Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/09/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.
29 Tết âm là ngày bao nhiêu dương? Ngày 29 có phải là ngày tốt hay không, thích hợp để làm những việc gì? Để giúp bạn đọc có thể giải đáp được những thắc mắc này, VnDoc.com mời bạn đọc cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về vấn đề này nhé.
1. Âm lịch Ngày 29 Tháng 12 Năm 2023 là ngày bao nhiêu?
- Thứ Sáu, ngày 20/1/2023
- Âm lịch: Ngày 29/12/2022 Tức ngày Mậu Dần, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần
- Hành Thổ - Sao Ngưu - Trực Trừ - Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tiết khí: Đại Hàn [Từ ngày 20/1 đến ngày 3/2]
- Tuổi hợp ngày: Ngọ, Tuất
- Tuổi khắc với ngày: Canh Thân, Giáp Thân
2. Tết Nguyên Đán 2023
- Bao sái là gì? Bao sái bàn thờ cuối năm cần lưu ý gì?
- Bài Cúng ông Công ông Táo
- Bài Cúng Giao Thừa Ngoài Trời
- Bài Cúng Giao Thừa Trong Nhà
- Bài cúng Tất Niên cuối năm
- Cách bày mâm ngũ quả đúng phong tục truyền thống
- Cách bày mâm ngũ quả miền Bắc
- Cách bày mâm ngũ quả miền Nam
- Lời chúc Tết hay và ý nghĩa
VnDoc.com vừa gửi tới bạn đọc bài viết 29 âm là ngày bao nhiêu dương? Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những thông tin về ngày 29 Tết âm rồi đúng không ạ? Hi vọng đây là tài liệu hữu ích mà VnDoc.com gửi tới bạn đọc.
Ngày 29 Tháng 6 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 15 Tháng 8 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 29 Tháng 6 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 3, 15/08/202329/06/2023[AL]- ngày:Ất Tỵ, tháng:Kỷ Mùi, năm:Quý Mão
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Lập Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: [2] - Quá tốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênXây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcHôn thú, giá thú
Xuất hành, di chuyểnBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần:Sửu [1-3]
Thìn [7-9]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángTân tỵ
Tân hợi*
Quý hợiẤt sửu
Đinh sửuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNhân chuyên, Sinh khí, Thiên thanh*, Phúc sinh, Dịch mã*, Phúc hậu, Đại hồng sa, Ngọc đường*Tiểu không vong, Nguyệt tận*, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Âm thác
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/8/2023
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 15/8/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 15/8/2023
- Dương lịch: 15/8/2023 - Thứ Ba
- Âm lịch: 29/6/2023 - Ngày Ất Tỵ, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mão
- Tiết Khí: Lập Thu [Bắt đầu mùa thu]
- Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Dậu, Sửu, Thân [Các tuổi này khá hợp với ngày 15/8/2023]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ xung khắc với ngày 15/8/2023.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Phú Đăng Hỏa
- Ngày: Ất Tỵ; tức Can sinh Chi [Mộc, Hỏa], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Phú Đăng Hỏa kị tuổi: Kỷ Hợi, Tân Hợi.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tỵ lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục. Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Yếu an, Bảo quang.
- Sao xấu: Hà khôi, Kiếp sát, Trùng nhật.
- Nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Huyền Vũ - Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].