1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg

Tag : thep hinh h, thep hinh i, thep hinh u, thep hinh i80, thep hinh i100, thep hinh i120, thep hinh i150, thep hinh i175, thep hinh i200, thep hinh i250, thep hinh i300, thep hinh i350, thep hinh i400, thep hinh i450, thep hinh i500, thep hinh i550, thep hinh i600, thep hinh i700, thep hinh i800, thep hinh i900, thep hinh h100, thep hinh h125, thep hinh h150, thep hinh h200, thep hinh h250, thep hinh h300, thep hinh h350, thep hinh h400, thep hinh h500, thep hinh h600, thep hinh h700, thep hinh h800, thep hinh h900, thep hinh u80, thep hinh u100, thep hinh u120, thep hinh u150, thep hinh u160, thep hinh u180, thep hinh u200, thep hinh u250, thep hinh u300, thep hinh u380,...

Đúng như tên gọi, thép hình U là thép có hình chữ U, với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao. Chính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng. Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.

Hiện nay thép U được sản xuất rất nhiều các kích cơ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình, tùy theo từng kích cơ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg

Đặc điểm của thép hình chữ U

Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình. Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình. Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.

Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.

Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.

Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, trong size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm. Vì thế, kích thước thép chữ U được chia thành kích thước b, h, d, t, r và R. Mỗi size kích thước lại chia thành kích thước nhỏ hơn và tương ứng cùng với khối lượng đơn vị tính theo kg/m.

 

Ứng dụng của thép hình U

Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.

Để hỗ trợ sinh viên, các kỹ sư, cá nhân muốn tính toán trọng lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp công thức tính, bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V.

Đặc biệt có phần mềm tra trọng lượng các loại thép hình nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất hiện nay. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.

Phần mềm tra trọng lượng thép hình chi tiết nhất hiện nay

Download phần mềm tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình Tra-thep-hinh-2.0 Pro FULL – Tra cứu quy cách, kích thước, trọng lượng nhiều loại thép hình tốt nhất hiện nay

Phần mềm giúp các sinh viên, kĩ sư làm trong nghề xây dựng tra cứu các thông số về thép hình các chủng loại khác nhau một cách dễ dàng. Bao gồm tra cứu các loại thép:

  • Thép góc đều cạnh
  • Thép không đều cạnh
  • Thép hình chữ I – C – H – T
  • Thép hộp
  • Thép tròn trơn, thép vuông, thép 6 cạnh
  • Thép ống, thép dẹt

Theo các tiêu chuẩn TCVN (cả mới và cũ), JIS (tiêu chuẩn Nhật Bản), BS (tiêu chuẩn Anh), DIN (tiêu chuẩn Đức).

Download phần mềm: tra-thep-hinh_20-pro

Lưu ý cặt đặt ngày giờ đúng định dạng khi cài phần mềm

Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V chi tiết

Trong trường hợp bạn cần tự tính hoặc tham khảo nhanh mà không muốn cài đặt phần mềm, bạn có thể xem ngay dưới đây.

Trọng lượng thép hình I

Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng, sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:

  • Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
  • Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
  • Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
  • Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ
1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
thông số thép hình I

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình i thông dụng

H (mm)B(mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)100554.56.569.46120644.86.5611.5015075571214198994.571218,22001005,581221,3250125691229,62981495.5812323001506,591236,7346174691241,43501757111249,63961997111256,640020081312664461998131266,245020091412764961999141279,550020010161289,650030011181212859619910151294,6600200111712106600300122012151700300132412185800300142612210900300162812 240

Giá thép hình I mơi nhất

Trọng lượng thép hình H

Thép hình H có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ H, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất,  được ứng dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.

MÁC THÉPSS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.BTIÊU CHUẨNJIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 ỨNG DỤNGKết cấu nhà xưởng, đòn cân

Công  nghiệp đóng tàu, giàn khoan

Cầu đường, tháp truyền hình, khung container,

… và nhiều ứng dụng khác

XUẤT XỨTrung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt NamQUY CÁCHĐộ dày   : 4.5 mm – 26 mmChiều dài : 6,000 – 12,000 mm
1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Thông số thép hình H

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình H thông dụng

H (mm)B (mm)t1(mm)t2 (mm)L (mm)W (kg/m)100100681217,21251256.591223,81501507101231,51751757.5111240.22002008121249,92942008121256.82502509141272,430030010151294350350121912137400400132112172588300122012151

Giá thép chữ H mới nhất

Trọng lượng thép hình C – U

Thép hình U hay còn gọi là thép hình U là loại thép có khả năng chịu được cường độ lực cao, tác động rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ vượt trội lên đến hàng trăm năm.

Thép hình U có tiết diện hình chữ U, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Thông số thép hình chữ u

Trong đó,

  • H: Chiều cao (mm)
  • B: Chiều rộng (mm)
  • t1: Độ dày (mm)
  • L: Chiều dài cạnh bo (mm)
  • W: trọng lượng (kg/m)

Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U – C

Quy cách, kích thước, trọng lương thép hình u

H (mm)B (mm)t1(mm)L (mm)W (kg/m)5064,486563,1080393.064,33100453,465,83120503,967,5140555610,49150736,5618,61606/9/1213,46180705,11216.30200695,41217,302007591224,60200765,21218,402507661222,80280859,91234,813008271230,203208881238,10

Trọng lượng thép hình V

Thép hình chữ V hay còn gọi là thép góc đều cạnh (V), thép góc không đều cạnh ( L ), loại thép này được ứng dụng phổ biến và nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu và một số ngành công nghiệp khác

Các tiêu chuẩn chất lượng thép v: TCVN 1656-75 (Việt Nam); JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 – Nhật

Thép V có ưu điểm là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập… Người ta còn mạ kẽm nhúng nóng thép v để tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Thông số thép hình chữ V

Bảng tra trọng lượng thép hình V

Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình V

H(mm)B(mm)T(mm)L (mm)W(kg/m)2020360.3822525361.122525461453030361.363030461.784040361.854040462.424040562.975050362.55050462.75050563.66060564.36363463.86363564.66363665.46565665.77070565.27070666.17575666.47575868.78080667.08080768.518080869.290908610.9010010076/9/1210.4810010086/9/1211.83100100106/9/1215.0100100126/9/1217.812012086/9/1214.712512596/9/1217,24125125106/9/1219.10125125126/9/1222.7013013096/9/1217.9130130126/9/1223.4130130156/9/1236.75150150126/9/1227.3150150159/1233.60175175129/1231.8175175159/1239.4200200159/1245.3200200209/1259.7200200259/1273.6250250259/1293.7250250359/12129

Công thức tính trọng lượng thép hình

1) Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Công thức tính trọng lượng thép v đều cạnh

2) Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Công thức tính trọng lượng thép hình L – thép v không đều cạnh

3) Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Công thức tính trọng lượng thép hình hộp vuông

Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết

4) Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật

1m thép u 100x40x5 bằng bao nhiêu kg
Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật

5) Công thức tính trọng lượng thép hình tròn rỗng (ống thép)

Công thức: M =  (Độ dày thành OD) × Độ dày thành (mm) × chiều dài (m) × 0,02466
• Ví dụ: 114mm (OD) × 4mm (độ dày của tường) × 6m (chiều dài)
• Tính toán: (114-4) × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg

Bảng tra trọng lượng thép tròn ống

Để xem quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình các loại khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vẫn hỗ trợ miễn phí.

Thép U nang bao nhiêu kg?

Thép U100 x 50 x 5.0 x 7.5 – Trọng lượng: 56.16 Kg/cây 6m; Độ dài cây: 6/12 (m).

Thép hình 1 cây bao nhiêu kg?

Bảng giá thép hình I cập nhật mới nhất.

Sắt U100 nặng bao nhiêu?

QUY CÁCH THÉP HÌNH THAM KHẢO.

Sắt U100 dày bao nhiêu?

Trên thị trường hiện nay thường sử dụng một số kích thước thép hình U phổ biến như U100, U150, U200, U250. + Một cây Thép hình U100 với chiều dài 6m có độ dài thân 100mm x độ dài cánh 46mm x độ dày 4,5m sẽ có khối lượng khoảng 51,5 kg / cây.