17 tháng 3 âm 2022 là bao nhiêu dương

Xem lịch vạn niên thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2022 dương lịch là ngày bao nhiêu âm lịch, ngày 17/3/2022 có tốt không, nên làm gì trong hôm nay?

Từ xưa đến nay, việc xem ngày giờ tốt xấu đã trở thành một nét văn hóa truyền thống của các dân tộc phương Đông nói chung và người Việt Nam nói riêng. Khi tiến hành những công việc quan trọng như động thổ, làm nhà, cưới hỏi, xuất hành… thì cần chọn giờ tốt, ngày tốt để mọi sự hanh thông.

Thông tin chi tiết về ngày 17/3/2022 thứ năm dương lịch:

Âm lịch: ngày 15, tháng Hai, năm 2022 tức ngày Kỷ Tỵ, tháng Quý Mão, năm Nhâm Dần, Tiết khí: Kinh Trập, Trực: Mãn, Ngày Hắc Đạo: Chu Tước Hắc Đạo [xấu]

Giờ Hoàng đạo
Ất Sửu [1h-3h]: Ngọc Đường Mậu Thìn [7h-9h]: Tư Mệnh
Canh Ngọ [11h-13h]: Thanh Long Tân Mùi [13h-15h]: Minh Đường
Giáp Tuất [19h-21h]: Kim Quỹ Ất Hợi [21h-23h]: Bảo Quang

Giờ Hắc đạo
Giáp Tý [23h-1h]: Bạch Hổ Bính Dần [3h-5h]: Thiên Lao
Đinh Mão [5h-7h]: Nguyên Vũ Kỷ Tị [9h-11h]: Câu Trận
Nhâm Thân [15h-17h]: Thiên Hình Quý Dậu [17h-19h]: Chu Tước

Ngũ hành

Ngũ hành niên mệnh: Đại Lâm Mộc

Ngày: Kỷ Tỵ; tức Chi sinh Can [Hỏa, Thổ], là ngày cát [nghĩa nhật].
Nạp âm: Đại Lâm Mộc kị tuổi: Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.

TrựcÝ nghĩaNên làmKiêng kỵ
Mãn
Đầy tràn. Nghĩa là cái mới đã phát triển ở giai đoạn sung mãn, đủ đầy như trăng ngày rằm hàng tháng vậy.
Cầu phúc, cúng bái, lễ tế, cầu xin nhân gian…
Nhận chức vụ mới…

Tuổi xung khắc
Xung ngày: Tân Hợi, Đinh Hợi
Xung tháng: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão

Sao tốt
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc
Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng
Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ; khai trương, mở kho, nhập kho; an táng
Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương, mở kho, nhập kho; xuất hành, di chuyển; giao dịch, mua bán, ký kết
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương; giao dịch
Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Sao xấu
Thổ ôn [Thiên cẩu]: Kỵ xây dựng nhà cửa; đào ao, đào giếng; tế tự
Hoang vu: Xấu mọi việc
Vãng vong [Thổ kỵ]: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ
Chu tước hắc đạo: Kỵ về nhà mới; khai trương
Quả tú: Xấu với cưới hỏi
Không phòng: Kỵ cưới hỏi

Ngày kỵ
Ngày 17-03-2022 là ngày Vãng vong.

Nhị Thập Bát Tú:

TúThất chínhCon vậtThuộc nhóm saoNên làmKiêng kỵNgoại lệTóm tắt
Đẩu [Đẩu Mộc Giải] [Tốt]
Mộc
Giải
Phương Bắc – Huyền Vũ – Mùa Đông

Trần Nhật Thành luận giải:

Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các vụ thủy lợi, chặt cỏ phá đất, may cắt áo mão, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh.
Rất kỵ đi thuyền. Con mới sanh đặt tên nó là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng hiện tại mà đặt tên cho nó dễ nuôi.
Tại Tị mất sức. Tại Dậu tốt. Ngày Sửu Đăng Viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm ; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.
Đẩu tinh tạo tác chủ chiêu tài,
Văn vũ quan viên vị đỉnh thai,
Điền trạch tiền tài thiên vạn tiến,
Phần doanh tu trúc, phú quý lai.
Khai môn, phóng thủy, chiêu ngưu mã,
Vượng tài nam nữ chủ hòa hài,
Ngộ thử cát tinh lai chiến hộ,
Thời chi phúc khánh, vĩnh vô tai.

Hướng xuất hành
– Hỷ thần [hướng thần may mắn] – TỐT: Hướng Đông Bắc
– Tài thần [hướng thần tài] – TỐT: Hướng Nam
– Hắc thần [hướng ông thần ác] – XẤU, nên tránh: Hướng Nam

Ngày xuất hành theo Khổng Minh:

NgàyÝ nghĩa
Thiên Hầu
Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong:

Giờ Xích KhẩuGiờ Tiểu CácGiờ Tuyệt LộGiờ Đại AnGiờ Tốc HỷGiờ Lưu Niên
23h-01h và 11h-13h Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. [Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau].
01h-03h và 13h-15h Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
03h-05h và 15h-17h Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.
05h-07h và 17h-19h Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
07h-09h và 19h-21h Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.
09h-11h và 21h-23h Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

Nhân thần
Ngày 17-03-2022 dương lịch là ngày Can Kỷ: Ngày can Kỷ không trị bệnh ở tì.

Ngày 15 âm lịch nhân thần ở trong miệng, khắp thân mình và túc dương minh vị kinh. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.

* Theo Hải Thượng Lãn Ông.

Theo tuvingaynay.com!

Chủ Đề