20000 aud bằng bao nhiêu viêt nam dong

Sẽ rẻ hơn khi quý khách thêm hành lý ký gửi vào đặt chỗ trực tuyến trước khi đến sân bay. Nếu quý khách không có hành lý ký gửi miễn cước đã mua trước, quý khách sẽ phải trả các khoản phí được hiển thị bên dưới tại quầy làm thủ tục ở sân bay. 15 kg hành lý đầu tiên cho mỗi hành khách sẽ bị tính phí, sau đó là một khoản phí cho mỗi kg hành lý bổ sung.

Nếu quý khách có các chuyến bay nối chuyến với chặng nội địa và quốc tế thì sẽ bị tính phí theo giá trên mỗi kg chặng quốc tế theo bảng bên dưới cho cả hành trình.

Quý khách sẽ bị tính phí tới tối đa 15kg hành lý được ký gửi tại quầy làm thủ tục sân bay:

Chuyến bay

tới 15kg hành lý

Nội địa Úc và New ZealandAUD $45 / NZD $45Nội địa Nhật BảnJPY¥3,600Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Asia [Ngoại trừ các chuyến bay đến Úc và Denpasar]USD $40 / SGD$60 / VND 1,000,000₫ / THB ฿1,400 / TWD $1,400 / HKD $290 / JPY¥5,000 / IDR 610,000 Rp / PHP ₱2,200 / CNY¥280 / MYR185 / LKR 8,100Chuyến bay Quốc tế với Jetstar JapanHKD $290 / JPY¥5,000 / TWD $1,400 / PHP ₱2,200 / CNY¥280 / USD $40Các chuyến bay giữa Úc và New ZealandAUD $70 / NZD $70 / USD $50 / SGD $70 / THB ฿1,800 / IDR 720,000 Rp / JPY¥6,000 / VND 1,750,000₫/ KRW₩55,000Các chuyến bay quốc tế với Jetstar Airways [trừ các chuyến bay giữa Úc và New Zealand] và các chuyến bay của Jetstar Asia đến/từ Úc và DenpasarAUD $70 / NZD $70 / USD $50 / SGD $70 / THB ฿1,800 / IDR 720,000 Rp / JPY¥6,000 / VND 1,100,000₫/ KRW₩55,000 / MYR215

Phí trên mỗi kg cân hành lý ký gửi vượt quá 15kg tại quầy làm thủ tục sân bay

Các chuyến bay nội địa

Chuyến bay giữa

Số tiền mỗi kg

ÚcAUD $15New ZealandNZD $15Nhật BảnJPY¥800

Các chuyến bay quốc tế nội vùng châu Á

Chuyến bay khởi hành từ

Số tiền mỗi kg

SingaporeSGD $20IndonesiaIDR 150,000 RpNhật BảnJPY¥1,500Việt NamVND 320,000₫ / USD $16
Thái LanTHB ฿600MalaysiaMYR 50Hong Kong SAR, Trung QuốcHKD $120Đài Loan, Trung QuốcTWD $600PhilippinesPHP ₱650Trung QuốcCNY¥100

Các chuyến bay quốc tế khác

Chuyến bay khởi hành từ

Số tiền mỗi kg

SingaporeSGD $25ÚcAUD $25New ZealandNZD$25Nhật BảnJPY¥1,500IndonesiaIDR 200,000 RpHàn QuốcKRW ₩20,000Hoa KỳUSD $25

Phí xử lý hành lý quá khổ tại sân bay

Phí xử lý hành lý quá cỡ – áp dụng cho mỗi hành lý mỗi chuyến bayChuyến bay

Phí

Các chuyến bay Nội địa và Quốc tế với Jetstar Airways [JQ]AUD / NZD $25Các chuyến bay Nội địa và Quốc tế với Jetstar Japan [GK]JPY ¥2,500 / HKD $140 / TWD $550 / PHP ₱900 / CNY ¥120Các chuyến bay Quốc tế với Jetstar Asia [3K]USD $25 / SGD $25 / VND 400,000₫ / THB ฿620 / TWD $500 / HKD $140 / JPY ¥2,000 / IDR 235,000 Rp / PHP ₱900 / CNY ¥120 / MYR 80 / LKR 3,400

Phí hành lý xách tay tại sân bay

Hạn mức hành lý xách tay là hai hành lý có trọng lượng không quá 7kg, trừ khi quý khách đã mua một trong những dịch vụ sau:

  • Thêm +7kg hành lý xách tay [2 hành lý, tổng trọng lượng 14kg, khả năng cung cấp có hạn mỗi chuyến bay];
  • gói ưu đãi FlexiBiz [2 hành lý, tổng trọng lượng 14kg]; hoặc
  • vé hạng Thương gia [2 hành lý, tổng trọng lượng 14kg].

Không hành lý nào được quá 10kg. Áp dụng giới hạn kích thước. Tìm hiểu thêm về hành lý xách tay

We monitor carry-on baggage at the airport [including the boarding gate].

Hạn mức +7kg hành lý xách tay bổ sung

Hành khách có 7kg hành lý xách tay tiêu chuẩn có thể mua thêm +7kg Hành lý xách tay [tùy theo tình trạng sẵn có; dịch vụ có trên một số tuyến bay chọn lọc] với tổng mức hành lý xách tay là 14kg cho 2 hành lý. Mua khi quý khách đặt chuyến bay là mức giá thấp nhất. Nếu quý khách không thêm vào khi đặt chỗ, chúng tôi khuyên quý khách nên thêm trực tuyến trong mục Quản lý đặt chỗ để đảm bảo tình trạng sẵn có và tránh phí hành lý quá trọng lượng quy định tại sân bay.

Để mua thêm hạn mức +7kg hành lý xách tay tại sân bay thì quý khách có thể tới quầy dịch vụ của Jetstar để kiểm tra khả năng cung cấp và thanh toán.

Nếu quý khách đến cửa lên máy bay có thêm hành lý xách tay trên 7kg nhưng dưới 14kg, quý khách có thể mua thêm +7kg Hành lý xách tay với điều kiện vẫn còn suất cho chuyến bay của quý khách. Tuy nhiên, đây sẽ là mức giá đắt nhất. Nếu không còn suất hoặc tổng trọng lượng hành lý của quý khách vượt quá 14kg hoặc vượt quy định hạn chế kích thước hoặc số kiện, quý khách sẽ bị tính phí hành lý quá cước dù quý khách đã mua mức hành lý ký gửi miễn cước nào. Tất cả hành lý xách tay quá cước phải được mang dưới dạng hành lý ký gửi. Vui lòng xem bảng dưới đây để biết thêm chi tiết về các khoản phí.

Toàn bộ các khoản phí nêu trên đã bao gồm Thuế hàng hóa và Dịch vụ [GST] hoặc Thuế giá trị gia tăng [VAT]. Các khoản tiền sẽ được tính bằng loại tiền địa phương của sân bay áp dụng.

Nắm được cách đổi 1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, bạn đọc sẽ dễ dàng tính nhẩm, nắm bắt được giá trị của đồng AUD, từ đó xây dựng kế hoạch mua vào, bán ra đồng AUD hợp lý, đảm bảo hiệu suất sinh lời cao nhất. Một vài mẹo đổi 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt nhanh, đơn giản cũng được Taimienphi.vn chia sẻ trong bài viết này.

Là loại tiền tệ phổ biến đứng thứ 5 trên thế giới, tính chuyển đổi cao, tỷ giá đồng AUD [đồng đô la Úc] được khá nhiều người dân, doanh nghiệp nhà đầu tư tài chính quan tâm.

Nếu chưa hiểu rõ về đồng AUD cũng như chưa biết cách đổi 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt 2020 thì bài viết dưới đây của Taimienphi.vn sẽ giúp bạn tìm được câu trả lời cho mình.

Tỷ giá AUD, cách đổi đô la Australia sang Việt Nam đồng

1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

1. 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt?

Dựa theo bảng công bố tỷ giá AUD cập nhật mới nhất thì:

1 AUD = 15.123 VND [1 đô la Úc bằng khoảng 15 nghìn tiền Việt Nam] 

Với tỷ giá này, ta có thể dễ dàng trả lời, quy đổi một vài loại mệnh giá đồng AUD như sau:

- 50 Astralia bằng bao nhiêu tiền Việt: 50 AUD = 756.183,305 VND

[50 đô la Úc  bằng bảy trăm năm sáu nghìn Việt Nam đồng]

- 100 đô Úc bằng bao nhiêu tiền việt 2020: 100 AUD = 1.512.366 VND

[100 đô la Úc bằng khoảng một triệu năm trăm mười hai nghìn tiền Việt]

- 1000 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền: 1000 AUD = 15.123.661 VND

[1000 đô Astralia tương ứng với mười năm triệu một trăm hai mươi ba nghìn tiền Việt]

- 1 triệu đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt: 1.000.000 AUD = 15.123.660.588 VND

[1 triệu đô la Úc bằng mười năm tỷ một trăm hai ba triệu sáu trăm sáu mươi đồng tiền Việt]

2. AUD là tiền của quốc gia nào?

Đô la Úc [mã tiền tệ AUD ] là đơn vị tiền tệ chính thức của Thịnh vượng chung Australia, được sử dụng phổ biến tại Úc, Đảo Christmas [Úc], Đảo Norfolk [Úc], QĐ Cocos [Keeling] [Úc], Tuvalu, Kiribati, Nauru.

Ngoài lãnh thổ nước Úc, đồng đô la Úc được phân biệt với đồng đô la Mỹ qua ký hiệu $, A$ hoặc AU$.

Một đô la Úc được chia ra làm 100 cent. Các loại tiền AUD phổ biến là tiền xu mệnh giá 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, 1 AUD, 2 AUD và tiền giấy mệnh giá 5 AUD, 10 AUD, 20 AUD, 50 AUD, 100 AUD

Nếu muốn hiểu rõ hơn về khái niệm đồng Đô la Úc trên wikipedia, các bạn vui lòng tham khảo Tại Đây.

3. Công cụ chuyển đổi đô la Australia sang Việt Nam đồng

Ở Việt Nam, để nhanh chóng cập nhật tỷ giá đồng AUD hôm nay, mọi người thường truy cập vào website ngân hàng nhà nước [sbv.gov.v], website các ngân hàng uy tín như Vietcombank, Techcombank, Viettinbank,..., và xem mục tỷ giá. Tuy nhiên, nếu muốn phải hoa mắt với tỷ giá mua vào, bán ra của rất nhiều đồng tiền khác nhau, các bạn có thể tham khảo cách đổi 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt qua những hướng dẫn dưới đây:

Cách 1: Cập nhật tỷ giá AUD qua Google search

Để kiểm tra tỷ giá đồng đô la Úc hôm nay, các bạn vào trình duyệt web trên điện thoại, máy tính, máy tính bảng, tìm kiếm với các từ khóa 1 AUD to Vietnam dong [1 AUD Dolar to Vietnam dong hoặc1 AUD to Vietnam dong currency], tỷ giá đồng AUD mới nhất sẽ được trả về cho bạn.

Cách đổi 1 đô la Úc bằng bao nhiêu tiền Việt Nam trên Google serach

Cách 2: Sử dụng công cụ chuyển đổi tiền tệ Currency Converter

Bước 1: Truy cập vào ứng dụng Currency Converter trên điện thoại

Nếu chưa cài đặt phần mềm này, các bạn có thể bấm tải Currency Converter Tại đây

Bước 2: Chọn loại tiền tệ muốn quy đổi, từ đồng đô la Úc [mã tiền tệ AUD] sang tiền Vietnamdong [mã tiền tệ VND] rồi nhập số tiền muốn quy đổi giá trị

Bước 3: Màn hình hiển thị kết quả quy đổi.

Trên đây, Taimienphi.vn đã chia sẻ cho bạn khái niệm đồng đô la Úc [đô la Astralia] và một vài cách đổi 1 AUD bằng bao nhiêu tiền Việt. Hy vọng những thông tin trên đây sẽ giúp bạn nhanh chóng quy đổi giá trị đồng AUD và tính toán đầu tư hiệu quả.

Chủ Đề