3500 euro bằng bao nhiêu tiền việt

DEMVNDcoinmill.com1.0013,2002.0026,2005.0065,60010.00131,40020.00262,60050.00656,600100.001,313,000200.002,626,200500.006,565,4001000.0013,130,8002000.0026,261,6005000.0065,653,80010,000.00131,307,60020,000.00262,615,00050,000.00656,537,800100,000.001,313,075,400200,000.002,626,151,000DEM tỷ lệ
10 tháng Tám 2023VNDDEMcoinmill.com20,0001.5250,0003.81100,0007.62200,00015.23500,00038.081,000,00076.162,000,000152.315,000,000380.7910,000,000761.5720,000,0001523.1450,000,0003807.85100,000,0007615.71200,000,00015,231.42500,000,00038,078.541,000,000,00076,157.082,000,000,000152,314.175,000,000,000380,785.42VND tỷ lệ
5 tháng Sáu 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn [được hiển thị với bình luận của bạn]:

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Hãy đặt thông báo ngay bây giờ, và chúng tôi sẽ báo cho bạn khi có tỷ giá tốt hơn. Và với tóm tắt hàng ngày của chúng tôi, bạn sẽ không bao giờ bỏ lỡ các tin tức mới nhất.

Hãy cẩn thận với tỷ giá chuyển đổi bất hợp lý.Ngân hàng và các nhà cung cấp dịch vụ truyền thống thường có phụ phí mà họ tính cho bạn bằng cách áp dụng chênh lệch cho tỷ giá chuyển đổi. Công nghệ thông minh của chúng tôi giúp chúng tôi làm việc hiệu quả hơn – đảm bảo bạn có một tỷ giá hợp lý. Luôn luôn là vậy.

Cách để chuyển từ Đô-la Mỹ sang Đô-la Úc

  • 1

    Nhập số tiền của bạn

    Chỉ cần nhập vào ô số tiền bạn muốn chuyển đổi.

  • 2

    Chọn loại tiền tệ của bạn

    Nhấn vào danh sách thả xuống để chọn USD trong mục thả xuống đầu tiên làm loại tiền tệ mà bạn muốn chuyển đổi và AUD trong mục thả xuống thứ hai làm loại tiền tệ mà bạn muốn nhận.

  • 3

    Thế là xong

    Trình chuyển đổi tiền tệ của chúng tôi sẽ cho bạn thấy tỷ giá USD sang AUD hiện tại và cách nó đã được thay đổi trong ngày, tuần hoặc tháng qua.

    The table shows the facts and analysis of the fluctuations. On this day a year ago, they gave ₫84,019,647.06 dongs for €3,500.00 euros, which is ₫7,046,293.66 less than it is today. The most favorable exchange rate for the current 7 days, was ₫91,283,821.84. Keep an eye on this page and be aware of any changes.

    1Y agoActual₫84,019,647.06₫91,065,940.72

    Tỷ giá ngoại tệ chính là vấn đề chính và được nhiều người quan tâm khi thực hiện quy đổi tiền tệ để đi du lịch hoặc làm việc ở nước ngoài. Do đó, để đáp ứng nhu cầu trên thì bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn thông tin về tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt mới nhất hiện nay.

    Euro là gì? 

    Đồng Euro được ký hiệu là € và có mã ISO là EUR, chúng còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức của Liên minh Tiền tệ châu Âu vào năm 1999 và được sử dụng phổ biến năm 2002 ở 19 quốc gia thành viên và 6 nước khác không thuộc Liên minh châu Âu.

    Euro là gì?

    Mệnh giá của các đồng Euro

    Hiện nay đồng Euro được sử dụng và lưu thông dưới hai dạng hình thức là tiền giấy và tiền xu cùng các mệnh giá được phát hành bao gồm:

    Tiền giấy

    Tiền giấy Euro được phát hành sẽ giống nhau hoàn toàn trong tất cả các nước. Chúng có các mệnh giá bao gồm 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Với mặt trước có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa và mặt sau là hình một chiếc cầu. 

    Đây không phải là hình ảnh của các công trình xây dựng có thật mà chúng chỉ thể hiện đặc điểm của từng thời kỳ kiến trúc. Loại tiền giấy này do người Áo Robert Kalina sáng tạo mẫu sau một cuộc thi đua trong toàn EU và được theo dõi trên toàn thế giới thông qua dự án Eurobilltracker.

    Tiền kim loại

    Về tiền kim loại thì được phát hành với các mệnh giá là 1 cent, 2 cent, 5 cent, 10 cent, 20 cent, 50 cent, €1 và €2. Các đồng tiền kim loại này có mặt trước hoàn toàn giống nhau ở tất cả các nước nhưng mặt sau là hình ảnh thể hiện của từng quốc gia. 

    Tuy có một chút khác biệt nhưng vẫn có thể thực hiện thanh toán bằng tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ này. Theo quy định thì 1 euro được chia thành 100 cent còn tại Hy Lạp thay vì dùng cent người ta dùng lepto cho số ít và lepta cho số nhiều trên các đồng tiền kim loại của Hy Lạp.

    Mệnh giá của các đồng Euro.

    1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Do thị trường tiền tệ thường xuyên biến động nên tỷ giá hối đoái của các đồng tiền ngoại tệ cũng khác nhau theo từng thời điểm. Theo mức tỷ giá mới nhất được cập nhật ngày hôm nay thì ta có:

    1 EUR = 26.529,4 VND

    1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt?

    Tham khảo tỷ giá mới nhất tại đường link:

    //www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D 

    So sánh tỷ giá Đồng Euro mới nhất tại các ngân hàng

    Mỗi ngân hàng khác nhau sẽ có mức tỷ giá áp dụng khác nhau dù cùng thời điểm tra cứu nhưng sự chênh lệch là không quá lớn. Và để hỗ trợ bạn có thể tham khảo tỷ giá được chính xác nhất thì mức tỷ giá mới nhất ngày hôm nay được bài viết tổng hợp ở các ngân hàng như sau:  

    • Ngân hàng Vietcombank có tỷ giá mua tiền mặt là 24,499, tỷ giá mua chuyển khoản là 24,747 và tỷ giá bán là 25,871 đối với đồng Euro.
    • Ngân hàng BIDV có tỷ giá mua tiền mặt là 26.010, tỷ giá mua chuyển khoản là 26.080 và tỷ giá bán là 27.2533 đối với đồng Euro.
    • Ngân hàng ACB có tỷ giá mua tiền mặt là 25.316, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.417, tỷ giá bán tiền mặt là 26.068 đối với đồng Euro.
    • Ngân hàng OCB có tỷ giá mua tiền mặt là 25.803, tỷ giá mua chuyển khoản là 25.953, tỷ giá bán tiền mặt là 27.316 đối với đồng Euro.
    So sánh tỷ giá Đồng Euro mới nhất tại các ngân hàng.

    Ở đâu có thể đổi Euro sang tiền Việt Nam?

    Việc chọn lựa địa điểm đổi tiền sẽ quyết định đến vấn đề an toàn khi thực hiện cũng như mức giá tốt nhất mà bạn có thể nhận được cùng mức phí chuyển đổi được hỗ trợ tối đa. Vì vậy, bạn có thể tham khảo một số địa điểm thực hiện đổi Euro sang tiền Việt Nam dưới đây:

    • Tại các ngân hàng: Vì đây là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị cung cấp dịch vụ quy đổi ngoại tệ nên để tránh thiệt hại tài chính ở mức tối đa thì bạn có thể đổi tiền tại các ngân hàng lớn và uy tín ở Việt Nam như Vietcombank, Agribank, BIDV, ACB,…
    • Tại các tiệm vàng: Theo luật quy định thì các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Do đó, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ trước tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.

    Lưu ý gì khi đổi tiền Euro?

    Để giúp cho quá trình thực hiện chuyển đổi ngoại tệ của bạn được hiệu quả và an toàn nhất thì bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:

    • Cần tra cứu và tìm hiểu kỹ về tỷ giá hối đoái ngay tại thời điểm quy đổi ở nhiều địa điểm khác nhau để có sự so sánh và chọn lựa được mức giá quy đổi phù hợp nhất. Tương tự với khi cần quy đổi các ngoại tệ khác như 1 Tệ bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 Vạn tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam,… bạn cần tham khảo các tỷ giá cập nhật mới nhất trên thị trường để giao dịch được thực hiện thuận lợi nhất.
    • Tỷ giá mua và tỷ giá bán cũng là hai khái niệm dễ nhầm lẫn vì tỷ giá mua được sử dụng khi bạn muốn bán ngoại tệ và tỷ giá bán được sử dụng khi bạn muốn mua đồng ngoại tệ đó.
    • Tỷ giá mua vào luôn thấp hơn tỷ giá bán ra của các đồng ngoại tệ nên bạn cần lưu ý để tránh tham khảo nhầm lẫn nhé.
    • Sau khi nhận được tiền quy đổi thì bạn cần kiểm đếm lại cho chính xác để hạn chế tình trạng thiếu tiền hay nhận được giá trị tiền không đúng.
    Lưu ý gì khi đổi tiền Euro?

    Trên đây là toàn bộ thông tin tổng quan về tỷ giá 1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam mới nhất mà chúng tôi muốn gửi đến bạn. Mong rằng với những thông tin hữu ích được cập nhật trên có thể giúp ích cho bạn trong quá trình chọn lựa tỷ giá quy đổi thích hợp để nhận được giá trị cao nhất.

Chủ Đề