5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Tiếng anh là ngôn ngữ được sử dụng phổ biến hàng đầu thế giới hiện nay. Ngoài việc thông thạo ngữ pháp, kỹ năng nghe tốt thì bạn cần phải biết cách phát âm tiếng anh chuẩn để nâng cao trình độ của bản thân. Vậy bạn dã biết được những quy tắc phát âm tiếng Anh nào? Bài viết dưới đây sẽ chia sẻ đến bạn các quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn và đầy đủ nhất.

Xem thêm:

>> Quy tắc cơ bản khi đánh vần tiếng Anh>> Tất tần tật các quy tắc đánh trong âm trong tiếng Anh

Các quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn nhất

1. Quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn IPA

Chuẩn IPA là gì?

IPA là viết tắt của từ International Phonetic Alphabet – bảng mẫu từ ngữ âm quốc tế hay bảng ký hiệu ngữ âm quốc tế. Đây là hệ thống ký hiệu ngữ âm được các nhà ngôn ngữ học sáng tạo và sử dụng để thay thế các âm tiết trong mọi ngôn ngữ của nhân loại một cách chuẩn xác và riêng biệt. Nó được phát triển bởi Hội ngữ âm quốc tế nằm làm tiêu chuẩn phiên âm cho mọi thứ tiếng.

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

IPA - quy tắc phát âm tiếng Anh chuẩn cho mọi đối tượng

Quy tắc IPA giúp cung cấp một ký hiệu độc nhất cho mỗi đoạn âm để tránh các âm đơn được viết bằng cách kết hợp 2 mẫu tự khác nhau; tránh trường hợp có 2 cách đọc với cùng 1 cách viết. Với nguyên tắc này, mỗi mẫu tự sẽ chỉ có duy nhất 1 cách độc, không bị phụ thuộc vào vị trí của nó trong từ. Vì thế hệ thống này đòi hỏi rất nhiều mẫu tự khác nhau.

Cấu tạo IPA

IPA gồm 44 âm, nguyên âm ở trên, phụ âm ở dưới. Nguyên âm sẽ gồm 20 âm chia thành 2 phần là: nguyên âm đối ở bên phải và nguyên âm đơn ở bên trái. Nguyên âm đơn sẽ được xếp theo cặp với độ mở rộng lớn dần từ trên xuống. Phụ âm được xếp theo cặp âm mờ là phụ âm không rung và phụ âm rung sẽ được in đậm.

Cách đọc bảng phiên âm IPA

Học từng âm một thật kỹ, nắm các quy tắc phát âm tiếng anh một cách khoa học, chi tiết nhất. Khi họ cố gắng so sánh các âm giống nhau dễ gây nhầm lẫn. Sau khi đọc kỹ các âm lẻ thì bắt đầu các âm ở vị trí khác nhau như đầu, cuối, giữa từ. Bạn có thể tìm thêm bạn bè để luyện tập cùng giúp mang lại hiệu quả cao hơn.

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Bảng phiên âm IPA - quy chuẩn quy tắc phát âm tiếng Anh

2. Quy tắc phát âm tiếng Anh đuôi e/es/ed

Cách phát âm đuôi “ed”

  • Đuôi /ed/ phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ và các động từ có từ phát âm cuối là “s”.
  • Đuôi /ed/ phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
  • Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.

Cách phát âm đuôi “s/es”

Đọc đuôi “s” là /s/:

  • Với danh từ số nhiều có âm cuối của danh từ số ít là âm câm /f/, /k/, /p/, /t/
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn nếu âm cuối của động từ nguyên mẫu là âm câm.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối của sở hữu chủ là các âm câm.

Đọc đuôi “s” là /iz/:

  • Danh từ số nhiều: nếu âm cuối của danh từ số ít là các âm sau: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít trong thì hiện tại đơn: khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là 1 trong các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối sở hữu chủ là các âm: /s/, /z/, /ʃ/, /tʃ/, /ʒ/, /ʤ/.

Đọc đuôi “s” là /z/:

  • Danh từ số nhiều: khi âm cuối của danh từ số ít là âm hữu thanh.
  • Động từ ngôi thứ 3 số ít thì hiện tại đơn: khi âm cuối của động từ nguyên mẫu là hữu thanh.
  • Sở hữu cách: khi âm cuối của sở hữu chủ là âm hữu thanh.

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Học quy tắc phát âm tiếng Anh giúp bạn giao tiếp thành thạo

3. Quy tắc nhấn trọng âm

  • Quy tắc 1: phần lớn động từ, giới từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2.
  • Quy tắc 2: hầu hết danh từ, tính từ có 2 âm tiết có trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Quy tắc 3: những từ có 3 âm tiết trở lên, trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 tính từ cuối lên.
  • Quy tắc 4: các từ kết thúc bằng đuôi – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – iar, – ience, – id, – eous, – ian, – ity thì thì trọng âm nhấn vào âm tiết ngay trước nó.
  • Quy tắc 5: các từ có hậu tố – ee, – eer, – ese, – ique, – esque , – ain trọng âm sẽ rơi vào chính âm tiết đó.
  • Quy tắc 6: từ có hậu tố – ment, – ship, – ness, – er/ or, – hood, – ing, – en, – ful, – able, – ous, – less có trọng âm chính của từ không đổi.
  • Quy tắc 7: các từ kết thúc bằng – graphy, – ate, – gy, – cy, – ity, – phy, – al thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ 3 từ dưới lên.
  • Quy tắc 8: danh từ ghép thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.
  • Quy tắc 9: tính từ ghép thì trọng âm rơi vào từ thứ 2.

Tuy nhiên, quy tắc nhấn trọng âm vẫn có ngoại lệ. Để thực hành, bạn nên luyện tập thường xuyên để tạo thành phản xạ của bản thân.

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Quy tắc phát âm tiếng Anh

4. Quy tắc nối âm

  • Phụ âm đứng trước nguyên âm

Nếu 1 phụ âm đứng trước 1 nguyên âm thì đọc nối phụ âm với nguyên âm. Cần chú ý 1 phụ âm gió đứng trước nguyên âm thì trước khi nối âm bạn cần chuyển phụ âm không gió tương tự.

  • Nguyên âm đứng trước nguyên âm

Với nguyên tắc này bạn cần thêm 1 phụ âm vào giữa 2 nguyên âm để nối. Có 2 nguyên tắc thêm phụ âm cơ bản là: nguyên âm tròn môi thì cần thêm “w” vào giữa; nguyên âm dài môi thì cần thêm phụ âm “y” vào giữa.

  • Phụ âm trước phụ âm

Nếu có 2 hay nhiều hơn phụ âm cùng nhóm đứng gần nhau thì chỉ đọc 1 phụ âm.

  • Chữ U hoặc Y đứng sau chữ T sẽ phát âm là /ch/
  • Chữ U hoặc Y đứng sau chữ D thì phát âm là /dj/
  • Phụ âm T nằm giữa 2 nguyên âm và không phải trọng âm đọc là /d/

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Cách phát âm tiếng anh đơn giản, hiệu quả nhất

Muốn phát âm tiếng anh chuẩn và tốt bạn cần nhớ một số quy tắc phát âm tiếng anh sau:

  • Xác định giọng phát âm bạn muốn theo

Bạn cần định hướng giọng phát âm mình muốn theo là Anh - Anh hay Anh – Mỹ. Điều này vô cùng quan trọng để bạn có thể định hình cách phát âm tiếng anh, tiết kiệm thời gian học tập. Nếu không gặp ai có thể nói giọng bạn muốn thì hãy dùng các công cụ học tập hỗ trên internet chắc chắn sẽ vô cùng hiệu quả.

  • Đọc to ra tiếng và ghi âm lại

Khi bạn thực hiện theo cách này bạn sẽ thấy được sự tiến bộ rõ rệt của bản thân từng ngày thông qua việc biết được lỗi sai của mình ở đâu.

  • Tham gia các câu lạc bộ tiếng anh

Hay chọn các câu lạc bộ có người nước ngoài. Bạn có thể làm hướng dẫn viên cho họ đi tham quan các địa danh ở Việt Nam. Chắc chắn sau một thời gian trình độ phát âm của bạn sẽ được cải thiện.

  • Giao tiếp hàng ngày

Đây là cách học phát âm đơn giản, chuẩn nhất; vừa giúp bạn luyện tập phát âm lại nâng cao được trình độ của bản thân.

  • Chọn xem các chương trình tiếng anh

Hiện nay có rất nhiều chương tiếng anh bạn có thể chọn. Khi xem bạn sẽ cải thiện được kỹ năng phát âm và nâng cao thêm các kỹ năng khác như nghe hiểu.

Athena - địa chỉ học phát âm tiếng Anh uy tín

Hiểu được những khó khăn của học viên với bộ môn tiếng Anh khó tính, Athena ra đời với mục tiêu giúp các bạn yêu lại tiếng Anh từ đầu với những kiến thức từ dễ đến khó, từ cơ bản đến nâng cao. Lộ trình tinh gọn, hiệu quả, hơn hết là phương pháp giảng dạy có 102 của thạc sĩ Đỗ Vân Anh - CEO kiêm giảng viên chính của anh ngữ Athena sẽ giúp bạn lấy lại toàn bộ kiến thức nền tảng, tự tin chinh phục TOEIC, IELTS và tiếng Anh giao tiếp.

Đến với Athena, bạn sẽ được trải nghiệm lớp học tinh gọn, thành thạo tiếng Anh nói viết chỉ trong 22 buổi học:

LỘ TRÌNH KHÓA HỌC:

6 buổi đầu:
▪️ Chuẩn hóa quy tắc phát âm tiếng Anh, trọng âm, ngữ điệu, ngắt câu, …
▪️ Ôn tập ngữ pháp + từ vựng để dựng câu, đoạn và bài luận

8 Buổi Speaking
▪️ Học cách phát triển ý làm cho câu trả lời dài hơn tránh thừa nhiều thời gian mà vẫn bị bí ý tưởng để nói.
▪️ Luyện từng dạng bài cụ thể trong bài TOEIC Speaking
▪️ Luyện đề từ các đề thi mới nhất theo chuẩn ETS

8 buổi Writing
▪️ Luyện viết email theo chuẩn form, biết phát triển ý khi viết
▪️ Luyện viết bài luận: hiểu bố cục, dạng bài, biết phát triển ý
▪️ Luyện đề từ các đề thi mới nhất theo chuẩn ETS gồm 3 phần: mô tả tranh, viết email, viết bài luận.


                              Giới thiệu về lớp học tiếng Anh giao tiếp & luyện thi TOEIC Speaking & Writing - Ms. Lê Việt HàĐể tìm hiểu thêm thông tin khoá học, hãy nhẫn ngay vào nút bên dưới:

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn các thông tin về quy tắc phát âm tiếng anh chuẩn nhất. Hy vọng thông tin trong bài sẽ hữu ích với bạn.

5 từ có chữ our ở giữa năm 2022

Chúng tôi đã đưa ra một danh sách 681 từ có chứa các chữ cái "của chúng tôi" cho các trò chơi từ như Scrabble và Words với bạn bè.

Chúng tôi đã tổ chức danh sách này bằng cách bắt đầu với các từ Scrabble có điểm cao nhất, và sau đó bằng số lượng chữ cái mà từ này có. Sử dụng bảng nội dung bên dưới để điều hướng đến danh sách từ chính xác mà bạn đang tìm kiếm.

Cho dù bạn đang chơi Wordle, Scrabble hay bất kỳ trò chơi Word nào như vậy, WordFind có thể giúp bạn vượt lên trước gói và giành chiến thắng sau trò chơi.

Chúng tôi là một từ Scrabble có thể chơi được!

Nội dung

  • Những từ ghi điểm cao nhất với
  • Từ 11 chữ cái với
  • 10 chữ cái với
  • 9 chữ cái với
  • 8 chữ cái với
  • 7 chữ cái với
  • Từ 6 chữ cái với
  • 5 chữ cái với
  • Từ 4 chữ cái với
  • 3 chữ cái với
  • Câu hỏi thường gặp về các từ với

Những từ ghi điểm cao nhất với

Bạn muốn đi thẳng vào những từ sẽ giúp bạn có được số điểm tốt nhất? Dưới đây là tất cả các từ ghi điểm cao nhất với của chúng tôi, không bao gồm tiền thưởng 50 điểm nếu họ sử dụng bảy chữ cái.

Những từ hàng đầu với của chúng tôiĐiểm ScrabbleTừ với điểm bạn bè
Hương vị13 16
Dyvours14 15
Tạp chí14 19
Sojourn14 18
sự nhiệt thành13 15
hành trình17 20
hơi15 17
hoãn lại15 19
tạp chí14 18
Ưu đãi13 15

681 từ Scrabble có chứa

11 từ chữ với của chúng tôi

  • adjournment21
  • beglamoured17
  • belabouring16
  • bourbonisms17
  • bourgeoises14
  • bourgeoisie14
  • bourgeoning15
  • bourguignon15
  • bromouracil17
  • clangouring15
  • coursewares16
  • courteously16
  • courtesying17
  • courthouses16
  • courtliness13
  • decolouring15
  • discoloured15
  • discouraged16
  • discourager15
  • discourages15
  • discoursers14
  • discoursing15
  • discourtesy17
  • disfavoured19
  • douroucouli14
  • ecotourisms15
  • ecotourists13
  • encouragers14
  • encouraging15
  • endeavoured16
  • flourishers17
  • flourishing18
  • fourdrinier15
  • fourpennies16
  • fourrageres15
  • fourteeners14
  • fourteenths17
  • frontcourts16
  • glamourized24
  • glamourizes23
  • glamourless14
  • gourmandise15
  • gourmandism17
  • gourmandize24
  • hourglasses15
  • intercourse13
  • journaleses18
  • journalisms20
  • journalists18
  • journalized28
  • journalizer27
  • journalizes27
  • journeywork28
  • mavourneens16
  • minicourses15
  • mournfuller16
  • multicourse15
  • multisource15
  • neighboured18
  • nonrecourse13
  • nourishment16
  • offscouring20
  • outpourings14
  • outsourcing14
  • overnourish17
  • pompadoured19
  • pourparlers15
  • racecourses15
  • recontoured14
  • resourceful16
  • sourcebooks19
  • tambourines15
  • telecourses13
  • thiouracils16
  • tourbillion13
  • tourbillons13
  • tourmalines13
  • tournaments13
  • tourniquets20
  • troubadours14
  • watercourse16

10 chữ cái với của chúng tôi

  • adjourning19
  • backcourts20
  • beglamours15
  • behaviours18
  • belaboured15
  • bescouring15
  • bistouries12
  • bourbonism16
  • bourgeoise13
  • bourgeoned14
  • carrefours15
  • clamouring15
  • clangoured14
  • concourses14
  • contouring13
  • courageous13
  • courantoes12
  • courgettes13
  • courseware15
  • courtesans12
  • courtesied13
  • courtesies12
  • courtezans21
  • courthouse15
  • courtliest12
  • courtrooms14
  • courtships17
  • courtsides13
  • courtyards16
  • crosscourt14
  • decoloured14
  • demeanours13
  • discolours13
  • discourage14
  • discoursed14
  • discourser13
  • discourses13
  • disfavours17
  • dournesses11
  • ecotourism14
  • ecotourist12
  • enamouring13
  • encouraged14
  • encourager13
  • encourages13
  • endeavours14
  • entourages11
  • flavouring17
  • flourished17
  • flourisher16
  • flourishes16
  • forecourts15
  • fourpences17
  • fourplexes22
  • fourragere14
  • foursquare22
  • fourteener13
  • fourteenth16
  • frontcourt15
  • glamouring14
  • glamourize22
  • glamourous13
  • harbouring16
  • honourable15
  • inpourings13
  • journalese17
  • journaling18
  • journalism19
  • journalist17
  • journalize26
  • journeyers20
  • journeying21
  • journeyman22
  • journeymen22
  • mavourneen15
  • mavournins15
  • minicourse14
  • mournfully18
  • mourningly16
  • neighbours16
  • nourishers13
  • nourishing14
  • outpourers12
  • outpouring13
  • outsourced13
  • outsources12
  • pompadours17
  • potpourris14
  • pourboires14
  • pourparler14
  • pourpoints14
  • racecourse14
  • recontours12
  • savouriest13
  • sojourners17
  • sojourning18
  • sourcebook18
  • sourceless12
  • sourdoughs15
  • sournesses10
  • sourpusses12
  • splendours13
  • succouring15
  • tambourers14
  • tambourine14
  • tambouring15
  • tambourins14
  • telecourse12
  • thiouracil15
  • tourbillon12
  • tourmaline12
  • tournament12
  • tourneying14
  • tourniquet19
  • tricolours12
  • troubadour13
  • yourselves16

9 chữ cái với của chúng tôi

  • adjourned18
  • armourers11
  • armouries11
  • armouring12
  • backcourt19
  • beglamour14
  • behaviour17
  • belabours13
  • bescoured14
  • bicolours13
  • bourgeois12
  • bourgeons12
  • bourrides12
  • bourtrees11
  • carrefour14
  • clamoured14
  • clangours12
  • colourers11
  • colouring12
  • concourse13
  • contoured12
  • courantes11
  • courantos11
  • courgette12
  • coursings12
  • courteous11
  • courtesan11
  • courtezan20
  • courtiers11
  • courtlier11
  • courtroom13
  • courtship16
  • courtside12
  • courtyard15
  • decolours12
  • demeanour12
  • detouring11
  • devourers13
  • devouring14
  • discolour12
  • discourse12
  • disfavour16
  • downcourt15
  • downpours15
  • enamoured12
  • encourage12
  • endeavour13
  • entourage10
  • faubourgs15
  • favourers15
  • favouring16
  • flavoured16
  • flourless12
  • forecourt14
  • fourpence16
  • fourpenny17
  • fourscore14
  • foursomes14
  • fourteens12
  • glamoured13
  • gouramies12
  • gourmands13
  • harboured15
  • hardcourt15
  • honourers12
  • honouring13
  • hourglass13
  • humouring15
  • inpouring12
  • journaled17
  • journeyed20
  • journeyer19
  • labourers11
  • labouring12
  • mavournin14
  • mazourkas24
  • midcourse14
  • mournings12
  • neighbour15
  • nourished13
  • nourisher12
  • nourishes12
  • ourselves12
  • outpoured12
  • outpourer11
  • outsource11
  • paramours13
  • pompadour16
  • potpourri13
  • pourboire13
  • pouringly15
  • pourpoint13
  • rancoured12
  • recontour11
  • recourses11
  • repouring12
  • resources11
  • rumouring12
  • savourers12
  • savourier12
  • savouries12
  • savouring13
  • scourgers12
  • scourging13
  • scourings12
  • sojourned17
  • sojourner16
  • sourballs11
  • sourceful14
  • sourdines10
  • sourdough14
  • sourwoods13
  • splendour12
  • succoured14
  • tabourers11
  • tabourets11
  • tabouring12
  • tambouras13
  • tamboured14
  • tambourer13
  • tambourin13
  • thioureas12
  • touristas9
  • touristed10
  • touristic11
  • tournedos10
  • tourneyed13
  • tressours9
  • tricolour11
  • unmourned12
  • unsavoury15
  • unsourced12
  • vapourers14
  • vapouring15
  • vavasours15
  • watthours15
  • workhours19
  • yoghourts16

8 chữ cái với của chúng tôi

  • adjourns16
  • arboured11
  • armoured11
  • armourer10
  • belabour12
  • bescours12
  • bicolour12
  • bihourly16
  • bistoury13
  • bourbons12
  • bourdons11
  • bourgeon11
  • bourrees10
  • bourride11
  • boursins10
  • bourtree10
  • candours11
  • clamours12
  • clangour11
  • clouring11
  • coloured11
  • colourer10
  • concours12
  • contours10
  • courages11
  • courante10
  • couranto10
  • courants10
  • couriers10
  • courlans10
  • coursers10
  • coursing11
  • courters10
  • courtesy13
  • courtier10
  • courting11
  • decolour11
  • detoured10
  • devoured13
  • devourer12
  • dhourras12
  • dourines9
  • dourness9
  • downpour14
  • ecotours10
  • enamours10
  • faitours11
  • faubourg14
  • favoured15
  • favourer14
  • fervours14
  • flavours14
  • flavoury17
  • flouring12
  • flourish14
  • fourchee16
  • foureyed15
  • fourfold15
  • fourgons12
  • fourplex20
  • foursome13
  • fourteen11
  • fourthly17
  • glamours11
  • gouramis11
  • gourmand12
  • gourmets11
  • harbours13
  • haviours14
  • honoured12
  • honourer11
  • hourlies11
  • hourlong12
  • humoured14
  • inpoured11
  • journals15
  • journeys18
  • laboured11
  • labourer10
  • mazourka23
  • mourners10
  • mournful13
  • mourning11
  • odourful12
  • outpours10
  • pandours11
  • paramour12
  • parlours10
  • paviours13
  • pourable12
  • rancours10
  • recourse10
  • repoured11
  • resource10
  • rumoured11
  • santours8
  • saviours11
  • savoured12
  • savourer11
  • scourers10
  • scourged12
  • scourger11
  • scourges11
  • scouring11
  • sojourns15
  • sourball10
  • sourcing11
  • sourdine9
  • sourness8
  • sourpuss10
  • soursops10
  • sourwood12
  • succours12
  • taboured11
  • tabourer10
  • tabouret10
  • tamboura12
  • tambours12
  • thiourea11
  • touracos10
  • tourings9
  • tourisms10
  • tourista8
  • tourists8
  • touristy11
  • tourneys11
  • tressour8
  • unsoured9
  • vapoured14
  • vapourer13
  • vavasour14
  • watthour14
  • workhour18
  • yoghourt15
  • yourself14

7 chữ cái với của chúng tôi

  • adjourn15
  • arbours9
  • ardours8
  • armours9
  • armoury12
  • bescour11
  • bourbon11
  • bourdon10
  • bournes9
  • bourree9
  • bourses9
  • boursin9
  • candour10
  • clamour11
  • cloured10
  • colours9
  • contour9
  • courage10
  • courant9
  • courier9
  • courlan9
  • coursed10
  • courser9
  • courses9
  • courted10
  • courter9
  • courtly12
  • detours8
  • devours11
  • dhourra11
  • dolours8
  • dourahs11
  • dourest8
  • dourine8
  • dyvours14
  • ecotour9
  • enamour9
  • faitour10
  • favours13
  • fervour13
  • flavour13
  • floured11
  • fourgon11
  • fourths13
  • giaours8
  • glamour10
  • gourami10
  • gourdes9
  • gourmet10
  • harbour12
  • haviour13
  • honours10
  • humours12
  • inpours9
  • journal14
  • journey17
  • journos14
  • labours9
  • louring8
  • mourned10
  • mourner9
  • nourish10
  • ourangs8
  • ouraris7
  • ourebis9
  • ourself10
  • outpour9
  • pandour10
  • parlour9
  • paviour12
  • pourers9
  • pouring10
  • rancour9
  • repours9
  • rigours8
  • rumours9
  • santour7
  • sapours9
  • saviour10
  • savours10
  • savoury13
  • scoured10
  • scourer9
  • scourge10
  • sojourn14
  • sourced10
  • sources9
  • sourest7
  • souring8
  • sourish10
  • soursop9
  • stoures7
  • stourie7
  • succour11
  • tabours9
  • tambour11
  • tenours7
  • touraco9
  • tourers7
  • touring8
  • tourism9
  • tourist7
  • tourney10
  • tsouris7
  • tumours9
  • upcourt11
  • valours10
  • vapours12
  • vapoury15
  • velours10
  • vigours11

6 chữ cái với của chúng tôi

  • amours8
  • arbour8
  • ardour7
  • armour8
  • bourgs9
  • bourne8
  • bourns8
  • bourse8
  • clours8
  • colour8
  • course8
  • courts8
  • detour7
  • devour10
  • dolour7
  • dourah10
  • douras7
  • dourer7
  • dourly10
  • dyvour13
  • favour12
  • flours9
  • floury12
  • fourth12
  • giaour7
  • gourde8
  • gourds8
  • honour9
  • houris9
  • hourly12
  • humour11
  • inpour8
  • journo13
  • kouroi10
  • kouros10
  • labour8
  • loured7
  • mourns8
  • odours7
  • ourang7
  • ourari6
  • ourebi8
  • poured9
  • pourer8
  • repour8
  • rigour7
  • rumour8
  • sapour8
  • savour9
  • scours8
  • source8
  • soured7
  • sourer6
  • sourly9
  • stoure6
  • stours6
  • stoury9
  • tabour8
  • tenour6
  • toured7
  • tourer6
  • tumour8
  • valour9
  • vapour11
  • velour9
  • vigour10

3 chữ cái với của chúng tôi

  • our3

Câu hỏi thường gặp về các từ chứa

Những từ Scrabble tốt nhất với của chúng tôi là gì?

Từ Scrabble chấm điểm cao nhất có chứa chúng tôi được ghi nhật ký, có giá trị ít nhất 28 điểm mà không có bất kỳ phần thưởng nào. Từ tốt nhất tiếp theo với của chúng tôi là Dyvours, có giá trị 14 điểm. Các từ điểm cao khác với Tạp chí của chúng tôi (14), Sojourn (14), Fervor (13), Hành trình (17), Vapoury (15), hoãn lại (15), tạp chí (14) và ưu đãi (13).

Có bao nhiêu từ chứa của chúng tôi?

Có 681 từ tiếp tục của chúng tôi trong Từ điển Scrabble. Trong số 81 từ đó là 11 từ, 117 từ 10 chữ cái, 138 là 9 từ chữ, 135 là 8 chữ cái, 111 là 7 chữ và 1 là một từ 3 chữ cái.

Một từ 5 chữ cái với ur là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ur.

Một số từ với của chúng tôi là gì?

681 từ Scrabble có chứa của chúng tôi..
8 chữ cái với của chúng tôi.hoãn lại 16 arboured 11 bọc thép 11.
9 chữ cái với của chúng tôi.hoãn lại 18 Armourers 11 Armories 11 ....
10 chữ cái với của chúng tôi.THAM GIA 19 BORDCOURTS 20 BEGLAMOURS 15 ....
11 từ chữ với của chúng tôi.hoãn lại 21 Beglamoured 17 Belabouring 16 Bourbonism 17 ....

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Danh sách 5 từ chữ..
Abuse..
Adult..
Agent..
Anger..
Apple..
Award..
Basis..
Beach..

5 từ chữ cái kết thúc trong của chúng tôi là gì?

Từ 5 chữ cái kết thúc trong của chúng tôi..
flour..
odour..
scour..
amour..
clour..
stour..
ajour..
adour..