2.5hp bằng bao nhiêu kw

Quy đổi các đơn vị tính công suất lạnh 1HP kW BTU HP, BTU, W, kW [Không phải đơn vị tính công suất điện]

BTU là gì?

BTU viết tắt của cụm từ British Thermal Unit [đơn vị nhiệt] là một đơn vị đo giá trị nhiệt của nhiên liệu được sử dụng rộng rãi ở Mỹ và Anh trong các hệ thống điều hòa làm lạnh hoặc các thiết bị sưởi ấm. BTU dùng để mô tả giá trị nhiệt của nhiên liệu hoặc cũng được coi để mô tả công suất của các máy làm mát, làm ấm trong gia đình.


2.5 kW ≈ tương đương 9000 BTU


3.5 kW ≈ tương đương 12000 BTU


5.0 kW ≈ tương đương 18000 BTU


6.0 kW ≈ tương đương 20500 BTU


7.1 kW ≈ tương đương 24000 BTU


9 kW ≈ tương đương 30000 BTU


10 kW ≈ tương đương 34000 BTU


10 kW ≈ tương đương 34000 BTU


12.5 kW ≈ tương đương 45000 BTU


14 kW ≈ tương đương 48000 BTU

Bạn đang muốn hỏi 1 BTU bằng bao nhiêu KW, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây: 1 W = 3.41214 BTU 1 KW = 3412.14 BTU 1000 BTU = 0.293 KW Tức là: 1 BTU = 0.000293 KW = 0.293 W

Đổi HP sang BTU

Bạn đang muốn hỏi 1HP bằng bao nhiêu BTU, thì bạn có thể xem cách quy đổi dưới đây:

HP [mã lực] là gì?

Đây là đơn vị mã lực hay còn gọi là sức ngựa được sử dụng khá phổ biến trong việc đo công suất. Theo vật lý nó được tính bằng: công cần thiết để nâng một khối lượng 75kg lên cao 1m trong thời gian 1 giây.

Hay: 1HP = 75 kgm/s.

1 HP = BTU ?

Bạn đang muốn hỏi 1 HP bằng bao nhiêu BTU ? 1 HP ≈ 9000 BTU/h.

Như vậy điều hòa trong phòng có công suất 9000 BTU thì tương đương với 1 sức ngựa hay 1 HP.

Để tính được công suất của điều hòa người ta sử dụng công thức: 1 m2 x 600 BTU. Theo đó thì bạn có thể tự tính được công suất điều hòa cần dùng trong phòng mình:

Bạn đã nghe rất nhiều đến các thuật ngữ Hp, Kw,… Vậy Hp là gì, Kw là gì và 1 Hp bằng bao nhiêu Kw? Để giải đáp hết các thắc mắc này hãy cùng chúng tôi tìm hiểu cụ thể trong bài viết dưới đây nhé.

Contents

Hp là gì? Kw là gì?

HP là chữ viết tắt của cụm từ horsepower, còn được gọi là mã lực hoặc ngựa. Đây là đơn vị được sử dụng để đo lường công suất – tốc độ hoàn thành một công việc. Thuật ngữ này được đề cập bởi kỹ sư người là Scotland James Watt khi so sánh sức mạnh của động cơ hơi nước với sức ngựa. Sau này, chúng được sử dụng mở hơn để áp dụng cho sức mạnh đầu ra của các động cơ của các loại máy móc khác.

Kw là từ viết tắt được lấy theo tên của nhà khoa học phát kiến ra nó James Watt. Theo đó, K là viết tắt của kilo. W là viết tắt của Oát. Kilowatt [ký hiệu: kW]; đây là đơn vị tính công suất của máy.

1Hp bằng bao nhiêu kw?

Trong thực tế, việc chuyển đổi đơn vị “HP” sang”kW” không quá khó khăn, người ta hay dùng các hệ số tương đối như sau:

1 HP = 0,746kW ; hoặc 1 kW = 1,36 HP.

Ngoài ra còn rất nhiều loại động cơ, máy bơm công suất lớn hơn, bạn chỉ cần quy đổi theo công thức 1Hp = 0,75Kw thì có thể đổi bất cứ giá trị nào.

1 mã lực bằng bao nhiêu kw?

Không chỉ có thể quy đổi sang Kw, người còn có thể quy đổi Hp sang W theo quy tắc:

1 HP = 1 Mã Lực = 1 Ngựa = 745,699872 W

Như vậy chúng ta có thể thấy được 1KW = 1000W = 1.34102209 HP

Đây là những con số quy đổi thực tế và độ chuẩn là rất cao nên các bạn bạn hoàn toàn có thể yên tâm sử dụng. 

Ví dụ về quy đổi 1 mã lực bằng bao nhiêu Kw

Ví dụ: Ví dụ bạn đang muốn lựa chọn một thiết bị nén khí với mức Hp nào đó thì bạn có thể chuyển đổi sang Kw để tìm được sản phẩm có công suất tương đương. Cụ thể như:

  • Loại 0.5HP tương đương 0.37kw ~ 370W.
  • Loại 0.55Hp tương đương 0.4kw ~ 400W.
  • Loại 0.75Hp tương đương 0.55kw ~ 550W.
  • Máy nén khí 1Hp tương đương 0.75kw ~ 750W.
  • Máy nén khí 1.5HP tương đương 1.1kw ~ 1100W.
  • Máy nén khí 2hp tương đương 1.5kw ~ 1500W.
  • Máy nén khí 3.0hp tương đương 2.2kw ~ 2200W.
  • Máy nén khí 4.0 HP tương đương 3kw ~ 3000W.
  • Máy nén khí 5.0HP tương đương 3.7kw ~ 3700W.
  • Máy nén khí 5.5HP tương đương 4kw ~ 4000W.
  • Máy nén khí 7.5HP tương đương 5.5kw ~ 5500W.
  • Máy nén khí 10HP tương đương 7.5kw ~ 7500W.
  • Máy nén khí 15kHP tương đương 11kw ~ 11000W.
  • Máy nén khí 20HP tương đương 15Kw ~ 15000W.
  • Máy nén khí 30Hp tương đương 22kw ~ 22000W.
  • Máy nén khí 40HP tương đương 30Kw ~ 30000W.
  • Máy nén khí 50HP tương đương 37kw ~ 37000W.
  • Máy nén khí 60HP tương đương 45kw ~ 45000W.
  • Máy nén khí 75HP tương đương 55kw ~ 55000W.
  • Máy nén khí 100HP tương đương 75kw ~ 75000W.

Trên đây là hướng dẫn về cách chuyển đổi 1 HP, 1 mã lực, 1 ngựa bằng bao nhiêu kw, w. Hy vọng đã mang tới cho các bạn đọc giả nhiều thông tin quan trọng và hữu ích. Để biết được nhiều thông tin hữu ích khác bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm nhiều nội dung liên quan tại //chonmuamay.com/ nhé.

Chủ Đề