5 MB bằng bao nhiêu KB?

Mình mới bắt đầu học công nghệ thông tin và được học về dung lượng như mb hay kb, byte, gb nhưng không biết quy đổi 1mb bằng bao nhiêu kb nhỉ?

MB là viết tắt của Megabyte và 1mb quy đổi ra sẽ bằng 1024 kb [Kilobyte]

Còn 1 kb quy đổi ra sẽ bằng 1024 b [byte]

1 kb [Kilobyte] = 8,192 Bits

1gb [Gigabyte] = 1024 mb

1tb [Terabyte] = 1024 gb

Có rất nhiều bạn đọc thắc mắc dung lượng 1 MB GB TP PB bằng bao nhiêu KB MB. Thấu hiểu những thắc mắc của bạn đọc, hôm nay, Taimienphi.vn sẽ giải đáp thắc mắc về đơn vị tính dung lượng bộ nhớ này trong bài viết dưới đây.

Nhắc đến các thuật ngữ B KB MB GB TB PB EB ZB YB nhiều người sẽ nghĩ ngay tới dung lượng của ổ đĩa cứng máy tính, điện thoại, thẻ nhớ, USB, RAM... với con số càng cao thì khả năng lưu trữ dữ liệu được nhiều hơn. Tuy nhiên, không dừng lại đó khi mà có khá nhiều bạn muốn tìm hiểu sâu hơn với những con số chính xác tới hàng trăm, hàng nghìn. Chẳng hạn như gần đây, có khá nhiều bạn đọc tương tác với Taimienphi và hỏi dung lượng 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB? Và thông qua bài viết này, Taimienphi sẽ giải đáp câu hỏi 1 MB bằng bao nhiêu KB cũng như các đơn vị khác, đưa ra các con số chính xác để các bạn hiểu rõ hơn về đơn vị tính dung lượng bộ nhớ trên các thiết bị nhé.

Đổi dung lượng 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB
 

Dung lượng 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB

Trước tiên, các bạn cần hiểu đơn vị tính dung lượng bộ nhớ nhỏ nhất là B [Byte] và lớn nhất là YB [YottaByte]. Dãy đơn vị dung lượng bộ nhớ được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn như sau: B KB MB GB TB PB EB ZB YB. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng các thiết bị hàng ngày, chúng ta thường sử dụng các đơn vị KB MB GB TB, còn các đơn vị còn lại thì ít khi sử dụng vì nó quá lớn hoặc quá nhỏ.

Cụ thể, chúng ta sẽ có bảng đơn vị đo lường cơ bản như sau:

1B [Byte]8 bits1KB [Kilobyte]1024B [Bytes]1MB [ Megabyte]1024KB [Kilobytes]1GB [Gigabyte]1024MB [Megabytes]1TB [Terabyte]1024GB [Gigabytes]1PB [Petabyte]1024TB [Terabytes]1EB [Exabyte]1024PB [Petabytes]1ZB [Zettabyte]1024EB [Exabytes]1YB [Yottabyte]1024ZB [Zettabytes]

Như vậy, theo như câu hỏi mà nhiều bạn đọc hỏi Taimienphi thì dựa vào bảng đơn vị đo lường có trên đây chúng ta có kết quả như sau:

1MB = 1024KB

1GB = 1024 MB = 1024x1024KB

1TB = 1024GB = 1024x1024x1024MB = 1024x1024x1024x1024KB

1PB = 1024TB = 1024x1024GB = 1024x1024x1024MB = 1024x1024x1024x1024KB

Nhập số MB, KB cần chuyển đổi sang GB, TB, PB

Quả là một con số khủng khiếp nếu như chúng ta nhân lên phải không. Như vậy qua bài viết trên đây, Taimienphi đã chia sẻ cho các bạn cách tính dung lượng 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB để từ đó hiểu rõ hơn về các con số đơn vị đo dung lượng bộ nhớ mà hàng ngày chúng ta thường thấy.

Nếu muốn tìm hiểu 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB thì đây chính là bài viết bạn cần tham khảo. Bởi nó sẽ giải thích thật chi tiết và gạt bỏ hết những thắc mắc trong đầu bạn.

Trong quá trình sử dụng máy tính, có thể bạn đã bắt gặp rất nhiều các đơn vị như MB, GB, TB, PB. Có những đơn vị bạn đã gặp nhiều lần, nhưng có nhiều đơn vị có thể bạn chưa gặp bao giờ. Chẳng hạn như PB, EB, YB... Thật khó để phân biệt các đơn vị này sao cho chính xác.

Vậy thì đơn vị 1 MB GB PB bằng bao nhiêu KB MB? Hãy tham khảo bảng phân loại phía dưới.

Nhập vào số vào ô bên dưới để xem quy đổi:

1TB = ?GB = ?MB

1MB = ?GB = ?TB

Các đơn vị 1 MB GB TB PB bằng bao nhiêu KB MB

Bảng phân loại các đơn vị thường được sử dụng trên máy tính.

Cụ thể hơn, các đơn vị được sắp xếp từ lớn đến bé như sau:

b -> B -> KB -> MB -> GB -> TB -> PB -> EB -> ZB -> YB

Trong khi đó mỗi đơn vị đứng sau bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị đứng trước. Chỉ có Bytes là ngoại lệ = 8 bits.

1B=8 bit 

1KB[Kilobyte] = 1024 B

1MB[Megabyte] =1024KB 

1GB[Gigabyte] =1024MB 

1TB[Terabyte] =1024GB 

1PB[Petabyte] =1024TB 

1EB[Exabyte] =1024PB 

1ZB[Zettabyte] =1024EB 

1YB[Yottabyte] =1024ZB

Như vậy là chúng tôi đã giới thiệu tới bạn các đơn vị thường được sử dụng trên máy tính như MB, GB, TB, PB so sánh với KB và MB. Thông thường những đơn vị mà chúng ta hay sử dụng nhất đó là KB, MB, GB, TB mà thôi. Các đơn vị còn lại bạn không cần phải để tâm quá nhiều.

Megabyte [MB] là gì? Ý nghĩa của megabyte trong lưu trữ dữ liệu máy tính. 1 MB bằng bao nhiêu bit, byte, kB, GB,... Cách đổi 1 megabyte [MB] nhanh chóng, chính xác nhất.

Mỗi ứng dụng mà bạn sử dụng đều chiếm một dung lượng nhất định trên điện thoại, máy tính. Chúng được thể hiện dưới dạng đơn vị Megabyte [MB]. Vậy ý nghĩa của đơn vị này và các công cụ giúp chuyển đổi giữa các đại lượng lưu trữ với nhau. Hãy cùng mình tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây nhé!

1 TB bằng bao nhiêu GB, MB, KB, Byte? Cách đổi 1 Terabyte [TB]

I. Megabyte là gì [MB]?

  • Tên đơn vị: Megabyte
  • Ký hiệu: MB

Megabyte [MB] là một đơn vị thông tin dùng để ám chỉ dung lượng lưu trữ dữ liệu máy tính. Thuật ngữ này ra đời vào năm 1970, và có sự nhập nhằng trong việc xác định bội số. Phức tạp hơn so với kilobyte, đơn vị này có đến 3 định nghĩa bao gồm:

  • 1 MB = 106 byte: Đây là định nghĩa được đề nghị bởi các tổ chức tiêu chuẩn quốc tế với việc dựa trên tiền tố SI trong hệ đo lường quốc tế. Trong đó, mega là tiền tố được viết liền trước một đơn vị đo lường quốc tế nhằm để chỉ bội số lớn gấp 1,000,000 [106] lần. Định nghĩa này được sử dụng cho mạng máy tính, dung lượng ứng dụng và phần lớn các thiết bị lưu trữ như ổ cứng, bộ nhớ flash,... của điện thoại, PC.
  • 1 MB = 220 byte: Là định nghĩa được sử dụng để chỉ dung lượng bộ nhớ máy tính. Tuy nhiên, chúng ta vẫn thấy rằng hiện nay đa số phần mềm hiển thị kích thước tập tin hoặc dung lượng đĩa, và các chương trình quản lý tập tin cũng dùng đến cách định nghĩa này.
  • 1 MB = 1000 x 1024 byte: Một định nghĩa dùng cho mô tả dung lượng được định dạng của đĩa mềm "1,44 MB" 3,5 inch.

Đơn vị Megabyte [MB]

II. 1MB bằng bao nhiêu GB, KB, TB, Byte?

1. Các đơn vị byte

Đơn vịĐổi 1 MB theo tiêu chuẩn SIĐổi 1 MB theo số học nhị phân

Byte [B]

106

220

Kilobyte [KB]

103

210

Megabyte [MB]

1

1

Gigabyte [GB]

10-3

2-10

Terabyte [GB]

10-6

2-20

Petabyte [PB]

10-9

2-30

Exabyte [EB]

10-12

2-40

Đổi 1 MB sang các đơn vị Byte

2. Các đơn vị bit

Đơn vị

Đổi 1 MB sang các đơn vị bit

bit [B]

8 x 220

Nibble [4bit]

2 x 220

Kilobit [Kbit]

8 x 210

Megabit [Mbit]

8

Gigabit [Gbit]

8 x 2-10

Terabit [Gbit]

8 x 2-20

Petabit [Pbit]

8 x 2-30

Exabit [Ebit]

8 x 2-40

Đổi 1 MB sang các đơn vị Bit

III. Cách đổi 1MB bằng công cụ chuyển đổi

1. Dùng Google

Bạn truy cập vào trang chủ Google và gõ vào ô tìm kiếm.

Ví dụ: bạn muốn đổi 5.5 megabyte sang kB thì gõ "5.5 MB to kB" và nhấn Enter.

Dùng Google

2. Dùng công cụ Convert Word

Bước 1: Truy cập vào trang Convert Word

Bước 2: Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte [MB] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi.

Nhập số lượng > Chọn đơn vị là Megabyte [MB] > Chọn đơn vị muốn chuyển đổi

Lưu ý: Bạn có thể lựa chọn làm tròn từ 1 - 10 chữ số thập phân để có được kết quả mong muốn nhé!

Bước 3: Nhấn chọn dấu mũi tênđể chuyển đổi.

Nhấn chọn dấu mũi tên để chuyển đổi

Vậy là mình vừa giới thiệu với bạn khái niệm, ý nghĩa của Megabyte cũng như cách chuyển đổi 1 MB sang bit, byte, kB, GB, TB,... nhanh chóng và chính xác nhất. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những kiến thức thú vị về các đại lượng lưu trữ dữ liệu. Chúc các bạn thành công!

5 GB bằng bao nhiêu KB?

Thông tin đến bạn ! Chào bạn ! Trường hợp này 5 GB bằng 5242880 kb bạn nhé.

1 MB là bao nhiêu KB?

Từ bảng tính trên các bạn có thể giải đáp được 1MB bằng bao nhiêu KB. Cụ thể 1MB bằng 1024KB và bằng 1,048,576 bytes.

1 MB bằng bao nhiêu MB?

Tên gọi
Giá trị
1 Byte
8 Bits
1KB [Kilobyte]
1024B [Bytes]
1MB [Megabyte]
1024KB [Kilobytes]
1GB [Gigabyte]
1024MB [Megabytes]
1 GB bằng bao nhiêu MB? Cách quy đổi khi sử dụng Internet bạn nên biếtwww.thegioididong.com › 1-gb-thi-bang-bao-nhieu-mb-vay-565227null

MB là gì KB là gì?

- 1KB [Kilobyte] sẽ bằng 1024 B [Bytes]. - 1MB [Megabyte] sẽ bằng 1024 KB [Kilobyte]. - 1TB [Terabyte] sẽ bằng 1024GB [Gigabytes]. - 1 PB [Petabyte] sẽ bằng 1024 TB [Terabytes].

Chủ Đề