Ngay cả, thậm chí127. 밖에 ** Chỉ128. 이나마 ** Có ai/cái gì đó là cũng may rồi129. 이야말로 ** Chính là, đúng là130. 까지 * Đến131. 에다가 * rồi lại, với lại [ý nghĩa nhấn mạnh của 에]132. 으로서 * với tư cách133. 조차 * Ngay cả, thậm chí29. Các cấu trúc khác[기타]134. -는 대로 *** Theo như135. -는 척하다 *** Giả vời như = -는체하다136. -던데[요] ***gợi nhớ về một cái gì đó ở quá khứ [thật là...]137. 얼마나 -는지 모르다 *** không biết là …..bao nhiêu => rất, quá, lắm …138. [-으면] -을수록 *** Càng … Càng139. -을 뻔하다 *** Suýt nữa….140. -기[가] ** Chuyển thành danh từ141. -기는[요] ** Đối lập hoặc bác bỏ lời của đối phương=> Cách khiêm tốn trước lời khen142. -는 둥 마는 둥 ** Diễn tả điều không thể nói chắc được=> Chưa chắc143. -고말고[요] * Khỏi phải nói ... cũng làm gì đó144. -는 수가 있다 * Khả năng / xác xuất của hành động xảy ra thấp [ Cũng có thể xảy ra]145. -는 체하다 * Giả vời như146. -다니 * Cảm thán, thể hiện sự ngạc nhiên, khó tin, khó xảy ra147. 어찌나 -는지 *Nguyên nhân,lý do [không rõ ràng]để giải thích cho kết quả .Vì … hay sao ấy…148. -으리라고 * Tôi nghĩ rằng [ Suy đoán về tương lai]149. -을락 말락 하다 * Diễn đạt ranh giới HĐ được thực hiện hay không được thực hiện

150. -지 그래[요]? * "làm thử đi"/ "làm thử coi"...


1. – 는다고 해도: Dù아무리 비싸다고 해도 필요한 책이라면 사야지.Mặc dù đắt như thế nào nhưng nếu là quyển sách cần thiết thì vẫn phải mua chứ.2. – 더라도: Dù Diễn tả dù giả định như câu trước nhưng câu sau vẫn tương phản với giả định của câu trước.미국에 가더라도 자주 전화해!Dù đi Mỹ nhưng hãy thường xuyên gọi điện về nhà nhé!3. – 아/어 봤자: Mà xem, đi nữa thì...한국의 겨울 날씨가 추워 봤자 북극보다 춥겠어요?Thời tiết của Hàn Quốc có lạnh đi nữa thì có bằng bắc cực không?4. Động từ/Tính từ + 아/어/여도, danh từ + 이어도/여도: Cho dù, dù…cũng, dù… nhưng…VD: 일요일이어도 일을 합니다.Dù là chủ nhật nhưng vẫn làm việc.Lưu ý:Khi câu hỏi nhằm hỏi một sự cho phép nào đó, nếu câu trả lời phủ định thì có nghĩa điều đó bị cấm, không được phép, câu trả lời thường là cấu trúc “–[으]면 안된다”.VD:A: 여기 앉아도 됩니까?Ngồi đây cũng được chứ?B: 아니오, 앉으면 안됩니다.Không, không được ngồi đây.5. – 으나 마나Chỉ một việc làm vô ích, vô dụng làm cũng như không.너무 늦어서 지금은 가나 마나예요.Muộn quá rồi giờ đi cũng như không thôi.6. – 고도: CũngDiễn tả ý tương phản hoặc một đặc tính khác so với sự việc, cảm giác mà đã đề cập ở vế trước.영희는 슬픈 영화를 보고도 울지 않는다.Yeong Hui xem phim buồn nhưng cũng không khóc.7. – 기는 하지만: Ừ thì cũng… nhưng커피를 마시기는하지만 좋아하지 않아요.Uống cafe cũng được nhưng tôi không thích cho lắm.8. – 는 데도: Mặc dù매일 연습했는 데도 시험이 아직 떨어졌어요.

Mặc dù luyện tập mỗi ngày nhưng tôi vẫn thi trượt.


9. – 는 셈이다Dùng khi nếu chúng ta thử suy nghĩ về 1 kết quả nào đó và việc đang làm có thể giống hoặc gần giống nhau có thể dùng ở quá khứ, hiện tại và tương lai. Hiểu theo nghĩa tiếng Việt là “coi như, giống như, xem như...”Ngoài ra thì ở thì hiện tại và tương lai ta còn dùng trong trường hợp suy nghĩ về những quyết định hoặc dự tính trong tương lai.가: 아직도 일이 많이 남았어요? - Cậu vẫn còn nhiều việc phải làm à?나: 아니요, 이제 이것만 하면 되니까 한 셈이에요 - Không, tớ làm thêm việc này nữa thì coi như xong hết rồi.10. –는 편이다 Dùng ở thì hiện tại có nghĩa là “thường”, “khá là” nhằm diễn tả hành động hay sự việc mà thiên về một khuynh hướng nào đó. Nói cách khác là so với cái bình thường thì cái này đặc biệt hơn .그 사람은 한국어를 잘하는 편이다.Người đó khá giỏi tiếng Hàn.11. – 을 만하다: Có giá trị, có ý nghĩa, đáng để그친구를 믿을 만해요 - Người bạn đó rất đáng để tin cậy.12. – 을 정도로Được sử dụng trong trường hợp mức độ của vế sau bằng với vế trước. Được hiểu là “đến mức”알아듣기 어려울 정도로 말이 빨라요 - Nói nhanh đến mức khó hiểu.13. – 다 시피 하다 Được sử dụng trong trường hợp một việc gì đó mà thực tế không phải như vậy mà gần như là giống như thế. Có thể hiểu là: Giống như là, coi như là, hầu như là...다이어트 때문에 매일 굶다시피 하는 사람들이 많아요 - Vì giảm cân nên có nhiều người mỗi ngày gần như là nhịn ăn.14. – 은 감이 있다Được dùng trong trường hợp khi nảy sinh suy nghĩ chủ quan hoặc cảm nhận nào đó trước 1 sự việc. Có thể hiểu là: Nghĩ rằng là, cảm nhận rằng...가: 오늘 산 치마인데 어때요 ? Chiếc váy mà tôi mua hôm nay thế nào ?나: 예쁘기는 한데 좀 짧은 감이 있네요.  - Đẹp thì đẹp nhưng tôi nghĩa nó hơi ngắn.15. - 을 지경이다 Được sử dụng nhằm diễn tả một trạng thái, tình trạng này giống với một trạng thái, tình trạng khác giống như kiểu nói ví von, so sánh. Có thể hiểu là: Đến mức, giống như, tới mức muốn...

그 사람이 보고 싶어서 미칠지경이다 - Nhớ người đó đến mức phát điên.


16. – 나 다Có nghĩa là: Hình như có, có vẻ몸이 좀아픈가 봐요 - Có vẻ như cô ấy không được khỏe.17. –는 걱 같다 Dùng ở thì hiện tại, có nghĩa là hình như [thể hiện sự phỏng đoán hoặc không chắc chắn]18. – 을 테니[까]: Sẽ, nên...Thể hiện sự dự đoán về tương lai hay ý chí của người nói.19. -을까 봐[서]: Hình như, có vẻ, nhỡ đâu...Dùng để khi nói lo lắng về một cái gì đó . Hiểu là : 여권을 잃어버릴까 봐서 집에 도고 왔어요 - Tôi cũng về nhà xem nhỡ đâu tôi bị mất hộ chiếu.20. –는 모양이다: Có vẻ, hình như...Chỉ người nói nhìn sự vật và đánh giá khách quan, suy đoán về vấn đề nào đó.밥을 안 먹는 것을 보니까 배가 아직 안 고븐 모양이에요 - Vì tôi thấy anh không ăn cơm nên hình như anh vẫn đói. 21. – 을 리[가] 없다 / 있다Có nghĩa là “làm gì có chuyện đó, không thể có chuyện đó” hay “hoặc “có lẽ nào”내가 네 이름을 잊을 리가있니 ?Có lẽ nào cậu quên được tên tớ sao ?22. –는 듯하다: Có lẽ23. –을 걸[요]: Có lẽ Dùng khi trả lời câu hỏi.24. –을 텐데: Có lẽ, chắc là, dường như, mong là

Được hiểu là chỉ sự kỳ vọng của người nó hoặc dự đoán về một sự việc nào đó. 기차가 곧 출발할 텐데 서두릅시다 - Mong là tàu sẽ khởi hành sớm.


25. – 기[가] 무섭게Đây là dạng nhấn mạnh của 자마자 vế thứ nhất thì kết thúc còn vế thứ 2 thì diễn ra luôn “ngay, ngay lập tức...”그 사람은 얼굴을 보기 무섭게 화를 냈어요 - Người đó đã nhìn thấy khuôn mặt giận giữ.26. –다가: Đang... thì, rồi.. rồi thì, rồi lạiBiểu thị 1 hành động hay một sự việc mà mệnh trước đang diễn ra thì bị 1 hành động hay sự việc khác ở mệnh đề sau làm đứt quãng. 공부하다가 전화를 받았어요 - Đang học bài thì nghe điện thoại.27. - 았/었 더니Một việc gì đó được nhận ra sau khi làm việc gì hoặc hiểu theo nghĩa : vì .. nên술을 많이 마셨더니 오늘 머리가 아파요 - Hôm qua tôi đã uống quá nhiều rượu nên hôm nay đau đầu.28. – 자마자: Ngay khi, sau khi, rồi sau đó...가 : 미국에 도착하자마자 전화하세요 - Hãy gọi cho tôi ngay sau khi đi Mỹ nhé!나 : 알았어. 너무 걱정하지마 - Tôi biết rồi. Đừng lo lắng quá nhé!29. – 고 나서: Sau khi, rồi, rồi thì, và...Thường gắn sau thân động từ, tính từ nhằm diễn đạt 2 hành động, trạng thái trở nên xảy ra theo một trình tự thời gian.취직하고 나서 결혼할 생각이에요 - Tôi nghĩa tôi sẽ kết hôn sau khi có được một công việc.30. – 았/었다가: Rồi thì, rồiDiễn tả một hành động phía trước kết thúc và có một hành động tương phản phía sau xảy ra. Trong câu chỉ được có một chủ ngữ và các động từ thường phải là các từ có ý nghĩa đối lập.버스를 탔다가 잘못 탄 것 같아서 내렸어요 - Tôi đi xuống xe vì tôi đã lên nhầm xe.31. –자: Ngay, lập tức Ngay sau vế 1 kết thúc thì vế 2 được tiếp tục ngay sau đó.창문을 열자 시원한 바람이 들어왔다 - Mở cửa ra ngay lập tức gió ùa vào.CHỦ ĐỀ 5: MỤC ĐÍCH [목적]36. –게: Để, để cho, để có thể...Cấu trúc dùng để giải thích mục đích của hành động phía sau.맛있는 음식을 만들게 신선한 재료를 사다 주세요 - Hãy mua nguyên liệu tươi để làm món ăn ngon nhé!37. –도록: Để, để làm, để có thể춥지 않도록 두꺼운 옷을 입으세요 - Xin hãy mặc áo dày để không bị lạnh.38. –을 겸: Để, vì [lợi ích], cho, nhân cơ hội, sẵn tiện, sẵn đó, vừa để làm gì...Xuất hiện với ý nghĩa: diễn đạt mục đích của hành động, trạng thái được thực hiện ở mệnh đề đi sau; hành động ở mệnh đề đi trước thường có tính chất ý đồ và chính thức.스트레스도 풀겸 노래방에 가자 - Chúng ta hãy đi hát karaoke sẵn tiện giải tỏa căng thẳng.39. – 기 위해[서] Được hiểu theo nghĩa tiếng Việt là “vì… để”한국 대학교에 들어가기 위해서 한국어능력시험 공부를 했어요 - Tôi học bài kiểm tra trình độ tiếng Hàn để vào đại học Hàn Quốc.40. –고자Ngữ pháp tiếng Hàn này chủ yếu dùng khi diễn thuyết, viết, phỏng vấn, hội họp. Chính vì vậy đuôi câu luôn là đuôi kính ngữ, lịch sự.

한국에 유학을 가고자 공부를 하고 있습니다 - Tôi đang học và sẽ đi du học Hàn Quốc.


42. –기 마련이다: Đương nhiên, dĩ nhiên시간이 지나면 사회도 변하고 사람도 변하기 마련이다.Khi thời gian trôi đi thì đương nhiên xã hội cũng biến đổi và con người cũng dần thay đổi.43. –는 법이다: Đương nhiên, là điều hiển nhiên연힘히 공부하면 성적이 오르는 법이다Nếu chăm học tất nhiên thành tích sẽ tốt lên.44. – 기만 하다: Điều đương nhiên, hiển nhiên, lẽ dĩ nhiên아직은 친구가 없어서 심심하기만 해요 - Vì không có bạn nên đương nhiên là vẫn sẽ buồn chán.45. –을 뿐이다: Đương nhiên, hiển nhiên, chỉ là가 : 남자 친구예요? - Là bạn trai hả?

나 : 아니요, 그냥 친한 친구일 뿐 이에요 - Chỉ là bạn thôi


46. – 을 뿐만 아니라: Không những mà còn가: 그 사람이 어때요? Cậu ấy như thế nào?나: 재미있는 말을 잘 뿐만 아니라 노래도 잘 해요 - Không những thú vị mà còn hát hay .47. –는 데다가: Không những mà còn영미 씨는 같은 과 친구인 데다가 고등학교 동창이기도 해요.Yongmi không những là bạn cùng khoa mà còn là bạn cùng cấp 3 của tôi.48. –기도 하다: Cũng가: 부모님께는 자주 연락을 드려요?Có thường xuyên liên lạc với bố mẹ k ?나: 네, 보통 전화를 하지만 가끔 편지를 하기도 해요.Vâng, thường thì gọi điện nhưng thỉnh thoảng cũng viết thư .49. – 아/어 놓다Thể hiện trạng thái của sự vật vẫn đang duy trì và tiếp diễn.가: 왜 현관문을 열어 놓았어요 - Tại sao cửa vẫn đang mở ?나:집에 음식 냄새가 많이 나서 열어 놓았어요 - Vì ở nhà có mùi thức ăn nên mở cửa.50. –은 채[로]Thể hiện sự duy trì đang có của hành động.한국에서는 신발을 신은 채로 방에 들어기면 안돼요.Ở Hàn Quốc thì nếu đi giày vào trong nhà thì k đc51. –아/어 가다/오다 : đi đến đâu đến우리나라는 앞으로 더욱 발전해 갈 것입니다.Đất nước của chúng tôi trước mắt sẽ còn đi lên52. 아/어 두다: duy trì trạng thái của sự vật [lâu hơn]가 : 짐들이 준비는 끝났어요. Chuẩn bị đồ xong chưa ?나 : 네, 음식을 미리 만들어 두었으니까 , 차리기만 하면 돼요.Vì làm đồ ăn trước nên chỉ cần sắp xếp nữa thôi .53. –아/어 있다 : duy trì trạng thái của vật

학생들이 교실에 앉아 있어요.

Video liên quan

Chủ Đề