5 chữ cái có ah ở giữa năm 2022

Chữ O là nguyên âm nên cũng như hầu hết nguyên âm khác trong tiếng Anh có nhiều biến thể phát âm khá phức tạp.

Thực chất chữ O có tới 9 khả năng kết hợp với các chữ viết khác để tạo ra 8 âm là /ɑː/, /əʊ/, /ʌ/, /u:/, /ʊ/, /ɔː/, /ɜ:/ và /ə/.

Cụ thể từng trường hợp như sau:

Chữ O thường được đọc là /ɑː/, đặc biệt khi nó đứng trước chữ T

Âm /ɑː/ bạn phát âm bằng cách mở miệng nói chữ A như tiếng Việt, nhưng chỉ mở miệng thôi, và ở vị trí miệng đó bạn hãy phát âm chữ O tiếng Việt ra. Đây là mẹo để phát âm âm /ɑː/ này cho các bạn mới học tiếng Anh, hoặc không phân biệt nổi cách phát âm âm /ɑː/ này.

1. cot /kɑːt/ [n] giường cũi của trẻ con

2. golf /ɡɑːlf/ [n] môn đánh gôn

3. hot /hɑːt/ [adj] nóng

4. job /dʒɑːb/ [n] nghề nghiệp

5. lottery /ˈlɑːtəri/ [n] xổ số

6. mockery /ˈmɑːkəri/ [adv] sự chế nhạo

7. not /nɑːt/ [adv] không

8. pot /pɑːt/ [n] cái nồi

9. rock /rɑːk/ [n] loại nhạc rock

10. slot /slɑːt/ [n] vị trí

Chữ O được đọc là /əʊ/ khi nó đứng trước ld, le, me, ne, pe, se, sy, te, ze, zy, w

1. cold /kəʊld/ [adj] lạnh

2. hold /həʊld/ [v] cầm, nắm

3. hole /həʊl/ [n] cái hố

4. home /həʊm/ [n] nhà

5. bone /bəʊn/ [n] xương

6. tone /təʊn/ [n] giọng

7. nope /nəʊp/ [n] không [cách nói khác của No]

8. nose /nəʊz/ [n] cái mũi

9. nosy /ˈnəʊzi/ [adj] tò mò

10. mote /məʊt/ [n] lời nói dí dỏm

11. note /nəʊt/ [n] ghi chú

12. doze /dəʊz/ [n] giấc ngủ ngắn

13. cozy /ˈkəʊzi/ [adj] ấm áp

14. bowl /bəʊl/ [n] cái bát

15. rainbow /ˈreɪnbəʊ/ [n] cầu vồng

16. slow /sləʊ/ [adj] chậm

Chữ O cũng được đọc là /əʊ/ khi sau nó là các đuôi ach, ad, at

1. coach /kəʊtʃ/ [n] huấn luyện viên

2. load /ləʊd/ [n] tải lên

3. road /rəʊd/ [n] con đường

4. toad /təʊd/ [n] con cóc

5. boat /bəʊt/ [n] cái thuyền

6. coat /kəʊt/ [n] áo choàng

7. goat /gəʊt/ [n] con dê

Chữ O được đọc là /ʌ/ khi nó đứng trước các chữ cái m, n, th, v

1. come /kʌm/ [v] đến

2. some /sʌm/ [determiner] một vài

3. month / [mʌnt θ/ n] tháng

4. none /nʌn/ [pro] không một ai, không một vật gì

5. ton /tʌn/ [n] tấn

6. mother /ˈmʌðər/ [n] mẹ

7. cover /ˈkʌvər/ [v] phủ

8. dove /dʌv/ [n] chim bồ câu

9. love /lʌv/ [v] yêu

Chữ O được đọc là /u:/ khi nó đứng trước od, ol, on, ose, ot, se, ugh, ve

1. mood /mu:d/ [n] tâm trạng

2. cool /kuːl/ [n] mát mẻ

3. fool /fu:l/ [n] kẻ ngu ngốc

4. moon /muːn/ [n] mặt trăng

5. goose /gu:s/ [n] ngỗng

6. loose /lu:s/ [adj] lỏng

7. moot /mu:t/ [n] sự thảo luận

8. shoot /ʃuːt/ [v] bắn

9. lose /lu:z/ [v] mất

10. through /θruː/ [pre] xuyên qua

11. move /mu:v/ [v] di chuyển

Chữ O được đọc là /ʊ/ nếu nó đứng trước các chữ m, ok, ot, ould

1. woman /ˈwʊmən/ [n] người phụ nữ

2. book /bʊk/ [n] sách

3. look /lʊk/ [v] xem

4. took /tʊk/ [v] lấy, mang [quá khứ của Take]

5. foot /fʊt/ [n] bàn chân

6. could /kʊd/ [modal verb] có thể

7. should /ʃʊd/ [modal verb] nên

Chữ O được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước r

1. core /kɔːr/ [n] lõi

2. fork /fɔːrk/ [n] cái dĩa

3. horse /hɔːrs/ [n] con ngựa

4. more /mɔːr/ [adv] nhiều hơn

5. mortgage /ˈmɔːrgɪdʒ/ [n] khoản vay thế chấp

6. north /nɔːrθ/ [n] phía bắc

7. port /pɔːrt/ [n] cảng

8. short /ʃɔːrt/ [adj] ngắn

9. torch /tɔːrtʃ/ [n] đèn pin

Chữ O khi đứng trước r, ur còn có thể được đọc là /ɜ:/

1. homework /ˈhəʊmwɜːrk/ [n] bài tập về nhà

2. journey /ˈdʒɜːrni/ [n] hành trình

3. work /wɜːrk/ [v] làm việc

4. worry /ˈwɜːri/ [v] lo lắng

Chữ O được đọc là /ə/ khi âm tiết chứa nó không mang trọng âm

1. ballot /ˈbælət/ [n] phiếu bầu

2. method /ˈmeθəd/ [n] phương pháp

3. parrot /ˈpærət/ [n] con vẹt

4. period /ˈpɪriəd/ [n] chu kỳ

5. phantom /ˈfæntəm/ [n] bóng ma

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Bảng chữ cái tiếng Hàn là nền móng đầu tiên cho các bạn có mong muốn học tiếng Hàn Quốc, đây là nền tảng cơ bản và quan trọng nhất khi bắt đầu học tiếng Hàn. Ở bài viết này chúng ta cũng tìm hiểu về cấu tạo tiếng Hàn như thế nào? Cách viết và cách đọc ra sao?,…

Nội Dung Của Bài

  • 1 GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 1.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
  • 2 CẤU TẠO CỦA BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN
    • 2.1 Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.1 Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.2 Nguyên âm ghép [đôi] trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.1.3 Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.2 Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn
      • 2.2.1 Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn
    • 2.3 Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:
  • 3 “Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

GIỚI THIỆU BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

 Học tiếng Hàn cũng giống như chúng ta học tiếng Việt hay bất kỳ một môn ngoại ngữ nào, điều đầu tiên chúng ta cần phải học đó là làm quen và học thuộc bảng chữ cái của ngôn ngữ đó. Tiếng Hàn không ngoại lệ, điều đầu tiên bạn cần phải chinh phục được đó là thuộc bảng chữ cái tiếng Hàn thuần thục. So với các ngôn ngữ khác, tiếng Hàn được đánh gia dễ học hơn vì vậy các bạn không cần phải quá lo lắng cho việc học tiếng Hàn nhé. 

Để có thể học bảng chữ cái tiếng Hàn một cách hiệu quả nhất. Hãy cùng điểm qua một vài ý chính về sự hình thành và phát triển của tiếng Hàn để có hiểu biết nhất định về ngôn ngữ này.

LỊCH SỬ HÌNH THÀNH BẢNG CHỮ CÁI TIẾNG HÀN

Trước khi học bảng chữ cái tiếng Hàn chũng ta cùng tìm hiểu qua về nguồn gốc cũng như sự hình thành và phát triển của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn có tên gọi là Hangeul hay Choseongul. Đây là bảng chữ tượng hình có từ thời xưa và vẫn được sử dụng cho đến ngày nay.Nó được lập bởi vị vua thứ 4 của triều đại Sejong cùng với sự góp sức của các nhân sĩ trong Tập hiền điện.

Hệ thống chữ cái được hoàn thiện vào năm 1443 và chính thức được sử dụng vào năm 1446 với tên gọi Huấn dân chính âm. Tại Hàn Quốc hiện nay có ngày Hangeul là ngày để kỉ niệm sự ra đời của bảng chữ cái tiếng Hàn.

Bảng chữ cái tiếng Hàn Hangeul ra được tạo ra để giúp mọi người dân có thể đọc và viết chữ, đặt biệt là tầng lớp bình dân. Thay vì sử dụng chữ Hán và các văn bản tiếng Triều Tiên như trước đó. Việc sử dụng nó giúp người dân có được một ngôn ngữ mới đơn giản và dễ học hơn. Bộ Huấn dân chính âm do vua Sejong sáng tác đã có vai trò quan trọng trong việc truyền đạt và phổ biến rộng rãi tư tưởng của các giai cấp lãnh đạo trong xã hội thời xưa.

Cho đến nay, chữ viết Hangul đã trở thành ngôn ngữ chính thức của Hàn Quốc. Bảng chữ cái này trở thành nền tảng cơ bản nhất để cả người dân Hàn Quốc và người nước ngoài bước đầu học đọc và viết tiếng Hàn.

Trước đây, bảng chữ cái Hangul có 51 ký tự với 24 chữ tượng hình, tương đương 24 chữ cái trong hệ thống chữ Latinh. 24 chữ cái đơn này được chia thành 14 phụ âm và 10 nguyên âm. Trong đó, 5 phụ âm đơn được nhân đôi thành 5 phụ âm kép và 11 chữ phúc được tạo thành từ 2 phụ âm khác nhau.

Tuy nhiên, qua quá trình cải tiến, hiện nay bảng chữ cái tiếng Hàn chỉ còn 40 kí tự được phân thành 21 nguyên âm và 19 phụ âm. Nhờ nó tinh gọn đã giúp cho việc học tiếng Hàn trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Nguyên âm Hangeul được tạo nên theo nguyên lý Thiên – Địa – Nhân [천 – 지 – 인]

  • Thiên: yếu tố bầu trời được biểu thị bằng dấu chấm tròn [o]
  • Địa: yếu tố đất được biểu thị bằng dấu gạch ngang []
  • Nhân: yếu tố con người được biểu thị bằng dấu gạch đứng []

Ba nguyên tố này kết hợp với nhau, lần lượt tạo nên các nguyên âm Hangeul

Nguyên âm cơ bản trong bảng chữ cái tiếng Hàn
Các nguyên âm cơ bảng làㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ, ㅣ, . Mỗi nguyên âm cơ bản đều được xây dựng theo một trật tự nhất định. Do đó, khi viết tiếng Hàn, bạn cần tuân thủ theo quy tắc viết từ trên xuống dưới, từ trái sang phải.

  • 10 nguyên âm đơn: ㅏ ㅑ ㅓ ㅕ ㅗ ㅛ ㅜ ㅠ ㅡ ㅣ
  • 11 nguyên âm đôi: ㅐ ㅒ ㅔ ㅖ ㅘ ㅙ ㅚ ㅝ ㅞ ㅟ ㅢ

Nguyên âm đơn trong bảng chữ cái tiếng Hàn

  • Nguyên âm “ㅏ” được phát âm là “a” trong mọi trường hợp.
  • Nguyên âm “ㅓ” được phát âm là “ơ” hoặc “o” tuỳ theo vùng miền khác nhau. Phía Bắc Hàn Quốc thì âm “o” rõ hơn. Các từ có kết thúc bằng nguyên âm “ㅓ” thường được đọc là “o” hay “ơ”. Còn các từ kết thúc bằng 1 phụ âm cũng được đọc là “o” hoặc “ơ”. Đôi khi nguyên âm “ㅓ” cũng được phát âm giống như âm “â” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅗ” được phát âm là “ô” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau nguyên âm ô “ㅗ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅜ” được phát âm là “u” như trong tiếng Việt. Nhưng nếu sau “ㅜ” là “k” hoặc “ng” thì nguyên âm này sẽ được đọc kéo dài hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅡ” được phát âm như “ư” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅣ” được phát âm như “i” trong tiếng Việt.
  • Nguyên âm “ㅔ” được phát âm như “ê” trong tiếng Việt nhưng miệng mở rộng hơn một chút.
  • Nguyên âm “ㅐ” được phát âm tương tự như “e” trong tiếng Việt, đôi lúc nguyên âm này được đọc giống như “a”.

Nguyên âm ghép [đôi] trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Bảng chữ cái tiếng Hàn có các nguyên âm ghép bao gồm các nguyên âm: 애, 얘, 에, 예, 와, 왜, 외, 워, 웨, 위, 의

  • Ghép với “ㅣ” :
    • ㅣ + ㅏ = ㅑđọc là “ya”
    • ㅣ + ㅓ = ㅕđọc là “yo”
    • ㅣ + ㅗ = ㅛ đọc là “yô”
    • ㅣ+ ㅜ = ㅠ đọc là “yu”
    • ㅣ+ ㅔ = ㅖđọc là “yê”
    • ㅣ + ㅐ = ㅒđọc là “ye”
  • Ghép với “ㅗ” hay “ㅜ”
    • ㅗ + ㅏ = ㅘ đọc là “oa”
    • ㅗ + ㅐ = ㅙ đọc là “oe”
    • ㅜ + ㅓ = ㅝ đọc là “uơ”
    • ㅜ + ㅣ = ㅟ đọc là “uy”
    • ㅜ + ㅔ = ㅞ đọc là “uê”
  • Ghép với “ㅣ”:
    • ㅡ + ㅣ = ㅢ đọc là “ưi/ê/I”
    • ㅗ + ㅣ = ㅚ đọc là “uê”

Cách phát âm nguyên âm chuẩn 

  • “ㅢ” được phát âm là “ưi” nếu nó đứng đầu tiên trong câu hoặc đầu của một từ độc lập. Nguyên âm này được phát âm là “ê” khi nó đứng ở giữa câu. Nếu “ㅢ” đứng ở cuối câu hoặc cuối của một từ độc lập thì được phát âm là “i”.
  • “ㅚ” được phát âm là “uê” mặc dù cách viết của nguyên âm này là “oi”.

Lưu ý: Các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn không thể đứng độc lập mà đứng trước nó luôn là phụ âm không đọc “ㅇ” khi đứng độc lập trong từ hoặc trong câu.

      Ví dụ

  • 이: số hai
  • 오: số năm
  • 오 이 : dưa chuột

Trên đây là 21 nguyên âm trong bản chữ cái tiếng Hàn. Tổng hợp lại bạn có thể viết như sau:

  • 아 – 어 – 오 – 우 – 으 – 이 – 에 – 애 đọc theo thứ tự là: a – ơ – ô – u – ư – i
  • 야 – 여 – 요 – 유 – 예 – 얘 đọc theo thứ tự là: ya – yơ – yô – yu – yê – ye
  • 와 – 왜 – 워 – 위 – 웨 đọc theo thứ tự là: oa – oe – uơ – uy – uê

Khi học nguyên âm, bạn cần lưu ý đến cách phát âm trong tiếng Hàn và cách ghép âm tiếng Hàn của các nguyên âm với phụ âm trong tiếng Hàn.

Cách viết nguyên âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
[a]
[ya]
[o]
[yo]
[ô]
[yô]
[u]
[yu]
[ư]
[i]
[e]
[ye]
[ê]
[yê]
[wa]
[we]
[uê]
[wo]
[wê]
[wi]
[ưi]

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Gồm 19 phụ âm cơ bản và 11 phức tự phụ âm:

  • 14 phụ âm đơn: ㄱ ㄴ ㄷ ㄹ ㅁ ㅂ ㅅ ㅇ ㅈ ㅊ ㅋ ㅌ ㅍ ㅎ
  • 5 phụ âm kép: ㄲ ㄸ ㅃ ㅆ ㅉ
  • 11 phức tự phụ âm: ㄳ ㄵ ㄶ ㄺ ㄻ ㄼ ㄽ ㄾ ㄿ ㅀ ㅄ

Các ký tự phụ âm được cấu thành dựa theo mô phỏng các bộ phận như lưỡi, vòm miệng, răng, thanh hầu sử dụng khi tạo âm thanh.

Âm vòm mềm: ㄱ     ㅋ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn phía bên cạnh lưỡi khi kéo về phía vòm miệng mềm
  • Mẫu tự phái sinh:  phái sinh từ , với một nét phụ, thể hiện sự bật hơi

Âm đầu lưỡi: ㄴ     ㄷ     ㅌ     ㄹ

  • Mẫu tự cơ bản:  là hình nhìn bên cạnh đầu lưỡi khi kéo về phía răng
  • Mẫu tự phái sinh:
      •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối chặt với vòm miệng
      •  : nét giữa của  thể hiện sự bật hơi
      •  : nét trên của  thể hiện âm vỗ của lưỡi

Âm môi: ㅁ     ㅂ     ㅠ

  • Mẫu tự cơ bản: thể hiện viền ngoài của đôi môi
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật ra của môi, khi phát âm [b]
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm xuýt: ㅅ     ㅈ     ㅊ

  • Mẫu tự cơ bản:  thể hiện hình nhìn bên cạnh của răng
  • Mẫu tự phái sinh:
    •  : nét trên của  thể hiện sự kết nối với vòm miệng
    •  : nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Âm thanh hầu: ㅇ     ㅎ

  • Mẫu tự cơ bản:  là đường viền của thanh hầu
  • Mẫu tự phái sinh:  nét trên của  thể hiện sự bật hơi

Các viết phụ âm của bảng chữ cái tiếng Hàn

Ký Tự Phát âm Thư Tự Viết
ㄱ [기역/gi-yeok] Phụ âm đầu: [k] / [g]

Phụ âm cuối: [k]

 [니은/ni-eun] Phụ âm đầu: [n]

Phụ âm cuối: [n]

ㄷ [디귿/di-geut] Phụ âm đầu: [t] / [d]

Phụ âm cuối: [t]

ㄹ [리을/ri-eul] Phụ âm đầu: [r] / [l]

Phụ âm cuối: [l]

ㅁ [미음/mi-eum] Phụ âm đầu: [m]

Phụ âm cuối: [m]

ㅂ [비읍/bi-eup] Phụ âm đầu: [b]

Phụ âm cuối: [p]

ㅅ [시옷/si-ot] Phụ âm đầu: [s]

Phụ âm cuối: [t]

 [이응/i-eung] Phụ âm đầu: âm câm

Phụ âm cuối: [ng]

ㅈ [지읒/ji-eut] Phụ âm đầu: [j]

Phụ âm cuối: [t]

ㅊ [치읓/chi-eut] Phụ âm đầu: [j’]

Phụ âm cuối: [t]

ㅋ [키읔/ki-euk] Phụ âm đầu: [k’]

Phụ âm cuối: [k]

 [티읕/ti-eut] Phụ âm đầu: [t’]

Phụ âm cuối: [t]

[피읖/pi-eup] Phụ âm đầu: [p’]

Phụ âm cuối: [p]

 [히읗/hi-eut] Phụ âm đầu: [h]

Phụ âm cuối: [t]

Cách ghép nguyên âm và phụ âm trong tiếng Hàn:

Các nguyên âm ㅏ, ㅑ, ㅓ, ㅕ, ㅣ là các nguyên âm dọc. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt bên phải của phụ âm trong âm tiết.

ㄴ + ㅏ = 나 được đọc là “na”

ㅈ + ㅓ = 저 được đọc là “chơ”

Các nguyên âm ㅗ, ㅛ, ㅜ, ㅠ, ㅡ là các nguyên âm ngang. Theo quy tắc viết chữ Hàn Quốc, các nguyên âm này được đặt ngay bên dưới phụ âm đầu tiên của một âm tiết.

ㅅ + ㅗ = 소 được đọc là “sô”

ㅂ + ㅜ = 부 đọc là “bu”

Lưu ý, khi không có âm phụ nào đứng trước nguyên âm thì âm “ㅇ” sẽ được tự động thêm vào. Lúc này phụ âm “ㅇ” là một “âm câm” và có vai trò như là một ký tự làm đầy.

Ví dụ chữ 이 sẽ được phát âm giống nhưㅣ, còn 으 sẽ được đọc giống như ㅡ

“Batchim” trong bảng chữ cái tiếng Hàn

Khi các nguyên âm, phụ âm tiếng Hàn kết hợp với nhau sẽ hình thành nên các phụ âm tiết cuối còn được gọi là Patchim [tiếng Hàn: 받침]. Sau đây là quy tắc đọc nối âm tiếng Hàn với phụ âm cuối khi học bảng chữ cái tiếng Hàn.

Phụ âm nào trong bảng chữ cái tiếng Hàn cũng có thể trở thành phụ âm cuối. Nhưng khi phát âm thì chỉ đọc thành 7 âm thanh như sau:

  • ㄱ, ㅋ, ㄲ phát âm là [-k]
  • ㄴ phát âm là [-n]
  • ㄷ, ㅅ, ㅈ, ㅊ, ㅌ, ㅎ, ㅆ phát âm là [-t]
  • ㄹ phát âm là [-l]
  • ㅁ phát âm là [-m]
  • ㅂ,ㅍ phát âm là [-p]
  • ㅇ phát âm là [-ng]

Ví dụ trong các từ 학, 간, 올, 닭, 꽃, 있다, 없다 thì các phụ âm ㄱ, ㄴ, ㄹ, ㄺ, ㅊ, ㅆ, ㅄ là những phụ âm cuối.

Chúng tôi có một danh sách các từ 5 chữ cái với H ở giữa có thể giúp bạn duy trì chuỗi chiến thắng của mình cho ngày hôm nay của Worder hoặc bất kỳ trò chơi từ nào khác mà bạn đang chơi nhưng gặp rắc rối.Có rất nhiều trò chơi và câu đố từ cực kỳ thú vị và đầy thách thức trong những ngày này, và rất nhiều trong số chúng tập trung vào việc tìm kiếm các từ cụ thể.Kiểm tra danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bên dưới!5-letter words with H in the middle that can help you maintain your winning streak for today’s Wordle or any other word game you’re playing but having trouble with. There are a lot of incredibly fun and challenging word games and puzzles out there these days, and a lot of them are focused on finding specific words. Check out the complete list of 5-letter words below!

Đang vội?Kiểm tra câu trả lời Wordle hôm nay hoặc thử công cụ Wordle Solver của chúng tôi.Today's Wordle Answer or try our Wordle Solver Tool.

Dưới đây là danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái với H ở giữa để giúp bạn giải câu đố từ của bạn.Nếu danh sách cảm thấy quá sức, hãy nhớ rằng bạn có thể loại bỏ câu trả lời dựa trên những gì bạn biết là hoặc không thể cho câu trả lời của bạn.Bạn thậm chí có thể thêm thông tin đó vào công cụ giải quyết trên trang của chúng tôi để có được danh sách các câu trả lời được cá nhân hóa!5-letter words with H in the middle to help you solve your word puzzle. If the list feels overwhelming, remember that you can eliminate answers based on what letters you know are or are not possible for your answer. You can even add that information into our on-page solving tool to get a personalized list of answers!

Thêm bài viết 5 chữ cái

  • 5 chữ cái bắt đầu bằng H - manh mối Wordle
  • 5 chữ cái có chữ H là chữ cái thứ hai - manh mối Wordle
  • 5 chữ cái có chữ H là chữ cái thứ tư - đầu mối Wordle
  • 5 chữ cái kết thúc bằng H - manh mối Wordle

Chúng tôi hy vọng rằng danh sách các từ 5 chữ của chúng tôi với H ở giữa đã giúp bạn tìm ra bất kỳ câu đố nào mà bạn đang làm việc!Nếu bạn thích chơi các trò chơi Word, hãy chắc chắn rằng bạn kiểm tra phần Wordle cho tất cả các phạm vi bảo hiểm của chúng tôi, cũng như phạm vi bảo hiểm của chúng tôi về các trò chơi như ô chữ, 7 từ nhỏ và lộn xộn.5-letter words with H in the middle has helped you figure out whatever word puzzle you were working on! If you love playing word games, make sure you check out the Wordle section for all of our coverage, as well as our coverage of games like Crosswords, 7 Little Words, and Jumble.

  • Danh sách các từ
  • Móc từ
  • Bingo thân cây

Bắt đầu với các kết thúc với chứa

  • Nhập một từ để xem nó có thể chơi được không [tối đa 15 chữ cái].
  • Nhập bất kỳ chữ cái nào để xem những từ nào có thể được hình thành từ chúng.
  • Sử dụng tối đa hai "?"ký tự ký tự đại diện để đại diện cho gạch trống hoặc bất kỳ chữ cái nào.

Đừng hiển thị điều này một lần nữa

Những từ có chứa AH

& nbsp; & nbsp;2 chữ cái [1 tìm thấy]2-Letter Words [1 found]

  • Ah

& nbsp; & nbsp;Từ 5 chữ cái [45 tìm thấy]5-Letter Words [45 found]

  • aahed
  • phía trước
  • Bia
  • kiên quyết
  • Ahull
  • Almah
  • Amahs
  • Ayahs
  • Bahts
  • Bimah
  • blahs
  • Cahow
  • dahls
  • Ephah
  • Galah
  • Gerah
  • Hahas
  • Horah
  • Lahal
  • Lahar
  • Lotah
  • Mahoe
  • Mahua
  • Mahwa
  • Mynah
  • Nikah
  • Obeah
  • Odahs
  • Opahs
  • Prahu
  • pujah
  • Rajah
  • Rayah
  • Sahib
  • Selah
  • Shahs
  • Spahi
  • Subah
  • Surah
  • Tahrs
  • Torah
  • ummah
  • wahoo
  • Yahoo
  • Yeahs

& nbsp; & nbsp;Từ 6 chữ cái [120 được tìm thấy]6-Letter Words [120 found]

  • Ainging
  • ahchoo
  • Ahimsa
  • old
  • một con ngựa
  • Aliyah
  • almahs
  • bimahs
  • Blaher
  • Brahma
  • Cahier
  • thông đồng
  • Cahoun
  • Cahows
  • Casbah
  • Chalah
  • Chetah
  • coprah
  • Dahlia
  • dahoon
  • Doodah
  • dourah
  • Dukkah
  • Ephahs
  • Fellah
  • Galahs
  • Ganjah
  • Gerahs
  • Graham
  • Hallah
  • Halvah
  • Hamzah
  • Hijrah
  • hookah
  • Hoorah
  • Horahs
  • Houdah
  • Howdah
  • Huppah
  • tiếng hoan hô
  • Huzzah
  • Jarrah
  • Jibbah
  • Jubbah
  • Jubhah
  • Kahuna
  • Karahi
  • Kasbah
  • keblah
  • Keddah
  • Khedah
  • kiblah
  • kippah
  • Lahals
  • Lahars
  • Loofah
  • Lotahs
  • Mahant
  • Mahoes
  • quản tượng
  • Mahuas
  • Mahwas
  • Mahzor
  • Matsah
  • Matzah
  • Mikvah
  • Mollah
  • Moolah
  • mullah
  • mynahs
  • Nikahs
  • con sông
  • Numdah
  • Numnah
  • Obeahs

& nbsp; & nbsp;7 chữ cái [127 tìm thấy]7-Letter Words [127 found]

  • Aggadah
  • ahadith
  • ahimsas
  • Aliyahs
  • Bahadur
  • Begorah
  • blahest
  • Brahman
  • Brahmas
  • Bushwah
  • Cahiers
  • móc ngoặc
  • Cahouns
  • Casbahs
  • Chalahs
  • Challah
  • con báo
  • Chetahs
  • Chuddah
  • Chuppah
  • coprahs
  • Dahlias
  • Dahoons
  • Djibbah
  • Doodahs
  • dourahs
  • dukkahs
  • Fellahs
  • Gahnite
  • Ganjahs
  • Goombah
  • Grahams
  • Hahnium
  • Halakah
  • Halalah
  • Halavah
  • Hallahs
  • Halvahs
  • Hamzahs
  • Hijrahs
  • hookahs
  • Hoorahs
  • Houdahs
  • howdahs
  • Huppahs
  • Hurrahs
  • Hutzpah
  • Huzzahs
  • Jarrahs
  • Jibbahs
  • Jubbahs
  • Jubhahs
  • Kahunas
  • Karahis
  • Kasbahs
  • keblahs
  • Keddahs
  • Khedahs
  • Khirkah
  • Kiblahs
  • kippahs
  • Loofahs
  • Mahants
  • Mahatma
  • Mahjong
  • Mahonia
  • Mahouts
  • Mahuang
  • Mahzors
  • Matsahs
  • Matzahs
  • Megahit
  • Menorah
  • Đấng cứu thế
  • Mezuzah

& nbsp; & nbsp;8 chữ cái [105 tìm thấy]8-Letter Words [105 found]

  • Aggadahs
  • Alcahest
  • Alkahest
  • Arahuana
  • Autobahn
  • Bahadurs
  • Begorrah
  • Brahmans
  • Brouhaha
  • Bushwahs
  • Cabbalah
  • Challahs
  • những con báo
  • Chuddahs
  • Chuppahs
  • Chutzpah
  • Coolabah
  • Coolibah
  • Copperah
  • Dahabeah
  • Dahabiah
  • Dahabieh
  • Dahabiya
  • Djibbahs
  • Exahertz
  • Fahlband
  • Fellahin
  • Gahnites
  • Goombahs
  • Habdalah
  • Haftarah
  • Haftorah
  • Haggadah
  • Hahniums
  • halakahs
  • Halakhah
  • Halalahs
  • Halavahs
  • havdalah
  • hoorahed
  • Hosannah
  • háo hức
  • Hutzpahs
  • Huzzahed
  • Infobahn
  • Kabbalah
  • Kaffiyah
  • keffiyah
  • Khirkahs
  • madrasah
  • Maharaja
  • Maharani
  • Mahatmas
  • Mahimahi
  • Mahjongg
  • Mahjongs
  • gỗ gụ
  • Mahonias
  • Mahuangs
  • Mahzorim
  • mashgiah
  • Mastabah
  • Megahits
  • Megillah
  • memsahib
  • Menorahs
  • Meshugah
  • Đấng cứu thế
  • Mezuzahs
  • Mitsvahs
  • mitzvahs
  • Tuân thủ
  • oompahed
  • Padishah
  • Padshahs

& nbsp; & nbsp;9 chữ cái [79 được tìm thấy]9-Letter Words [79 found]

  • hhistoric
  • Alcahests
  • Alkahests
  • Arahuanas
  • Autobahns
  • Ayahuasca
  • Ayatollah
  • Brouhahas
  • Cabbalahs
  • Chutzpahs
  • Coolabahs
  • Coolibahs
  • Copperahs
  • Dahabeahs
  • Dahabiahs
  • Dahabiehs
  • Dahabiyas
  • decahedra
  • Djellabah
  • Fahlbands
  • Fellaheen
  • Gigahertz
  • Habdalahs
  • Haftarahs
  • Haftorahs
  • Haggadahs
  • Halakhahs
  • havdalahs
  • Hexahedra
  • hoành hành
  • Hosannahs
  • sự háo hức
  • Huzza
  • Infobahns
  • Kabbalahs
  • Kaffiyahs
  • keffiyahs
  • madrasahs
  • Madrassah
  • Maharajah
  • Maharajas
  • Maharanee
  • Maharanis
  • Maharishi
  • Mahimahis
  • Mahjonggs
  • Mahlstick
  • Mastabahs
  • Megahertz
  • Megillahs
  • Memsahibs
  • Meshuggah
  • Mujahedin
  • Mullahism
  • Tuân thủ
  • Octahedra
  • vất vả
  • Padishahs
  • Pahoehoes
  • Parashahs
  • Pitahayas
  • Savannahs
  • Cá ngựa
  • Shahadahs
  • Shillalah
  • Subahdars
  • Tacamahac
  • Nhà trà
  • Terahertz
  • Tomahawks
  • Tuckahoes
  • tzedakahs
  • Ultrahigh
  • hiên
  • Vibraharp

& nbsp; & nbsp;10 chữ cái [37 tìm thấy]10-Letter Words [37 found]

  • Alkahestic
  • Autobahnen
  • Ayahuascas
  • Ayatollahs
  • Chocaholic
  • Decahedron
  • Djellabahs
  • bọ chét
  • Hallelujah
  • Hexahedron
  • Icosahedra
  • CÔNG TÁC
  • madrassahs
  • Maharajahs
  • Maharanees
  • Maharishis
  • Mahlsticks
  • gỗ gụ
  • Mujahedeen
  • Mujahideen
  • Mullahism
  • Octahedral
  • Octahedron
  • Sacahuista
  • Sacahuiste
  • Satyagraha
  • Shillalahs
  • Shopaholic
  • số bị trừ
  • Tacamahacs
  • tứ diện
  • Tomahawked
  • siêu âm
  • Ultrahuman
  • verandahed
  • Vibraharps
  • tham công tiếc việc

& nbsp; & nbsp;11 chữ cái [25 tìm thấy]11-Letter Words [25 found]

  • tiền sử
  • Chocaholics
  • decahedron
  • bọ chét
  • Gigahertze
  • Hallelujahs
  • Hình lục giác
  • Hexahydrate
  • Icosahedral
  • Icosahedron
  • V cơ sở hạ tầng
  • Megahertze
  • Messiahship
  • Octahedron
  • pentahedral
  • pentahedron
  • Shopaholics
  • Subtrahends
  • tứ diện
  • tứ diện
  • Tetrahymena
  • Tomahawking
  • Ultrahated
  • Công việc [công việc
  • Công việc nghiện công việc

Một từ 5 chữ cái với AH trong đó là gì?

Gợi ý: Sử dụng mẫu tìm kiếm nâng cao dưới đây để có kết quả chính xác hơn.... 5 chữ cái bắt đầu bằng ah ..

5 chữ cái có một chữ H ở giữa?

Năm chữ cái H là chữ cái giữa..
abhor..
aphid..
ashen..
ether..
ethic..
ethos..
other..
rehab..

5 chữ cái có H ở cuối?

5 chữ cái kết thúc bằng H..
aargh..
abash..
airth..
aitch..
aleph..
almah..
almeh..
anigh..

Thật là một từ 5 chữ cái có HI trong đó?

5 chữ cái bắt đầu bằng hi.

Chủ Đề