1kw bằng bao nhiêu tiền

Điện năng là một loại năng lượng không thể thiếu trong đời sống sinh hoạt hiện nay, kể cả các hoạt động sản xuất kinh doanh cũng cần phải sử dụng điện năng. Vậy 1 số điện bao nhiêu tiền? Để có thể trả lời câu hỏi này, mời quý bạn đọc cùng ACC tìm hiểu nội dung bài viết dưới đây.

1kw bằng bao nhiêu tiền
1 số điện bao nhiêu tiền?

Nội dung bài viết:

1. 1 số điện bao nhiêu tiền?

1 số điện bao nhiêu tiền còn phụ thuộc vào bậc giá. Hiện có 6 bậc giá bán lẻ điện sinh hoạt cụ thể với cách tính lũy tiến với mức giá mới như sau:

+ Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh).

+ Bậc 2: Từ 51 – 100kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh).

+ Bậc 3: Từ 101 – 200kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).

+ Bậc 4: Từ 201 – 300kWh: 2.536 đồng/kWh (giá cũ là 2.340 đồng/kWh).

+ Bậc 5: Từ 301 – 400kWh: 2.834 đồng/kWh (giá cũ là 2.615 đồng/kWh).

+ Bậc 6: Từ 401kWh trở lên: 2.927 đồng/kWh (giá cũ là 2.701 đồng/kWh).

2. Biểu giá điện sinh hoạt, kinh doanh

TT

Nhóm đối tượng khách hàng

Giá bán điện (đồng/kWh)

1

Giá bán lẻ điện cho các ngành sản xuất

 

1.1

Cấp điện áp từ 110 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

1.536

 

b) Giờ thấp điểm

970

 

c) Giờ cao điểm

2.759

1.2

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.555

 

b) Giờ thấp điểm

1.007

 

c) Giờ cao điểm

2.871

1.3

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.611

 

b) Giờ thấp điểm

1.044

 

c) Giờ cao điểm

2.964

1.4

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.685

 

b) Giờ thấp điểm

1.100

 

c) Giờ cao điểm

3.076

2

Giá bán lẻ điện cho khối hành chính sự nghiệp

 

2.1

Bệnh viện, nhà trẻ, mẫu giáo, trường phổ thông

 

2.1.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.659

2.1.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.771

2.2

Chiếu sáng công cộng; đơn vị hành chính sự nghiệp

 

2.2.1

Cấp điện áp từ 6 ktrở lên

1.827

2.2.2

Cấp điện áp dưới 6 kV

1.902

3

Giá bán lẻ điện cho kinh doanh

 

3.1

Cấp điện áp từ 22 kV trở lên

 

 

a) Giờ bình thường

2.442

 

b) Giờ thấp điểm

1.361

 

c) Giờ cao điểm

4.251

3.2

Cấp điện áp từ 6 kV đến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.629

 

b) Giờ thấp điểm

1.547

 

c) Giờ cao điểm

4.400

3.3

Cấp điện áp dưới 6 kV

 

 

a) Giờ bình thường

2.666

 

b) Giờ thp điểm

1.622

 

c) Giờ cao điểm

4.587

4

Giá bán lẻ điện cho sinh hoạt

 

4.1

Giá bán lẻ điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0-50

1.678

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.734

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

2.014

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.536

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.834

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.927

4.2

Giá bán lẻ điện sinh hoạt dùng công tơ thẻ trả trước

2.461

5

Giá bán buôn điện nông thôn

 

5.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.403

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.459

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.590

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

1.971

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.231

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.323

5.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.473

6

Giá bán buôn điện khu tập thể, cụm dân cư

 

6.1

Thành phố, thị xã

 

6.1.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.1.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.568

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51  100

1.624

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.839

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 -300

2.327

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.625

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.713

6.1.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.545

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.601

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.786

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.257

 

Bậc 5: Cho kWh t 301 – 400

2.538

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.652

6.1.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

6.2

Thị trấn, huyện lỵ

 

6.2.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

6.2.1.1

Trạm biến áp do Bên bán điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.514

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.570

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.747

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.210

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.486

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.569

6.2.1.2

Trạm biến áp do Bên mua điện đầu tư

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.491

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.547

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 – 200

1.708

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.119

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.399

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.480

6.2.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

1.485

7

Giá bán buôn điện cho tổ hợp thương mại – dịch vụ – sinh hoạt

 

7.1

Giá bán buôn điện sinh hoạt

 

 

Bậc 1: Cho kWh từ 0 – 50

1.646

 

Bậc 2: Cho kWh từ 51 – 100

1.701

 

Bậc 3: Cho kWh từ 101 -200

1.976

 

Bậc 4: Cho kWh từ 201 – 300

2.487

 

Bậc 5: Cho kWh từ 301 – 400

2.780

 

Bậc 6: Cho kWh từ 401 trở lên

2.871

7.2

Giá bán buôn điện cho mục đích khác

 

 

a) Giờ bình thường

2.528

 

b) Giờ thấp điểm

1.538

 

c) Giờ cao điểm

4.349

8

Giá bán buôn điện cho các khu công nghiệp

 

8.1

Giá bán buôn điện tại thanh cái 110 kV của trạm biến áp 110 kV/35-22-10-6 kV

 

8.1.1

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp lớn hơn 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.480

 

b) Giờ thấp điểm

945

 

c) Giờ cao điểm

2.702

8.1.2

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp từ 50 MVA đến 100 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.474

 

b) Giờ thấp điểm

917

 

c) Giờ cao điểm

2.689

8.1.3

Tổng công suất đặt các MBA của trạm biến áp dưới 50 MVA

 

 

a) Giờ bình thường

1.466

 

b) Giờ thấp điểm

914

 

c) Giờ cao điểm

2.673

8.2

Giá bán buôn điện phía trung áp của trạm biến áp 110/35-22-10-6 kv

 

8.2.1

Cấp điện áp từ 22 kV đến dưới 110 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.526

 

b) Giờ thấp điểm

989

 

c) Giờ cao điểm

2.817

8.2.2

Cấp điện áp từ 6 kđến dưới 22 kV

 

 

a) Giờ bình thường

1.581

 

b) Giờ thấp điểm

1.024

 

c) Giờ cao điểm

2.908

9

Giá bán buôn điện cho chợ

2.383

3. Mức giá bán điện bình quân hiện nay là bao nhiêu?

Căn cứ Quyết định 648/QĐ-BCT về Điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện, từ ngày 20/3/2019, mức giá bán lẻ điện bình quân là 1.864,44 đồng/kWh (chưa bao gồm thuế GTGT), tăng so với mức giá quy định tại Quyết định 4495/QĐ-BCT năm 2017 là 143,79 đồng/kWh. Đồng thời, ban hành giá bán lẻ điện cho các nhóm khách hàng sử dụng điện và giá bán điện cho các đơn vị bán lẻ điện (giá chưa bao gồm thuế GTGT).

Trên đây là nội dung về 1 số điện bao nhiêu tiền? Cảm ơn quý bạn đọc đã quan tâm và theo dõi bài viết của chúng tôi. Mong rằng bài viết sẽ cung cấp cho quý độc giả những thông tin hữu ích về nội dung này. Nếu có thắc mắc hay cần tư vấn, quý bạn đọc vui lòng liên hệ với công ty luật ACC để chúng tôi có thể giải đáp và tư vấn cho quý bạn đọc một cách nhanh chóng và thuận tiện nhất.

1kw bằng bao nhiêu tiền viết Nam?

+ Bậc 1: Từ 0 – 50kWh: 1.678 đồng/kWh (giá cũ là 1.549 đồng/kWh). + Bậc 2: Từ 51 – 100kWh: 1.734 đồng/kWh (giá cũ là 1.600 đồng/kWh). + Bậc 3: Từ 101 – 200kWh: 2.014 đồng/kWh (giá cũ là 1.858 đồng/kWh).

1kw điện bằng bao nhiêu kg?

1 kWh thường được gọi là 1 số điện (miền Bắc) hoặc 1 ký điện (miền Nam). 1 kW = 1000 W. 1 ngày = 24 giờ.

1kw điện bằng bao nhiêu W?

Vậy 1kwh bằng bao nhiêu wh? Câu trả lời là: 1 số điện = 1kwh = 1kw = 1000W.

1 kW là bao nhiêu số điện?

Nên để đơn giản và dễ đọc, đơn vị phổ biến dùng để tính tiền điện (số điện) là kW (1 kW bằng 1000 w) và giờ (1 giờ bằng 3600 giây). Theo quy ước chung thì : 1 số điện = 1Kwh = 1KW = 1000W.