20 dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất
đã hỏi trong Lớp 9 Hóa học · 10:00 02/10/2021
Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy chất nào dưới đây: *0 điểm A.NaCl; Ca(NO3)2 ;NaOH B.AgNO3; CaCO3 ;KOH C.HNO3; KCl ; Cu(OH)2 D.H2SO4 ; Na2SO3;KOH
B.AgNO3; CaCO3 ;KOH AgNO3+ HCl-> AgCl+ HNO3CaCO3+ 2HCl-> CaCl2+ CO2+ H2OKOH+ HCl-> KCl+ H2O
Câu hỏi hot cùng chủ đề
LIVESTREAM 2K4 ÔN THI THPT QUỐC GIA 2022
Hóa học
Tiếng Anh (mới)
Toán
Toán
Vật lý
Hóa học Xem thêm ...
Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
A. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe NaOH, Al, CaCO3, CaO C. D. Đua top nhận quà tháng 4/2022 Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* XEM GIẢI BÀI TẬP SGK HOÁ 9 - TẠI ĐÂY Nồng độ cao nhất của dung dịch HCl ở 20oC là Nhận xét nào sau đây về khí hiđro clorua là không đúng? Trong các phản ứng hóa học, axit HCl có thể đóng vai trò là Hợp chất nào sau đây vừa có tính axit vừa có tính khử là: HCl tác dụng với dãy chất nào sau đây tạo ra khí? Để loại khí HCl có lẫn trong khí Cl2, ta dẫn hỗn hợp khí qua Để điều chế khí HCl trong công nghiệp, người ta sử dụng phương pháp:
Dung dịch HCl phản ứng được với dãy chất: A. Mg, CuO, Cu(OH) 2 B. NaOH, CO 2 , C. Fe, Cu, H 2 SO 4 (l) D. Fe, Cu, SO 2 , Các câu hỏi tương tự
Câu 83: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A. Zn, ZnO, Zn(OH)2. B. Cu, CuO, Cu(OH)2. C. Na2O, NaOH, Na2CO3. D. MgO, MgCO3, Mg(OH)2. Câu 84: Dãy các chất không tác dụng được với dung dịch HCl là: A. Al, Fe, Pb. B. Al2O3, Fe2O3, Na2O. C. Al(OH)3, Fe(OH)3, Cu(OH)2. D. BaCl2, Na2SO4, CuSO4
Câu10: Dãy gồm các kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là: A.Fe, Cu, Mg B. Zn, Fe, Cu C. Zn, Fe, Al D.Fe, Zn, Ag Câu11: Cặp nào sau đây chỉ gồm kim loại phản ứng với nước nhiệt độ thường? A.Na, Fe B.K, Na C. Al, Cu D.Mg, K Câu12: Dãy nào sau đây chỉ gồm các kim loại phản ứng với dd CuSO4 A.Na, Al, Cu, Ag B.Al, Fe, Mg, Cu C,Mg, Al, Fe, Zn D.K, Mg, Ag, Fe Câu13: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với H2SO4 loãng là: A.Na, Cu, Mg B.Zn, Mg, Al C.Na, Fe, Cu D.K, Na, Ag giải chi tiết giúp mk vớiiiiiii ạ
Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được a.CO2, Mg, KOH, CaCO3. b.Mg, Na2O, Fe(OH)3, CaCO3 c.SO2, Cu, Cu(OH)2, CaCO3. d.Zn, HCl, CuO, CaCO3
Câu 19. Phản ứng hoá học nào sau đây tạo ra oxit bazơ ? -A. Cho dd Ca(OH)2 phản ứng với SO2. -B. Cho dd NaOH phản ứng với dd H2SO4. -C. Cho dd Cu(OH)2 phản ứng với HCl. -D. Nung nóng Cu(OH)2. Câu 20: Dãy chất gồm các oxit axit là: A. CO2, SO2, NO, P2O5. B. CO2, SO3, Na2O, NO2. C. SO2, P2O5, CO2, SO3. D. H2O, CO, NO, Al2O3. Câu 21: Dãy chất gồm các oxit bazơ: A. CuO, NO, MgO, CaO. B. CuO, CaO, MgO, Na2O. C. CaO, CO2, K2O, Na2O. D. K2O, FeO, P2O5, Mn2O7. Câu 22: Dãy chất sau là oxit lưỡng tính: A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3. B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2. C. CaO, ZnO, Na2O, Cr2O3. D. PbO2, Al2O3, K2O, SnO2. Câu 23:Dãy oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch kiềm: A. CuO, CaO, K2O, Na2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO. C. Na2O, BaO, CuO, MnO. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. Câu 24. Để điều chế Cu(OH)2 người ta cho: A. CuO tác dụng với dung dịch HCl. B. CuCl2 tác dụng với dung dịch NaOH. C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2. D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 25. Để điều chế dung dịch Ba(OH)2, người ta cho: A. BaO tác dụng với dung dịch HCl. B. BaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3. C. BaO tác dụng với dung dịch H2O. D. Ba(NO3)2 tác dụng với d.dịch Na2SO4. Câu 26. Để điều chế dung dịch KOH, người ta cho: A. K2CO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2. B. K2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH. C. K2SO3 tác dụng với dung dịch CaCl2. D. K2CO3 tác dụng với dung dịch NaNO3. Câu 27: Một oxit của photpho có thành phần phần trăm của P bằng 43,66%. Biết phân tử khối của oxit bằng 142đvC. Công thức hoá học của oxit là: A. P2O3. B. P2O5. C. PO2. D. P2O4. Câu 28: Một oxit được tạo bởi 2 nguyên tố là sắt và oxi, trong đó tỉ lệ khối lượng giữa sắt và oxi là 7/3. Công thức hoá học của oxit sắt là: A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO2. Câu29: Có thể tinh chế CO ra khỏi hỗn hợp (CO + CO2) bằng cách : A. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Ca(OH)2 dư. B. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch PbCl2 dư. C. Dẫn hỗn hợp qua NH3. D. Dẫn hỗn hợp qua dung dịch Cu(NO3)2. Câu 30: Cho a g Na2CO3 vào dung dịch HCl, sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Vậy a có giá trị: A. 15,9 g. B. 10,5 g. C. 34,8 g. D. 18,2 g. Câu 31. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch KOH, dung dịch có màu xanh, nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì: A. Màu xanh vẫn không thay đổi. B.Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn. C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ. D. Màu xanh đậm thêm dần. Câu 32. Nhóm các khí đều không phản ứng với dung dịch KOH ở điều kiện thường: A. CO2, N2O5, H2S. B. CO2, SO2, SO3. C. NO2, HCl, HBr D. CO, NO, N2O. Câu 33. Cho 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào 100ml dung dịch HCl 0,1M. Dung dịch thu được sau phản ứng: A. Làm quỳ tím hoá san. B. Làm quỳ tím hoá đỏ. C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô. D. Không làm đổi màu quỳ tím. Câu 34. Cho 1g NaOH rắn tác dụng với dung dịch chứa 1g HNO3. Dung dịch sau phản ứng có môi trường: A. Trung tính \\\ B. Bazơ \\\ C. Axít \\ D. Lưỡng tính Câu 35: Cho các oxit : Na2O , CO , CaO , P2O5 , SO2. Có bao nhiêu cặp chất tác dụng được với nhau ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. ***** VẬN DỤNG ***** Câu 36: Khử hoàn toàn 0,58 tấn quặng sắt chứa 90 % là Fe3O4 bằng khí hiđro. Khối lượng sắt thu được là: A. 0,378 tấn. \\ B. 0,156 tấn. \\ C. 0,126 tấn. \\ D. 0,467 tấn. Câu 37: Thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm 20 g CuO và 111,5g PbO là: A. 11,2 lít. B. 16,8 lít. C. 5,6 lít. D. 8,4 lí
Nhóm các chất nào sau đây tác dụng với H2SO4 loãng chỉ xảy ra phản ứng trao đổi. A. Fe , CuO , Cu(OH)2 , BaCl2. B. FeO , Cu(OH)2 , BaCl2 , Na2CO3. C. Fe2O3 , Cu(OH)2 , Zn , Na2CO3. D. Fe(OH)2 , Mg , CuO , KHCO3. |