5 từ chữ cái có 2 es ở cuối năm 2022
Dù học tiếng Anh đã lâu nhưng chắc chắn không ít bạn còn cảm thấy lúng túng khi thể hiện hình thức số nhiều của danh từ mà cụ thể là việc thêm s, es khi nói và viết. Vậy những danh từ nào cần thêm s hoặc es đối với số nhiều và cách đọc chính xác như thế nào? Cùng tìm hiểu chi tiết cách thêm s es vào danh từ trong bài viết sau nhé! Show
Quy tắc thêm s,es vào danh từ trong tiếng AnhTrong tiếng Anh, để chuyển danh từ số ít thành danh từ số nhiều, người ta thêm s/es vào sau. Lưu ý rằng quy tắc này chỉ áp dụng đối với các danh từ đếm được. Các cách thêm s es vào danh từ cụ thể như sau:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau: {{ sentences[sIndex].text }} Click to start recording! Recording... Click to stop! 1. Thêm s vào sau các danh từ số ít đếm được để thành lập dạng số nhiều của từ.Ví dụ:
>>> Xem thêm: Cách phát âm ch chi tiết và chuẩn chỉnh 2. Đối với các danh từ có tận cùng bằng chữ cái s, ss, sh, ch, z và x sẽ được thêm es vào cuối.Ví dụ:
3. Thêm es đằng sau các danh từ tận cùng bằng phụ âm + oVí dụ:
Tuy nhiên, cách thêm s es vào danh từ này vẫn có một số ngoại lệ. Cụ thể, với những từ có tận cùng bằng nguyên âm + o, danh từ có gốc nước ngoài hoặc danh từ viết tắt sẽ được thêm s để thành lập dạng số nhiều. Ví dụ: Radio -> Radios >> Xem thêm: Cách phát âm đuôi ed chuẩn nhất 4. Các danh từ tận cùng có phụ âm + y thì y sẽ được đổi thành i và thêm es vào cuối.Ví dụ:
5. Các danh từ tận cùng gồm nguyên âm a, o, u, e, i + y thì vẫn giữ nguyên và thêm s.Ví dụ:
6. Đối với các danh từ có tận cùng bằng f hoặc fe, cách thêm s es vào danh từ sẽ được chia thành 2 trường hợp.
Ví dụ:
Một số các trường hợp đặc biệt khi chuyển thành danh từ số nhiềuNhư đã đề cập ở trên, cách thêm s es vào danh từ chỉ áp dụng cho các danh từ đếm được số ít để thành lập số nhiều. Bên cạnh đó, vẫn còn những trường hợp ngoại lệ bạn cần chú ý, đặc biệt là khi muốn nâng cao kỹ năng viết như sau:
Ví dụ:
Ví dụ: Clothes, police, cattle, arms, goods, stairs, riches…
Ví dụ: News, mumps, darts, bowls, dominoes, shingles…
Ví dụ:
Ví dụ: Deer, swine, fish, salmon… Cách phát âm s es chuẩn trong tiếng AnhBên cạnh việc nắm vững cách thêm s es vào danh từ, bạn cần chú ý các nguyên tắc phát âm đuôi “s” và “es” để giúp quá trình giao tiếp diễn ra hiệu quả nhất.
Ví dụ: meets, coats, books, roofs, maps…
Ví dụ: hands, girls, boys, birds, cars, windows…
Ví dụ: Classes, dishes, rouges, changes, boxes… Bài tập vận dụng cách thêm s, esBài 1: Chuyển những danh từ sau sang dạng danh từ số nhiều
Bài 2: Chọn từ có phát âm s, es khác với những từ còn lại
Đáp án: Bài 1:
Bài 2:
ELSA Speak – ứng dụng luyện phát âm tiếng Anh chuẩn như người bản xứNắm vững cách thêm s es vào danh từ là một trong những quy tắc ngữ pháp rất quan trọng trong tiếng Anh. Bạn hoàn toàn có thể áp dụng vào kỹ năng đọc, viết chỉ sau một thời gian ngắn thực hành. Tuy nhiên, phân biệt rõ và phát âm chính xác s và es cho từng trường hợp không phải là việc đơn giản. Ngoài việc luyện đọc thường xuyên, bạn cũng có thể tìm đến sự hỗ trợ của các ứng dụng luyện phát âm tiếng Anh như ELSA Speak để cải thiện kỹ năng phát âm chuẩn như người bản xứ, nhất là khi học tiếng Anh giao tiếp online. Khi luyện tập cùng ELSA Speak, các lỗi phát âm của bạn có thể được phát hiện chính xác đến từng âm tiết nhờ khả năng nhận diện giọng nói độc quyền bằng Trí Tuệ Nhân Tạo. Ngoài ra, ELSA Speak còn chấm điểm để giúp bạn biết được khả năng nói tiếng Anh của bản thân đang ở mức độ nào so với người bản xứ và hướng dẫn sửa lỗi chi tiết, trực quan. Chính vì vậy, không chỉ với âm s es mà toàn bộ các âm tiết khác đều sẽ được củng cố, giúp bạn dần hoàn thiện được kỹ năng nói của bản thân. Hiện ELSA Speak đã phát triển được hơn 25,000 bài học, chia thành 290+ chủ đề thú vị, gần gũi với cuộc sống. Nhờ đó, bạn có thể tùy ý lựa chọn những chủ đề mình yêu thích hoặc cần thiết cho công việc để giúp việc học trở nên hứng thú hơn.
Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí. Người tìm từNhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng EE cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái Fuzeeee Zoweeee Razeeee siết chặtee Sujeeee Ackeeee WOWEEee Cuveeee lyceeee Người được trả tiềnee peweeee Syceeee abceeee Emceeee Kareeee Mameeee ngweeee Rakeeee Sữa chuaee aiyeeee cadeeee etweeee Fuseeee Hireeee đêee số baee Albeeee Beleeee Beseeee BOREEee cooeeee elpeeee cận chiếnee pateeee xay nhuyễnee Rameeee rupeeee screeee Semeeee Spreeee tepeeee đi tiểuee Upseeee agleeee đồng ýee hoàn thànhee Doreeee Geleeee Rageeee Undeeee
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Người tìm từNgười tìm từNhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng es cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!
5 chữ cái Zezeses zaxeses ZEXESes Zymeses Fazeses Fezeses fuzeses Hazeses pyxeses Wizeses bezees Bizeses Cozeses nếp nhănes Jakeses Truyện cườies Jukeses kexeses MAZESes Mezees Mozeses Mzeeses pizeses Adzeses Dazeses hàng táes faxes sửa lỗies hai con cáoes Fykeses nhìn chằm chằmes Hajeses Hexeses Hoxeses Hykeses Jefeses Jiveses JUVESes Vexeses Voxeses sápes Wexeses Yexeses Hộpes Bykeses Coxeses bằng nhaues Jameses Japeses jibeses
Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian). Từ điển Ẩn giấu Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng es cùng với sự trùng khớp trùng khớp của họ và các từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!5 chữ cái nào có 2 e trong đó?Năm chữ cái từ với hai e trong đó.. agree.. beech.. beefy.. beget.. belie.. belle.. beret.. beset.. Năm từ chữ cái kết thúc bằng hai e là gì?5 chữ cái kết thúc bằng EE.. fuzee.. zowee.. razee.. squee.. sujee.. ackee.. wowee.. cuvee.. Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng es là gì?ZAXES21JUKES 19zymes 19fuze 18Jakes 18Jives 18Jokes 18Jubes 18Jupes 18Coze 17fazes 17feze 17japes 17Jefes 17Jibes 17Mazes 17Mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17. 21jukes 19zymes 19fuzes 18jakes 18jives 18jokes 18jubes 18jupes 18cozes 17fazes 17fezes 17japes 17jefes 17jibes 17mazes 17mezes 17mzees 17pyxes 17wizes 17.
Từ nào có hai es?Họ đi xuống đường, nhảy và ăn mặc khi họ hát về những từ "e" đôi: xanh lá cây, gặp gỡ, ong, đầu gối, sắc sảo, ngọt ngào, tweet, dốc, sâu, nhu mì, lông cừu, thép, tìm kiếm, cỏ dại,Bánh xe, nhu cầu, tốc độ, nữ hoàng, nhìn thấy, quét, chân, tweet, dốc và sâu.green, meet, bees, knees, keen, sweet, tweet, steep, deep, meek, fleece, steel, seek, weed, wheel, need, speed, queen, seen, sweep, feet, tweet, steep, and deep. |