Trong tiếng anh thì số đếm là phần mà các bạn cần phải nhớ cũng như phải học gần như đầu tiên. Tất nhiên, đôi khi bạn lại quên mất cách viết, cách đọc của các số đếm ở trong tiếng anh. Vậy nên, bài viết này Vui cuoi len sẽ giúp các bạn nhớ lại vài kiến thức về số đếm
nhé. Cụ thể bài viết này sẽ giúp các bạn biết số 67 tiếng anh là gì và cách đọc số 67 trong tiếng anh như thế nào.
Số 67 tiếng anh là sixty-seven, phiên âm đọc là /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/
Sixty-seven /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/
//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/06/Sixty-seven.mp3
Số đếm trong tiếng anh khá dễ đọc nên bạn chỉ cần xem cách phát âm chuẩn của từ sixty-seven ở trên rồi đọc theo là được. Nếu bạn muốn đọc từ sixty-seven chuẩn hơn nữa thì có thể xem phiên âm của số 67 kết hợp với cách đọc chuẩn để đọc. Cách đọc phiên âm bạn có thể tham khảo bài viết Cách đọc chuẩn phiên âm tiếng anh để hiểu rõ hơn.
Lưu ý: Có một lưu ý nhỏ trong cách sử dụng số 67, đây là số đếm nên không dùng khi nói về thứ hạng hay số thứ tự. Khi dùng để chỉ thứ hạng hay thứ tự thì số 67 sẽ có cách viết và cách đọc khác. Các bạn tham khảo thêm bài viết cách đọc số thứ tự tiếng anh để hiểu rõ hơn.
Xem thêm các số khác trong tiếng anh
Sau khi đã biết số 67 tiếng anh là gì, bạn có thể tham khảo một vài số đếm khác trong tiếng anh nhé. Biết đâu cũng có số bạn đang muốn tìm thì sao.
- Ten /ten/: số 10
- Sixty-eight /ˈsɪk.sti eɪt/: số 68
- Thirty-one /ˈθɜː.ti wʌn/: số 31
- Ninety-one /ˈnaɪn.ti wʌn/: số 91
- Fifty-seven /ˈfɪf.ti ˈsev.ən/: số 57
- Twenty-two /ˈtwen.ti tuː/: số 22
- Twenty-three /ˈtwen.ti θriː/: số 23
- Eighty-seven /ˈeɪ.ti ˈsev.ən/: số 87
- Ninety-five /ˈnaɪn.ti faɪv/: số 95
- Ninety-seven /ˈnaɪn.ti ˈsev.ən/: số 97
- Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/: số 14
- Fifty-five /ˈfɪf.ti faɪv/: số 55
- Seventy-nine /ˈsev.ən.ti naɪn/: số 79
- Forty-eight /ˈfɔː.ti eɪt/: số 48
- Fifty-six /ˈfɪf.ti sɪks/: số 56
- Seventeen /ˌsev.ənˈtiːn/: số 17
- Zero /ˈzɪə.rəʊ/: số 0
- Thirty /ˈθɜː.ti/: số 30
- Ninety-four /ˈnaɪn.ti fɔːr/: số 94
- Ninety-nine /ˈnaɪn.ti naɪn/: số 99
- Nine /naɪn/: số 9
- Seventy-eight /ˈsev.ən.ti eɪt/: số 78
- Eighty /ˈeɪ.ti/: số 80
- Thirty-two /ˈθɜː.ti tuː/: số 32
- One /wʌn/: số 1
- Thirty-five /ˈθɜː.ti faɪv/: số 35
- Seventy-three /ˈsev.ən.ti θriː/: số 73
- Six /sɪks/: số 6
- Thirteen /θɜːˈtiːn/: số 13
- Sixty-three /ˈsɪk.sti θriː/: số 63
- Sixty /ˈsɪk.sti/: số 60
- Seventy-five /ˈsev.ən.ti faɪv/: số 75
- Nineteen /ˌnaɪnˈtiːn/: số 19
- Fifty-one /ˈfɪf.ti wʌn/: số 51
- Forty-seven /ˈfɔː.ti ˈsev.ən/: số 47
- Seventy-four /ˈsev.ən.ti fɔːr/: số 74
- Eleven /ɪˈlev.ən/: số 11
- Thirty-four /ˈθɜː.ti fɔːr/: số 34
- Ninety-six /ˈnaɪn.ti sɪks/: số 96
- Eighty-four /ˈeɪ.ti fɔːr/: số 84
- Sixty-six /ˈsɪk.sti sɪks/: số 66
- Ninety-two /ˈnaɪn.ti tuː/: số 92
- Fifty /ˈfɪf.ti/: số 50
Như vậy, nếu bạn thắc mắc số 67 tiếng anh là gì thì câu trả lời rất đơn giản, số 67 trong tiếng anh viết là sixty-seven, phiên âm đọc là /ˈsɪk.sti ˈsev.ən/. Cách đọc của số này khá đơn giản tuy nhiên về cách sử dụng thì bạn cũng nên lưu ý một chút. Khi nói về thứ hạng hay thứ tự sẽ có cách viết và đọc khác, không dùng là sixty-seven hay number sixty-seven.
Bài viết ngẫu nhiên cùng chủ đề:
Các con số cũng là một phần khá hóc búa trong việc học từ vựng tiếng anh, nếu bạn có thể thuộc và đọc được trôi chảy các số từ 1 đến 100 trang tiếng anh thì bạn sẽ có thể nói và viết được bất kỳ con số nào trong tiếng anh. Tuy nhiên, mặc dủ chỉ là những số đơn giản, nhưng với các bạn mới bắt đầu học tiếng anh, đặc biệt là tiếng anh giao tiếp thì có thể sẽ gặp một chút khó khăn trong quá trình sử dụng.
Vậy nên, hôm nay Edutrip sẽ tặng bạn danh sách chi tiết các số từ 1 đến 100 trong tiếng anh, bao gồm cách viết và phiên âm cụ thể.đây cũng là một trong những tài liệu tiếng anh nên tham khảo để nâng cao kỹ năng và trình độ tiếng Anh của bạn
Mua Tranh Treo Tường Số Tiếng Anh 1-100
1 One | 2 Two | 3 Three | 4 Four | 5 Five | 6 Six | 7 Seven | 8 Eight | 9 Nine | 10 Ten |
11 eleven | 12 twelve | 13 thirteen | 14 four | 15 fif | 16 six | 17 seven | 18 eigh | 19 nine | 20 twenty |
21 twenty- | 22 twenty- | 23 twenty- | 24 twenty- | 25 twenty- | 26 twenty- | 27 twenty- | 28 twenty- | 29 twenty- | 30 thirty |
31 thirty- | 32 thirty- | 33 thirty- | 34 thirty- | 35 thirty- | 36 thirty- | 37 thirty- | 38 thirty- | 39 thirty- | 40 forty |
41 forty- | 42 forty- | 43 forty- | 44 forty- | 45 forty- | 46 forty- | 47 forty- | 48 forty- | 49 forty- | 50 fifty |
51 fifty- | 52 fifty- | 53 fifty- | 54 fifty- | 55 fifty- | 56 fifty- | 57 fifty- | 58 fifty- | 59 fifty- | 60 sixty |
61 sixty- | 62 sixty- | 63 sixty- | 64 sixty- | 65 sixty- | 66 sixty- | 67 sixty- | 68 sixty- | 69 sixty- | 70 seventy |
71 seventy- | 72 seventy- | 73 seventy- | 74 seventy- | 75 seventy- | 76 seventy- | 77 seventy- | 78 seventy- | 79 seventy- | 80 eighty |
81 eighty- | 82 eighty- | 83 eighty- | 84 eighty- | 85 eighty- | 86 eighty- | 87 eighty- | 88 eighty- | 89 eighty- | 90 ninety |
91 ninety- | 92 ninety- | 93 ninety- | 94 ninety- | 95 ninety- | 96 ninety- | 97 ninety- | 98 ninety- | 99 ninety- | 100 one hundred |
Trên đây là tổng hợp cách viết, đọc, của các số từ 1 đến 100 trong tiếng Anh, mong có thể giúp các bạn tăng khả năng từ vựng tiếng Anh về các con số