5 chữ cái với n là chữ cái cuối cùng năm 2022

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ bảy, 21/5/2016, 02:00 [GMT+7]

Thông thường người ta nghĩ chữ N chỉ có thể phát âm là /n/, nhưng trong thực tế thì không hẳn như vậy, khi mà N có thể được phát âm là /ŋ/ và cũng có thể câm.

Chữ N có 3 khả năng phát âm trong tiếng Anh, tùy theo chữ viết liền trước và liền sau nó là gì.

Thứ nhất, N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay hai chữ N [nn] liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E [NE] thì chúng vẫn được phát âm là /n/.

Thứ hai, N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. Bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/ thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. Việc phát âm âm /n/ rồi lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. Do đó khi nói nhanh, N đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì N sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng hóa N đứng trước nó.

Và thứ ba là chữ N sẽ câm khi đứng sau chữ M như đã phân tích ở bài viết về chữ M.

Các ví dụ dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ N trong tiếng Anh với 3 khả năng phát âm.

Chữ N [và - NE ở cuối từ] được phát âm là/n/

1. airplane /ˈerpleɪn/ [n] máy bay

2. cane /keɪn/ [n] câytrúc

3. green /griːn/ [adj] xanh lá cây

4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ [n] thông tin

5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ [n] sự tiêm

6. lane /leɪn/ [n] lànđường

7. onion /ˈʌnjən/ [n] củ hành tây

8. online /ˈɑːnlaɪn/ [adj] trực tuyến

Chữ N được phát âm là /ŋ/ nếu sau nó làn hững chữ có phát âm là /k/ như c, k, q.

Thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và /k/ có cùng vị tríl ưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứng liền với âm /k/.

1. anchorage /ˈæŋkərɪdʒ/ [n] sự thả neo

2. anchorman /ˈæŋkəmæn/ [n] người dẫn chương trình

3. pinkness /ˈpɪŋknəs/ [n] hoa cẩm chướng

4. shrink /ʃrɪŋk/ [v] co rút lại

5. sink /sɪŋk/ [n] bồn rửa bát

6. think /θɪŋk/ [v] suy nghĩ

7. twinkling /ˈtwɪŋklɪŋ/ [n] sự lấp lánh

8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ [n] đại tiệc

9. conquer/ˈkɑːŋkər/ [v] xâm chiếm

10. anxiously /ˈæŋkʃəsli/ [adv] lo lắng

Những từ có 2 chữ N [nn] thì phát âm vẫn chỉ là /n/

1. bunny /ˈbʌni/ [n] con thỏ

2. cannon /ˈkænən/ [n] súng đại bác

3. manner /ˈmænər/ [n] cách thức

4. mannish /ˈmænɪʃ/ [adj] giống đàn ông [chỉ đàn bà]

5. nanny /ˈnæni/ [n] người giữ trẻ

6. nunnery /ˈnʌnəri/ [n] nữ tu viện

7. sinner /ˈsɪnər/ [n] người có tội

8. stunningly /ˈstʌnɪŋli/ [adv] tuyệt vời, lộng lẫy

9. tennis /ˈtenɪs/ [n] môn quần vợt

10. winner /ˈwɪnər/ [n] người chiến thắng

Khi n đứng sau m [-mn-] và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m

1. column /ˈkɑːləm/ [n] cột, trụ

2. condemn /kənˈdem/ [v] kết án, kết tội

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Để nắm chắc các từ vựng cũng như phát âm chuẩn xác thì việc học bảng chữ cái tiếng Anh là điều vô cùng quan trọng và cần thiết. Đây cũng được xem là bước khởi đầu trong chặng đường chinh phục tiếng Anh của mỗi người. Trong bài viết dưới đây, chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn một số quy tắc cũng như cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất.

Giới thiệu về bảng chữ cái tiếng Anh

Dưới đây là một số thông tin cơ bản về bảng chữ cái tiếng Anh mà bạn cần nắm rõ.

Khái niệm bảng chữ cái tiếng anh [English alphabet]

Theo wikipedia: “Bảng chữ cái tiếng Anh [English alphabet] hiện đại là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 kí tự” và được sắp xếp theo mộ thứ tự nhất định. Trong tiếng Anh, người ta cũng sử dụng nhiều diagraph như: qu, sh, ch, th,…..Ngoài ra còn có các dạng chữ ghép là œ và æ.

Mức độ quan trọng và tần suất sử dụng

Theo các số liệu thống kê, trong bảng chữ cái tiếng anh, chữ E là chữ xuất hiện nhiều nhất và được sử dụng cho nhiều kí tự khác nhau. Chữ Z là chữ ít được dùng nhất. Dưới đây là bảng thống kê mức độ quan trọng cũng như tần suất sử dụng các chữ cái tiếng anh theo các phân tích của tác giả Robert Edward Lewand:

A

8,17%

N

6,75%

B

1,49%

O

7,51%

C

2,78%

P

1,93%

D

4,25%

Q

0,10%

E

12,70%

R

5,99%

F

2,23%

S

6,33%

G

2,02%

T

9,06%

H

6,09%

U

2,76%

I

6,97%

V

0,98%

J

0,15%

W

2,36%

K

0,77%

X

0,15%

L

4,03%

Y

1,97%

M

2,41%

Z

0,07%

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả tại đây:

Các âm cơ bản trong tiếng Anh và cách đọc

Dưới đây là các âm cơ bản trong tiếng anh cũng như cách đọc chuẩn xác nhất.

Phân loại bảng chữ cái tiếng Anh

Trong bảng chữ cái tiếng anh gồm có 5 nguyên âm là: a, e, o, i, u và 21 phụ âm bao gồm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Theo đó, nguyên âm và phụ âm đơn phát âm khá đơn giản. Nhưng khi ghép lại với nhau có tới 44 cách phát âm khác nhau.

Cách phát âm chuẩn các chữ cái tiếng Anh

Tùy theo từng từ mà cách phát âm sẽ khác nhau. Dưới đây là hai bảng phát âm bẳng chữ cái tiếng anh mà bạn có thể tham khảo:

  • Bảng chữ cái tiếng Anh và phiên âm quốc tế

STT

Chữ thường

Chữ hoa

Tên chữ

Phát âm

1

a

A

A

/eɪ/

2

b

B

Bee

/biː/

3

c

C

Cee

/siː/

4

d

D

Dee

/diː/

5

e

E

E

/iː/

6

f

F

Ef [Eff nếu là động từ]

/ɛf/

7

g

G

Jee

/dʒiː/

8

h

H

Aitch

/eɪtʃ/

Haitch

/heɪtʃ/

9

i

I

I

/aɪ/

10

j

J

Jay

/dʒeɪ/

Jy

/dʒaɪ/

11

k

K

Kay

/keɪ/

12

l

L

El hoặc Ell

/ɛl/

13

m

M

Em

/ɛm/

14

n

N

En

/ɛn/

15

o

O

O

/oʊ/

16

p

P

Pee

/piː/

17

q

Q

Cue

/kjuː/

18

r

R

Ar

/ɑr/

19

s

S

Ess [es-]

/ɛs/

20

t

T

Tee

/tiː/

21

u

U

U

/juː/

22

v

V

Vee

/viː/

23

w

W

Double-U

/ˈdʌbəl.juː/

24

x

X

Ex

/ɛks/

25

y

Y

Wy hoặc Wye

/waɪ/

26

z

Z

Zed

/zɛd/

Zee

/ziː/

Izzard

/ˈɪzərd/

  • Bảng chữ cái tiếng anh và cách phát âm theo phiên âm tiếng Việt

Nếu việc đọc bảng chữ cái tiếng anh theo phiên âm quốc tế khiến bạn gặp trở ngại thì bạn có thể bắt đầu bằng cách phát âm theo phiên âm tiếng Việt. Tuy nhiên, cách đọc này chỉ mang tính chất tham khảo thêm, không phải là cách phát âm quy chuẩn nhé.

Chữ cái tiếng Anh

Cách đọc theo tiếng Việt

Chữ cái tiếng Anh

Cách đọc theo tiếng Việt

A

Ây

N

En

B

Bi

O

Âu

C

Si

P

Pi

D

Di

Q

Kiu

E

I

R

A

F

Ép

S

Ét

G

Dzi

T

Ti

H

Ét’s

U

Diu

I

Ai

V

Vi

J

Dzei

W

Đắp liu

K

Kêy

X

Esk s

L

Eo

Y

Quai

M

Em

Z

Diét

Bạn bị mất gốc tiếng Anh đã lâu? Bạn ôn thi TOEIC, luyện thi TOEIC rất chăm chỉ nhưng chưa hiệu quả? Tham khảo ngay các khóa học TOEIC để luyện thi TOEIC một cách hiệu quả tại đây:

Cách học bảng chữ cái tiếng Anh nhanh và dễ nhớ nhất

Để ghi nhớ bảng chữ cái tiếng anh nhanh nhất và chính xác nhất, bạn có thể áp dụng một số mẹo nhỏ dưới đây của chúng tôi:

Học qua bài hát, thơ

Nếu cảm thấy khó khăn khi ghi nhớ các chữ cái, hãy gắn nó với âm nhạc và thơ ca. Đây là cách tốt nhất để bạn học thuộc bảng chữ cái tiếng anh. Việc học thuộc hay chép lời bài hát, bài thơ sẽ giúp bạn ghi nhớ tốt hơn. Đừng quên luyện tập nó thường xuyên nhé.

Học bằng cách tập viết bảng chữ cái

Để học bảng chữ cái tiếng anh, hãy đặt mục tiêu mỗi ngày cho bạn thân. Đề ra kế hoạch hôm nay học thuộc bao nhiêu từ, ngày mai học bao nhiêu tự,…cứ như thế bạn sẽ tiến bộ hơn.

Ngoài ra, hãy tập viết bảng chữ cái bằng tay. Bạn có thể mua cuốn sổ nhỏ để ghi chép và mang theo bên mình. Đến lúc rảnh bạn có thể lấy ra để ghi và ôn lại. Cứ lặp lại công việc này mỗi ngày, bạn sẽ ghi nhớ tốt hơn và học thuộc nó.

Trên đây là các kiến thức đầy đủ nhất về bảng chữ cái tiếng Anh. Hi vọng thông qua bài viết của chúng tôi sẽ cung cấp cho bạn những thông tin bổ ích để việc học tiếng anh trở nên đơn giản, dễ dàng hơn.

Video hướng dẫn cách học nói tiếng Anh

Khi đã biết cách phát âm chuẩn thì làm sao để nói được tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh, chuyên nghiệp, xem video hướng dẫn cách nói tiếng Anh cho người mới bắt đầu dưới đây:

Video hướng dẫn học nói tiếng Anh cho người mới bắt đầu.

Tham khảo:

✧  Kinh nghiệm luyện nghe TOEIC

✧  Ôn luyện thi TOEIC

✧  Tốc độ đọc hiểu tiếng anh

✧  Giao tiếp tiếng Anh qua điện thoại

Home  |  All words  |  Beginning with  |  Ending with  |  Containing AB  |  Containing A & B  |  At position

Click to change the position in the word, from the start
1st   2nd   3rd   4th   5th and middle

Click to change the position in the word, from the end
1st   2nd   4th   5th

Click to change the letter

Click to change word size
All alphabetical   All by size   3   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14   15

There are 933 five-letter words with N as third to last letter

ACNED ACNES AINEE AINGA AMNIA AMNIC AMNIO ANNAL ANNAS ANNAT ANNEX ANNOY ANNUL APNEA ARNAS ARNUT AUNES AUNTS AUNTY AWNED AWNER BANAK BANAL BANCO BANCS BANDA BANDH BANDS BANDY BANED BANES BANGS BANIA BANJO BANKS BANNS BANTS BANTU BANTY BENCH BENDS BENDY BENES BENET BENIS BENNE BENNI BENNY BENTO BENTS BENTY BINAL BINDI BINDS BINER BINES BINGE BINGO BINGS BINGY BINIT BINKS BINTS BONCE BONDS BONED BONER BONES BONEY BONGO BONGS BONIE BONKS BONNE BONNY BONUS BONZA BONZE BUNAS BUNCE BUNCH BUNCO BUNDE BUNDH BUNDS BUNDT BUNDU BUNDY BUNGS BUNGY BUNIA BUNJE BUNJY BUNKO BUNKS BUNNS BUNNY BUNTS BUNTY BUNYA CANAL CANDY CANED CANEH CANER CANES CANGS CANID CANNA CANNS CANNY CANOE CANON CANSO CANST CANTO CANTS CANTY CENSE CENTO CENTS CENTU CINCH CINCT CINES CONCH CONDO CONED CONES CONEY CONFS CONGA CONGE CONGO CONIA CONIC CONIN CONKS CONKY CONNE CONNS CONTE CONTO CONUS CONVO CUNDY CUNEI CUNTS CYNIC DANCE DANDY DANGS DANIO DANKS DANNY DANTS DENAR DENAY DENES DENET DENIM DENIS DENSE DENTS DINAR DINED DINER DINES DINGE DINGO DINGS DINGY DINIC DINKS DINKY DINNA DINOS DINTS DONAH DONAS DONEE DONER DONGA DONGS DONKO DONNA DONNE DONNY DONOR DONSY DONUT DUNAM DUNCE DUNCH DUNES DUNGS DUNGY DUNKS DUNNO DUNNY DUNSH DUNTS DYNEL DYNES EANED ENNOG ENNUI ERNED ERNES ESNES ETNAS FANAL FANCY FANDS FANES FANGA FANGO FANGS FANKS FANNY FANON FANOS FANUM FENCE FENDS FENDY FENIS FENKS FENNY FENTS FINAL FINCA FINCH FINDS FINED FINER FINES FINIS FINKS FINNY FINOS FONDA FONDS FONDU FONLY FONTS FUNDI FUNDS FUNDY FUNGI FUNGO FUNGS FUNKS FUNKY FUNNY GANCH GANDY GANEF GANEV GANGS GANJA GANOF GANTS GENAL GENAS GENES GENET GENIC GENIE GENII GENIP GENNY GENOA GENOM GENRE GENRO GENTS GENTY GENUA GENUS GINGE GINGS GINKS GINNY GINZO GONAD GONEF GONER GONGS GONIA GONIF GONKS GONNA GONOF GONYS GONZO GUNDY GUNGE GUNGY GUNKS GUNKY GUNNY GYNAE GYNIE GYNNY HANAP HANCE HANCH HANDS HANDY HANGI HANGS HANKS HANKY HANSA HANSE HANTS HENCE HENDS HENGE HENNA HENNY HENRY HENTS HINAU HINDS HINGE HINGS HINKY HINNY HINTS HONAN HONDA HONDS HONED HONER HONES HONEY HONGI HONGS HONKS HONKY HONOR HUNCH HUNKS HUNKY HUNTS HYNDE INNED INNER IONIC ISNAE JANES JANNS JANNY JANTY JENNY JINGO JINKS JINNE JINNI JINNS JONES JONGS JONTY JUNCO JUNKS JUNKY JUNTA JUNTO KANAE KANAS KANDY KANEH KANES KANGA KANGS KANJI KANTS KANZU KENAF KENCH KENDO KENOS KENTE KENTS KINAS KINDA KINDS KINDY KINES KINGS KININ KINKS KINKY KINOS KONBU KONDO KONKS KYNDE KYNDS LANAI LANAS LANCE LANCH LANDE LANDS LANES LANKS LANKY LANTS LENDS LENES LENGS LENIS LENOS LENSE LENTI LENTO LINAC LINCH LINDS LINDY LINED LINEN LINER LINES LINEY LINGA LINGO LINGS LINGY LININ LINKS LINKY LINNS LINNY LINOS LINTS LINTY LINUM LINUX LONER LONGA LONGE LONGS LUNAR LUNAS LUNCH LUNES LUNET LUNGE LUNGI LUNGS LUNKS LUNTS LYNCH LYNES MANAS MANAT MANDI MANED MANEH MANES MANET MANGA MANGE MANGO MANGS MANGY MANIA MANIC MANIS MANKY MANLY MANNA MANOR MANOS MANSE MANTA MANTO MANTY MANUL MANUS MENAD MENDS MENED MENES MENGE MENGS MENSA MENSE MENSH MENTA MENTO MENUS MINAE MINAR MINAS MINCE MINCY MINDS MINED MINER MINES MINGE MINGS MINGY MINIM MINIS MINKE MINKS MINNY MINOR MINOS MINTS MINTY MINUS MONAD MONAL MONAS MONDE MONDO MONER MONEY MONGO MONGS MONIE MONKS MONOS MONTE MONTH MONTY MUNCH MUNGA MUNGO MUNGS MUNIS MUNTS MUNTU MYNAH MYNAS NANAS NANCE NANCY NANDU NANNA NANNY NANUA NENES NINES NINJA NINNY NINON NINTH NONAS NONCE NONES NONET NONGS NONIS NONNY NONYL NUNNY OINKS OINTS ONNED OONTS ORNIS OUNCE OUNDY OWNED OWNER PANAX PANCE PANDA PANDS PANDY PANED PANEL PANES PANGA PANGS PANIC PANIM PANNE PANSY PANTO PANTS PANTY PENAL PENCE PENDS PENDU PENED PENES PENGO PENIE PENIS PENKS PENNA PENNE PENNI PENNY PENTS PINAS PINCH PINED PINES PINEY PINGO PINGS PINKO PINKS PINKY PINNA PINNY PINON PINOT PINTA PINTO PINTS PINUP PONCE PONCY PONDS PONES PONEY PONGA PONGO PONGS PONGY PONKS PONTS PONTY PONZU PUNAS PUNCE PUNCH PUNGA PUNGS PUNJI PUNKA PUNKS PUNKY PUNNY PUNTO PUNTS PUNTY PYNED PYNES QANAT RANAS RANCE RANCH RANDS RANDY RANEE RANGE RANGI RANGY RANID RANIS RANKE RANKS RANTS RENAL RENAY RENDS RENEW RENEY RENGA RENIG RENIN RENNE RENTE RENTS RINDS RINDY RINES RINGS RINKS RINSE RONDE RONDO RONEO RONES RONIN RONNE RONTE RONTS RUNCH RUNDS RUNED RUNES RUNGS RUNIC RUNNY RUNTS RUNTY RYNDS SANDS SANDY SANED SANER SANES SANGA SANGH SANGO SANGS SANKO SANSA SANTO SANTS SENAS SENDS SENGI SENNA SENOR SENSA SENSE SENSI SENTE SENTI SENTS SENVY SENZA SINCE SINDS SINED SINES SINEW SINGE SINGS SINHS SINKS SINKY SINUS SONAR SONCE SONDE SONES SONGS SONIC SONLY SONNE SONNY SONSE SONSY SUNKS SUNNA SUNNS SUNNY SUNUP SYNCH SYNCS SYNDS SYNED SYNES SYNOD SYNTH TANAS TANGA TANGI TANGO TANGS TANGY TANHS TANKA TANKS TANKY TANNA TANSY TANTI TANTO TENCH TENDS TENDU TENES TENET TENGE TENIA TENNE TENNO TENNY TENON TENOR TENSE TENTH TENTS TENTY TENUE TINCT TINDS TINEA TINED TINES TINGE TINGS TINKS TINNY TINTS TINTY TONAL TONDI TONDO TONED TONER TONES TONEY TONGA TONGS TONIC TONKA TONKS TONNE TONUS TUNAS TUNDS TUNED TUNER TUNES TUNGS TUNIC TUNNY TYNDE TYNED TYNES ULNAD ULNAE ULNAR ULNAS URNAL URNED

Pages:   1   2

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods;Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.red are only in the sowpods dictionary.

Edit List

Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 2470 từ English Wiktionary: 2470 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 608 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 755 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 724 từ

Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một từ năm chữ với N là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng N.

Những từ nào có n trong chúng?

7 chữ cái có chữ N..
abalone..
abandon..
abasing..
abating..
abdomen..
abeyant..
abhenry..
abiding..

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng A và kết thúc bằng N?

5 từ chữ bắt đầu bằng A và kết thúc bằng N.

Một từ 5 chữ cái kết thúc trong đó là gì?

Một số từ 5 chữ cái được sử dụng phổ biến nhất kết thúc trong 'IT' là quỹ đạo, petit, trái cây, rebit, thói quen, thừa nhận, chuyển tiền, v.v.orbit, petit, fruit, rebit, habit, admit, remit, etc.

Chủ Đề