1m bằng bao nhiêu mm mét

Mét [ký hiệu là m] là đơn vị đo khoảng cách tiêu chuẩn quen thuộc trong cuộc sống hiện đại hàng ngày. Vậy 1 m bằng bao nhiêu mm, bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu dm, bằng bao nhiêu inch, bằng bao nhiêu feet, bằng bao nhiêu km? Theo chân Gia Thịnh Phát nghiên cứu kỹ qua thông tin bên dưới nhé !

Mét [trong tiếng anh là Metre] ký hiệu là m là đơn vị đo khoảng cách, độ dài tiêu chuẩn. Mét nằm trong Hệ đo lường quốc tế – SI và mét được định nghĩa bởi Văn phòng Cân đo Quốc tế là khoảng cách mà ánh sáng truyền trong chân không trong thời gian 1/299 792 458 giây.

1 mét bằng bao nhiêu milimet, centimet, inches, deximet, feet, kilomet?

Thứ tự các đơn vị đo độ dài sắp xếp từ nhỏ tới lớn sẽ là: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó:

Khi gặp những trường hợp buộc chúng ta phải quy đổi các đơn vị đo lường, điển hình như: 1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét [m] sang dm, cm, mm?... trong việc giải toán thì chúng ta phải làm những gì? Cùng 123tailieu.vn giải đáp những thắc mắc trên qua bài viết dưới đây nhé!

1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét [m] sang dm, cm, mm?

Mét [m], Đêximét [dm], Centimét [cm], Milimet [mm] là gì?

Như chúng ta đã biết, thì những đơn vị sau:

  • Mét [ký hiệu m].
  • Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét [ký hiệu dm].
  • Centimet / xentimét [ký hiệu cm].
  • Milimét [ký hiệu mm].

Đều là những đại lượng dùng để đo độ dài trong hệ đo lường quốc tế SI.

1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm?

4 đại lượng dùng để đo độ dài được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là: m dm cm mm. Như vậy, m và dm cách nhau 2 bậc, có nghĩa là cách nhau hàng chục đơn vị khi chuyển đổi giữa m sang dm. Tức là:

  • 1m=10dm => Một mét [ký hiệu m] bằng 10 Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét [ký hiệu dm].

Tương tự theo cách trên, ta sẽ có:

  • 1m=100cm => Một mét [ký hiệu m] bằng 100 centimet / xentimét [ký hiệu cm].
  • 1m= 1000mm => Một mét [ký hiệu m] bằng 1000 Milimét [ký hiệu mm].

Hoặc viết đơn giản hơn là: 1m=10dm=100cm=1000mm.

Cách đổi mét [m] sang Đêximét [dm]? Đổi mét [m] sang Centimét [cm] và đổi mét [m] sang Milimet [mm]?

Để quy đổi mét [m] sang Decimet / Deximet / Đêximét / Đềximét [dm]; đổi mét [m] sang centimet / xentimét [cm] và đổi mét [m] sang milimét [mm] thì người ta sẽ kẻ bảng quy đổi và điền các con số tại đơn vị cần quy đổi để xác định được kết quả chính xác nhất. Cụ thể:

MDMCMMM1101001.0002202002.0003303003.0004404004.0005505005.0006606006.0007707007.0008808008.0009909009.000101001.00010.000202002.00020.000303003.00030.000404004.00040.000505005.00050.0001001.00010.000100.0001.00010.000100.0001.000.00010.000100.0001.000.00010.000.000100.0001.000.00010.000.000100.000.0001.000.00010.000.000100.000.0001.000.000.000Bảng quy đổi các đơn vị đo lường quốc tế.

Hy vọng thông qua những thông tin được 123tailieu.vn cung cấp trong bài viết bên trên, bạn đọc sẽ dễ dàng biết cách 1m bằng bao nhiêu dm? 1m bằng bao nhiêu cm? 1m bằng bao nhiêu mm? Cách đổi mét [m] sang dm, cm, mm? sao cho chính xác và hiệu quả nhất!

Để có thể đo được độ dài, chúng ta sử dụng các đơn vị đo như m, dm, cm, mm. Chính vì vậy, việc nắm bắt được cách quy đổi đơn vị đo khoảng cách là điều cần thiết. Bài viết dưới đây sẽ hướng dẫn các bạn cách đổi đơn vị đo. Hãy đón đọc nhé!

Quy đổi đơn vị đo khoảng cách cơ bản

Hướng dẫn đổi đơn vị đo độ dài cơ bản
  • 1m = 10dm
  • 1dm = 10cm
  • 1cm = 10mm
  • 1m = 1000mm

Mét [m]: Đây là 1 trong 7 đơn vị đo khoảng cách cơ bản trong hệ đo lường quốc tế SI. Mét là đơn vị đo được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống và môn vật lý. Chúng được sử dụng để tính toán và quy đổi ra các đơn vị đo lường khác như lực, newton.

Đêximét [dm]: Đây là đơn vị đo chiều dài, được suy ra từ m. Quy định: 1m = 10dm.

Xen-ti-mét [cm]: Đây cũng là đơn vị đo chiều dài suy ra từ m. Quy định: 1m = 100cm

Milimet [mm]: Là đơn vị khoảng cách cơ bản còn lại,được sử dụng phổ biến trong học tập. Quy định 1m = 1000mm.

Từ đó, ta có thể kết luận được rằng đơn vị trước sẽ lớn hơn đơn vị sau 10 lần. Theo đó, đơn vị sau sẽ nhỏ hơn 10 lần so với đơn vị trước. Cụ thể, chúng ta quy đổi ccs đơn vị đo khoảng cách như sau:

  • 1mm = 0,1cm = 0,01dm = 0,001m
  • 1cm = 0,1dm = 0,01m
  • 1dm = 0,1m

Đổi 1m sang các đơn vị đo khoảng cách khác

Dựa vào lý thuyết trên, ta sẽ quy đổi m sang các đơn vị khác như sau:

  • 1m = 10dm
  • 1m = 100cm
  • 1m = 1000mm
  • 1m = 0,001km
  • 1m = 0,01 hm
  • 1m = 0,1dam

Đổi đơn vị đo độ dài bằng Google

Truy cập Google và gõ đơn vị muốn quy đổi theo cú pháp như sau:

Cú pháp: 1m to cm; 1m to dm, 1m to mm

Với cách làm này, bạn sẽ không phải nhớ quá nhiều đơn vị quy đổi. Tránh được việc nhầm lẫn mà lại cho kết quả rất nhanh chóng.

Như vậy, bài viết trên đã cung cấp cho các bạn đầy đủ những thông tin về cách đổi đơn vị khoảng cách. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây bạn sẽ có thêm những thông tin cần thiết trong cuộc sống.

Chủ Đề