Đúng như tên gọi, thép hình U là thép có hình chữ U, với những đặc điểm nổi bật đó là có độ cứng cao, đặc, chắc và độ bền bỉ cao. Chính nhờ những đặc điểm như vậy mà thép U là có khả năng chịu được cường độ lực lớn, chịu được áp lực và độ rung cao nên thường được lựa chọn trong các công trình phải chịu những áp lực lớn như cầu đường và những công trình quan trọng. Thép hình U có khả năng chịu đựng được những áp lực cũng như điều kiện thời tiết đặc thù nên sản phẩm này được sử dụng tại nhiều những hạng mục khác nhau.
Hiện nay thép U được sản xuất rất nhiều các kích cơ khác nhau để đem đến nhiều lựa chọn cho các công trình, tùy theo từng kích cơ mà các sản phẩm thép chữ U cũng có khối lượng và đặc tính kĩ thuật khác nhau.
Đặc điểm của thép hình chữ U
Thép U cứng, cứng cáp, đặc chắc và bền bỉ. Loại thép hình chữ U với cường độ chịu lực cao, chịu được tác động rung động mạnh của mọi công trình. Loại thép U sản xuất với nhiều kích thước, khối lượng đa dạng, mỗi loại đặc tính và kỹ thuật riêng, sử dụng trong nhiều dự án, công trình, cấu trúc máy móc trong các lĩnh vực khác tùy vào yêu cầu kỹ thuật trong các thiết bị, dự án, công trình. Thép hình chữ U tồn tại nhiều trong điều kiện môi trường với các tác động của thời tiết, nhiệt độ cao và của hóa chất.
Do đó, thép U ứng dụng rất phổ biến đối với các công trình sản xuất, xây dựng, sản xuất thiết bị máy móc dùng trong lĩnh vực dân dục và công nghiệp.
Sản phẩm thép hình U được dùng rộng rãi trong công trình xây dựng dân dụng, thùng xe, khung sườn xe, bàn ghế nội thất, tháp ăng ten, cột điện cao thế và loại hàng gia dụng.
Thép hình U được chia thành 6 kích thước chính, trong size kích thước chính là được cụ thể với số đo mm. Vì thế, kích thước thép chữ U được chia thành kích thước b, h, d, t, r và R. Mỗi size kích thước lại chia thành kích thước nhỏ hơn và tương ứng cùng với khối lượng đơn vị tính theo kg/m.
Ứng dụng của thép hình U
Thép hình U được sử dụng chủ yếu trong những lĩnh vực dân dụng và công nghiệp. Các sản phẩm thép U thường được sử dụng để làm khung sườn xe tải, làm bàn ghế nội thất, ăng ten, cột điện, khung cầu đường…và một số những công trình và hạng mục quan trọng.
Để hỗ trợ sinh viên, các kỹ sư, cá nhân muốn tính toán trọng lượng thép hình cần sử dụng một cách nhanh chóng và chính xác, Thép Mạnh Tiến Phát cung cấp công thức tính, bảng barem thép hình tiêu chuẩn cho các loại thép hình H, U, I, V.
Đặc biệt có phần mềm tra trọng lượng các loại thép hình nhanh chóng, dễ dàng và chính xác nhất hiện nay. Các bạn có thể tham khảo dưới đây.
Phần mềm tra trọng lượng thép hình chi tiết nhất hiện nay
Download phần mềm tra quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình Tra-thep-hinh-2.0 Pro FULL – Tra cứu quy cách, kích thước, trọng lượng nhiều loại thép hình tốt nhất hiện nay
Phần mềm giúp các sinh viên, kĩ sư làm trong nghề xây dựng tra cứu các thông số về thép hình các chủng loại khác nhau một cách dễ dàng. Bao gồm tra cứu các loại thép:
- Thép góc đều cạnh
- Thép không đều cạnh
- Thép hình chữ I – C – H – T
- Thép hộp
- Thép tròn trơn, thép vuông, thép 6 cạnh
- Thép ống, thép dẹt
Theo các tiêu chuẩn TCVN [cả mới và cũ], JIS [tiêu chuẩn Nhật Bản], BS [tiêu chuẩn Anh], DIN [tiêu chuẩn Đức].
Download phần mềm: tra-thep-hinh_20-pro
Lưu ý cặt đặt ngày giờ đúng định dạng khi cài phần mềm
Bảng tra trọng lượng thép hình H I U V chi tiết
Trong trường hợp bạn cần tự tính hoặc tham khảo nhanh mà không muốn cài đặt phần mềm, bạn có thể xem ngay dưới đây.
Trọng lượng thép hình I
Thép hình I là loại thép có khả năng chịu được áp lực lớn, được ứng dụng trong kết cấu xây dựng, sản phẩm chất lượng cao theo tiêu chuẩn của các nước hàng tiên tiến trên thế giới, cụ thể:
- Mác thép: CT3, … theo tiêu chuẩn : GOST 380 – 88 – Nga
- Mác thép SS400, …theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010 – Nhật
- Mác thép SS400, Q235A,B,C….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010 – Trung Quốc
- Mác thép A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36 – Mỹ
Trong đó,
- H: Chiều cao [mm]
- B: Chiều rộng [mm]
- t1: Độ dày [mm]
- L: Chiều dài cạnh bo [mm]
- W: trọng lượng [kg/m]
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ I
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình i thông dụng
H [mm]B[mm]t1[mm]t2 [mm]L [mm]W [kg/m]100554.56.569.46120644.86.5611.5015075571214198994.571218,22001005,581221,3250125691229,62981495.5812323001506,591236,7346174691241,43501757111249,63961997111256,640020081312664461998131266,245020091412764961999141279,550020010161289,650030011181212859619910151294,6600200111712106600300122012151700300132412185800300142612210900300162812 240Giá thép hình I mơi nhất
Trọng lượng thép hình H
Thép hình H có cấu tạo mặt cắt giống hình chữ H, có kết cấu cân bằng nên có khả năng chịu lực tốt nhất, được ứng dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.
MÁC THÉPSS400 – Q235B – A36 – S235JR – GR.A – GR.BTIÊU CHUẨNJIS G3101 – KD S3503 – ASTM – GB/T 700 – EN10025-2 – A131 ỨNG DỤNGKết cấu nhà xưởng, đòn cânCông nghiệp đóng tàu, giàn khoan
Cầu đường, tháp truyền hình, khung container,
… và nhiều ứng dụng khác
XUẤT XỨTrung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, Việt NamQUY CÁCHĐộ dày : 4.5 mm – 26 mmChiều dài : 6,000 – 12,000 mmTrong đó,
- H: Chiều cao [mm]
- B: Chiều rộng [mm]
- t1: Độ dày [mm]
- L: Chiều dài cạnh bo [mm]
- W: trọng lượng [kg/m]
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ H
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình H thông dụng
H [mm]B [mm]t1[mm]t2 [mm]L [mm]W [kg/m]100100681217,21251256.591223,81501507101231,51751757.5111240.22002008121249,92942008121256.82502509141272,430030010151294350350121912137400400132112172588300122012151Giá thép chữ H mới nhất
Trọng lượng thép hình C – U
Thép hình U hay còn gọi là thép hình U là loại thép có khả năng chịu được cường độ lực cao, tác động rung động mạnh nhờ đặc tính cứng và bền của nó, thép hình u có tuổi thọ vượt trội lên đến hàng trăm năm.
Thép hình U có tiết diện hình chữ U, được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, đa dạng kích thước, phù hợp với nhiều ứng dụng và dễ dàng lựa chọn những sản phẩm thích hợp cho các công trình xây dựng hay kết cấu.
Trong đó,
- H: Chiều cao [mm]
- B: Chiều rộng [mm]
- t1: Độ dày [mm]
- L: Chiều dài cạnh bo [mm]
- W: trọng lượng [kg/m]
Bảng tra trọng lượng thép hình chữ U – C
Quy cách, kích thước, trọng lương thép hình u
H [mm]B [mm]t1[mm]L [mm]W [kg/m]5064,486563,1080393.064,33100453,465,83120503,967,5140555610,49150736,5618,61606/9/1213,46180705,11216.30200695,41217,302007591224,60200765,21218,402507661222,80280859,91234,813008271230,203208881238,10Trọng lượng thép hình V
Thép hình chữ V hay còn gọi là thép góc đều cạnh [V], thép góc không đều cạnh [ L ], loại thép này được ứng dụng phổ biến và nhiều trong ngành công nghiệp xây dựng, đóng tàu và một số ngành công nghiệp khác
Các tiêu chuẩn chất lượng thép v: TCVN 1656-75 [Việt Nam]; JIS G3101:1999; JIS G3192:2000 – Nhật
Thép V có ưu điểm là cứng, có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, không bị biến dạng khi có sự va đập… Người ta còn mạ kẽm nhúng nóng thép v để tăng khả năng chống bào mòn, hạn chế gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
Bảng tra trọng lượng thép hình V
Quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình V
H[mm]B[mm]T[mm]L [mm]W[kg/m]2020360.3822525361.122525461453030361.363030461.784040361.854040462.424040562.975050362.55050462.75050563.66060564.36363463.86363564.66363665.46565665.77070565.27070666.17575666.47575868.78080667.08080768.518080869.290908610.9010010076/9/1210.4810010086/9/1211.83100100106/9/1215.0100100126/9/1217.812012086/9/1214.712512596/9/1217,24125125106/9/1219.10125125126/9/1222.7013013096/9/1217.9130130126/9/1223.4130130156/9/1236.75150150126/9/1227.3150150159/1233.60175175129/1231.8175175159/1239.4200200159/1245.3200200209/1259.7200200259/1273.6250250259/1293.7250250359/12129Công thức tính trọng lượng thép hình
1] Công thức tính trọng lượng thép hình v đều cạnh
2] Công thức tính trọng lượng thép v không đều cạnh
3] Cách tính trọng lượng thép hình hộp vuông
Bảng tra trọng lượng thép hộp chi tiết
4] Cách tính trọng lượng thép hình hộp chữ nhật
5] Công thức tính trọng lượng thép hình tròn rỗng [ống thép]
Công thức: M = [Độ dày thành OD] × Độ dày thành [mm] × chiều dài [m] × 0,02466
• Ví dụ: 114mm [OD] × 4mm [độ dày của tường] × 6m [chiều dài]
• Tính toán: [114-4] × 4 × 6 × 0,02466 = 65.102kg
Bảng tra trọng lượng thép tròn ống
Để xem quy cách, kích thước, trọng lượng thép hình các loại khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vẫn hỗ trợ miễn phí.