6/12 âm là ngày bao nhiêu dương 2022

Bạn muốn biết mùng 6 tháng 12 âm 2022 là ngày bao nhiêu dương? Bạn đang thắc mắc ngày 6 tháng 12 âm 2022 có thể tổ chức tân gia, đám cưới hay đám hỏi. Bài viết này chính là dành cho bạn

Ngày 6 tháng12 năm 2022 âm lịch là ngày thứ tư, lịch dương là ngày 28/12/2022

Tức là nhằm ngày Ất Mão tháng Quý Sửu năm Nhâm Dần

Có thể bạn quan tâm

  • Bao lâu cho đến năm 2024
  • 1 phút 10 giây là bằng bao nhiêu giấy?
  • Số sổ hộ khẩu bao nhiêu số
  • Bao nhiêu tháng Cho đến ngày 14 tháng 1 năm 2023
  • 100g bánh tằm khoai mì bao nhiêu calo

Tiết: Đông Chí [ giữa Đông]

Nhằm ngày: Kim Đường Hoàng Đạo [ Tốt]

Trực: Bình [ Tốt] . Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen

Ngày 6 tháng 12 âm 2022 phù hợp cho các hoạt động gì ?

Ngày 6/12/2022 âm lịch tốt cho các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ.

Ngày 6 tháng 12 năm 2022 âm lịch không tốt cho hoạt động khai trương, động thổ. Vì thế bạn nên tránh khai trương, động thổ vào ngày này 

Ngày Canh Tuất - Ngày Thoa Nhật [Tiểu Cát] - Dương Thổ sinh Dương Kim: Là ngày tốt vừa [tiểu cát], là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.

Theo cuốn Lịch Âm dương cát tường năm Nhâm Dần 2022 của Nhà xuất bản Hồng Đức, ngày hôm nay thuộc Hành Kim, Tú Ngưu, Trực Trai [Người sinh vào trực này long đong tứ bề - đàn ông vui vẻ. Đàn bà hay gây lộn với chồng].

Xem lịch âm hôm nay 23/12/2022. Âm lịch hôm nay là ngày mấy?

Sao tốt: Thanh long, Đại hồng sa, Nguyệt đức, Thiên ân, Sát công, Thiên đức

Sao xấu: Thiên cương, Địa phá, Ngũ quỹ, Nguyệt hình, Ngũ hư

Tuổi hợp: Tam hợp: Dần, Ngọ - Lục hợp: Mão

Tuổi xung: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn

Hoạt động nên làm: Kết hôn, kinh doanh

Hoạt động không nên làm: Động thổ, an táng, săn bắt, chặt cây

Xem giờ tốt hay giờ xấu hôm nay âm lịch ngày 23/12/2022

Giờ tốt: Dần [03h-05h], Thìn [07h-09h], Tỵ [09h-11h], Thân [15h-17h], Dậu [17h-19h], Hợi [21h-23h]

Giờ xấu: Tý [23h-01h], Sửu [01h-03h], Mão [05h-07h], Ngọ [11h-13h], Mùi [13h-15h], Tuất [19h-21h]

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ [trong tín ngưỡng, mê tín].

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

Xuất hành ngày 23/12/2022

Ngày xuất hành

Chu Tước - Xuất hành không tốt, công việc hay dở dang.

Hướng xuất hành

Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành ngày 23/12/2022

Giờ Tý [23h-1h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Sửu [1h-3h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Dần [3h-5h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Mão [5h-7h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Thìn [7h-9h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Tị [9h-11h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Giờ Ngọ [11h-13h]: Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.

Giờ Mùi [13h-15h]: Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

Giờ Thân [15h-17h]: Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

Giờ Dậu [17h-19h]: Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Giờ Tuất [19h-21h]: Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

Giờ Hợi [21h-23h]: Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

Chủ Đề