50mm bằng bao nhiêu cm

Centimet là đơn vị đo độ dài được sử dụng phổ biến hiện nay và không còn xa lạ với mọi người. Tuy nhiên, một số người thắc mắc về vấn đề quy đổi từ đơn vị cm sang đơn vị khác hoặc ngược lại. Tìm hiểu 1mm bằng bao nhiêu cm? cùng climatereadinessinstitute.org trong bài viết dưới đây nhé!

Contents

  • I. Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài
    • 1. Centimet là gì?
    • 2. Milimet là gì?
  • II. 1mm bằng bao nhiêu cm
    • 1. 1mm bằng bao nhiêu nm, micromet, inch, dm, m,hm,km.
    • 2. Đổi 1mm sang inch, pixel
    • 3. Hệ đo lường Anh Mỹ
    • 4. Đơn vị thiên văn học
  • III. Những bài tập vận dụng kiến thức quy đổi
    • Đề bài 1
    • Đề bài 2:
    • Đề bài 3:

I. Tìm hiểu về các đơn vị đo độ dài

1. Centimet là gì?

50mm bằng bao nhiêu cm

Các bảng chuyển đổi theo đơn vị độ dài được xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ trái sang phải

Centimet được viết tắt là cm. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài theo hệ mét. Và 1 cm được đo bằng 1/100m. Vì vậy, cm được dùng để đo những món đồ có độ dài trung bình hoặc ngắn. Chúng tôi cũng đã sử dụng in ấn với các công cụ đo lường để hỗ trợ học sinh, sinh viên và các phép đo trong cuộc sống hàng ngày.

2. Milimet là gì?

Milimét được viết tắt là mm. Đây là một trong những đơn vị đo độ dài theo hệ mét. Và 1mm đo được bằng 1/1000m. Nó có kích thước nhỏ nhất theo hệ mét và sau cm. Nó thường được sử dụng để đo các mặt hàng nhỏ.

II. 1mm bằng bao nhiêu cm

1mm= 0,1cm

Các bảng chuyển đổi theo đơn vị độ dài được xếp theo thứ tự từ lớn đến nhỏ, từ trái sang phải. Bạn nên nhớ thứ tự các đơn vị trong bảng để quá trình tính toán, quy đổi được chính xác và tiết kiệm thời gian hoàn thành tối đa.

50mm bằng bao nhiêu cm
Bảng đo lường đơn vị

1. 1mm bằng bao nhiêu nm, micromet, inch, dm, m,hm,km.

Theo thứ tự sắp xếp từ nhỏ tới lớn ta có: nm < µm < mm < cm < inch < dm < m < hm < km.

  • 1 mm = 1000000 nm (nanomet)
  • 1 mm = 1000 µm (micromet)
  • 1 mm = 0.1 cm -> 10 mm = 1 cm và 100 mm = 10 cm
  • 1 mm = 0.03937 inch
  • 1 mm = 0.01 dm
  • 1 mm = 0.001 m
  • 1 mm = 0.00001 hm
  • 1 mm = 0.000001 km (1 x 10-6 )

2. Đổi 1mm sang inch, pixel

  • 1mm = 0.000001 km
  • 1mm = 0.00001 hm
  • 1mm = 0.0001 dam
  • 1mm = 0.001 m
  • 1mm = 0.01 dm
  • 1mm = 0.1 cm
  • 1mm = 1,000 µm
  • 1mm = 1,000 000 nm
  • 1mm = 10,000 000 Angstrom (Å)

3. Hệ đo lường Anh Mỹ

  • 1mm = 6.2137 × 10-7 dặm (mile)
  • 1mm = 4.97 x 10-6 furlong
  • 1mm = 0.03937 inch ()
  • 1mm = 0.00109 yard (yd)
  • 1mm = 0.00328 feet/foot (ft)

4. Đơn vị thiên văn học

  • 1mm = 3.24 × 10-20 parsec (pc)
  • 1mm = 1.06 × 10-19 năm ánh sáng
  • 1mm = 6.68 ×10-15 đơn vị thiên văn (AU)
  • 1mm = 5.56 × 10-14 phút ánh sáng
  • 1mm = 3.334 × 10-12 giây ánh sáng

Công thức tham khảo tại: thegioidiodong.com

III. Những bài tập vận dụng kiến thức quy đổi

50mm bằng bao nhiêu cm
Bài tập rèn luyện quy đổi đơn vị

Đề bài 1

  • 1mm = cm
  • 3mm= cm
  • 60mm= cm
  • 900mm = cm
  • 1000mm = cm
  • 120mm = cm
  • 6900mm = cm

Đề bài 2:

  • 1mm = dm
  • 6mm= dm
  • 50mm= dm
  • 700mm = dm
  • 4000mm = dm
  • 8900mm = dm
  • 120mm = dm

Đề bài 3:

  • 12mm = m
  • 7mm= m
  • 11 mm= m
  • 100mm = m
  • 1300mm = m
  • 4000mm = m
  • 690mm = m

Đề ôn tập tham khảo tại: lapcamerahanoi.com

Trên đây là một số bài tập ứng dụng cơ bản mà mình muốn giới thiệu, với cách chuyển đổi độ dài của chúng tôi và trả lời câu hỏi 1mm bằng bao nhiêu cm. Mong rằng những thông tin trong chuyên mục giáo dục này sẽ giúp bạn tính toán và quy đổi được đầy đủ và chính xác nhất.