Ngày 5 Tháng 2 Năm 2022 Âm Lịch là Nhằm Ngày 7 Tháng 3 Năm 2022 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 5 Tháng 2 Năm 2022 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 2, 07/03/202205/02/2022[AL]- ngày:Kỷ Mùi, tháng:Quý Mão, năm:Nhâm Dần
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Định
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ Tiết khí: Kinh Trập
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: [1] - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Cầu tài, cầu lộc
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: ĐôngDần [3-5]
Mão [5-7]
Tỵ [9-11]
Thân [15-17]
Tuất [19-21]
Hợi [21-23]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángẤt sửu
Đinh sửuĐinh dậu
Tân dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNgũ hợp, Nguyệt đức hợp*, Địa tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tục thế, Tam hợp*, Kim đường*Đại không vong, Nguyệt kỵ*, Đại hao*, Hoả tai, Nhân cách
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/3/2022
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 7/3/2022 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 7/3/2022
- Dương lịch: 7/3/2022 - Thứ Hai
- Âm lịch: 5/2/2022 - Ngày Kỷ Mùi, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Dần
- Tiết Khí: Kinh Trập [Sâu nở]
- Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Tý [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Hợi, Mão, Ngọ [Các tuổi này khá hợp với ngày 7/3/2022]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Đinh Sửu, ất Sửu xung khắc với ngày 7/3/2022.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Định
- Nên làm: Động đất, ban nền đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, đặt yên chỗ máy dệt [hay các loại máy], nhập học, nạp lễ cầu thân, nạp đơn dâng sớ, sửa hay làm thuyền chèo, đẩy thuyền mới xuống nước, khởi công làm lò nhuộm lò gốm.
- Kiêng cự: Mua nuôi thêm súc vật.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Thiên Thượng Hỏa
- Ngày: Kỷ Mùi; tức Can Chi tương đồng [Thổ], là ngày cát.
Nạp âm: Thiên Thượng Hỏa kị tuổi: Quý Sửu, Ất Sửu.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục. Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu. Tam Sát kị mệnh tuổi Thân, Tý, Thìn.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Dương đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang.
- Sao xấu: Tử khí, Huyết kỵ, Bát chuyên.
- Nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].