2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối

Bài1

a) 345 dm khối = .....345 000......cm khối

b) 345 dm khối = ......0,345...... m khối

c) 3m khối 45 dm khối = .....3045 ..... dm khối

d) 3m khối 45 dm khối = ...3,045......... m khối

Bài 2

a) $\frac{1}{100} m^3$

b) $ 5000 dm^3$

c) $0, 112 cm^3$

Bài 3

1 lít = 1 dm3

Ta có 1m3 =  1000 dm3

nên 1m3 = 1000 lit

Bài 4

1dm khối = 10dm vuông .....S........

1000 dm khối = 1 cm khối ....S.......

2m khối 4 dm khối = 2,4 m khối .....S......

1m khối = 1 000 000 cm khối ......Đ.....

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 5: tại đây

  • Đề Kiểm Tra Toán Lớp 5
  • Giải Vở Bài Tập Toán Lớp 5
  • Sách giáo khoa toán lớp 5
  • Sách Giáo Viên Toán Lớp 5
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 1
  • Vở Bài Tập Toán Lớp 5 Tập 2

Sách giải toán 5 Mét khối giúp bạn giải các bài tập trong sách giáo khoa toán, học tốt toán 5 sẽ giúp bạn rèn luyện khả năng suy luận hợp lý và hợp logic, hình thành khả năng vận dụng kết thức toán học vào đời sống và vào các môn học khác:

Bài 1 (trang 118 SGK Toán 5):

a) đọc các số đo: 15m3; 205m3;

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
m3; 0,911 m3

b)Viết các số đo thể tích: bảy nghìn hai trăm mét khối; bốn trăm mét khối; một phần tám mét khối; không phảy không năm mét khối.

Lời giải:

a) 15m3: mười lăm mét khối

205m3: hai trăm linh năm mét khối

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
m3: hai mươi lắm phần trăm mét khối

0,911 m3: không phảy chín trăm mười một mét khối.

b) 7200m3; 400m3;

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
m3; 0,05 m3

Bài 2 (trang 118 SGK Toán 5):

a) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề – xi – mét khối:

1cm3; 5,216cm3; 13,8cm3; 0,22cm3.

b) viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng – xi – mét khối:

1dm3; 1,969dm3;

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
m3; 19,54m3.

Ghi chú: CTGT bỏ câu (a) của câu này.

Lời giải:

a) 1cm3 = 1/1000dm3 (hoặc 0,001dm3)

5,216cm3 = 5216dm3

13,8cm3 = 13800dm3

0,22cm3 = 220dm3

b) 1dm3 = 1000cm3

1,969dm3 = 1969cm3

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối
m3 = 250000cm3

19,54m3 = 19540000cm3

Nói thêm: khi đổi số đo thể tích, cứ mỗi lần chuyển sang đơn vị liền sau ta dịch dấu phẩy sang phải 3 chữ số.

ví dụ: 19,54 m3 = …cm3 (?)

từ m3 đến cm3 ta phải chuyển sang đơn vị kết tiếp 2 lần:

m3 → dm3 → cm3

vậy ta phải dịch dấu phảy sang phải:

3 x 2 = 6 (chữ số)

19,54 → 19540, → 19540000,

Do đó: 19,54m3 = 19540000cm3.

Bài 3 (trang 118 SGK Toán 5): Người ta làm một cái hộp dạng hình chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp đó có chiều dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 2dm. Hỏi có thể xếp được bao nhiêu hình lập phương 1dm3 để đầy cái hộp đó?

2,87 mét khối bằng bao nhiêu mét khối bằng bao nhiêu đề xi mét khối

Lời giải:

Ta có thể xếp được hai lớp, mỗi lớp gồm có:

5 x 3 = 15 (hình lập phương 1dm3)

Suy ra có thể xếp được tất cả:

15 x 2 = 30 (hình lập phương 1dm3)

Đáp số: 30 (hình lập phương 1dm3)

Với giải bài 2 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2 chi tiết trong Bài 112: Mét khối giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Toán 5. Mời các bạn đón xem:

Giải vở bài tập Toán lớp 5 Bài 112: Mét khối

Bài 2 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2:

a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:

1m3 = …….dm3   

87,2m3 = …….dm3

15m3 = …….dm3

35m3 = …….dm3

3,128m3 = …….dm3 

0,202m3 = …….dm3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm3 = …….cm3

19,80m3 = …….cm3

1,952dm3 = …….cm3

913,232413m3 = …….cm3

34m3 = ……. cm3

Lời giải:

1m3 = 1000dm3 

87,2m3 = 87200dm3

15m3 = 15000dm3 

35m3 = 600 dm3

3,128m3 = 3128dm3 

 0,202m3 = 202dm3

b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:

1dm3 = 1000cm3

19,80m3 = 19800000cm3

1,952dm3 = 1952cm3

913,232413m3 = 913232413cm3

 34m3 = 750 000 cm3

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:

Bài 1 trang 32 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Viết số đo hoặc chữ thích hợp vào ô trống (theo mẫu):...

Bài 3 trang 33 Vở bài tập Toán lớp 5 Tập 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S...

§16. MÉT KHỐI KIẾN THỨC CẦN NHỚ Mét khối là thể tích của hình lập phương cạnh dài lm. Mét khối viết tắt là m3. Mỗi đơn vị đo thể tích gâp 1000 lần đơn vị bé hơn tiếp liền. Mỗi đơn vị đo thể tích bằng A . đơn 1000 vị lớn hơn tiếp liền. Im3 = lOOOdm3 ; lcm3 = ——— dm3 1000 lđm3 = 1000cm3 ; ldm3 = —A—m3 1000 Giải bài tập toán 5 - Tập 2-35 1. a) Dọc các sô'do: 15m3; 205m3; HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 25 100 0,9 llm b) Viết các số do thể tích: Băy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trâm mét khôi; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khôi. Giải Mười lăm mét khôi. Hai trăm linh năm mét khôi. 15m3: 205m3: 25 100 m3: Hai mươi lăm phần trăm mét khôi. Không phẩy chín trăm mười một mét khối. 7200m3 400m3 1 8 0,911m3 Bảy nghìn hai trăm mét khối: Bốn trăm mét khôi: Một phần tám mét khôi: Không phẩy không năm mét khôi: 0,05m3 Viết các số do sau dưới dạng sô do có dơn vị là dề-xi-mét khối: lcm3; 5,216m3; 13,8m3; 0,22m3 Viết các số do sau dưới dạng số do có dơn vị là xăng-ti-mét khối: 1 , ldm3; 1,969dm, 19,54m3 Giải lcm3 = —-—dm3 (hoăc 0,001dm3) 1000 ' 5,216m3 = 5216dm3 13,8m3 = 13800dm3 0,22m3 = 220dm3 ldm3 = 1000cm3 1,969dm3 = 1969cm3 1 3 Ạm3 = 250000cm3 19,54m3 = 19540000cm: Người ta làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa. Biết rằng hộp dó có chiêu dài 5dm, chiều rộng 3dm và chiều cao 3dm. ỈIỎi có thế xếp dược bao nhiêu hình lập phương ldm3 dề dầy cái hộp dó? 2dm Giải Ta xếp được hai lớp, mỗi lớp có 15 hình lập phương ldm3. Vậy có thể xếp được: X 2 = 30 (hình) Đáp số: 30 hình

công cụ chuyển đổi Décimét khối sang Mét khối Dễ dàng chuyển đổi Mét khối (m3) sang (dm3) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này. Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Mét khối) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (dm3) là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét khối sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét khối*1000

Công cụ chuyển đổi 0.00 Mét khối sang Décimét khối?

0,00 Mét khối bằng 2 Décimét khối (0.002m3 = 2dm3)

Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?

0,01 Mét khối bằng 5 Décimét khối (0.005m3 = 5dm3)

Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét khối sang Décimét khối?

0,01 Mét khối bằng 10 Décimét khối (0.01m3 = 10dm3)

Công cụ chuyển đổi 0.02 Mét khối sang Décimét khối?

0,02 Mét khối bằng 20 Décimét khối (0.02m3 = 20dm3)

Công cụ chuyển đổi 0.10 Mét khối sang Décimét khối?

0,10 Mét khối bằng 100 Décimét khối (0.1m3 = 100dm3)