69 69 joke là gì

Đặt câu với từ "đùa giởn"

1. Đừng có giởn mặt, đồ quạ!

Don't test me, crow.

2. Người ấy đã nhận biết rằng một mối quan hệ đầy thương yêu thì đòi hỏi luôn luôn có những giây phút cùng trò chuyện, chơi đùa, cười giởn và làm việc.

She recognized that a loving relationship requires constant and ongoing talking, playing, laughing, and working moments.

3. Mày đang giởn mặt với Bát Diện Phật đó biết không

You're messing with the Eight-faced Buddha

4. Chơi đùa.

He jokes.

5. Tiếng cười đùa.

Laughter.

6. Đùa chau chắc?

You gotta be kidding me.

7. Dù đó chỉ là trò đùa thôi, sao em lại đùa những chuyện như vậy?

Even if you're going to joke around, what kind of a joke is this?

8. Anh không đùa chớ?

Aren't you funny?

9. Hơi đâu mà đùa.

I'm not fucking around with him.

10. Chơi đùa - chơi đùa là phần thiết yếu trong thực nghiệm khoa học của tôi.

Play -- play is a key part of my scientific practice.

11. Đây ko phải chuyện đùa

This isn't a joke.

12. Hãy dành thời giờ ra để cùng lắng nghe, cười đùa và chơi đùa với nhau.

Take time to listen, to laugh, and to play together.

13. Ai đó cùng chơi đùa.

Someone to play with.

14. Em chơi đùa vui không?

Did you have a good time?

15. (Tiếng cười) Không đùa đâu.

(Laughter) No kidding.

16. Đây là chuyện đùa, phải không?

This is a joke, right?

17. Chơi đùa với tôi, bạn giật!

Stop toying with me, you jerks!

18. " Đùa hả? " Hàng miễn phí đấy.

" Seriously? " It's free.

19. Không, đây không phải chuyện đùa.

No, this is not a joke, okay?

20. Những gì một câu chuyện đùa.

What a joke.

21. Kiếm thuật không phải chuyện đùa!

To take such a blow from you asks a great deal of us.

22. Vậy trước khi nghĩ vui đùa là không nghiêm túc, thì chơi đùa không có nghĩa là phù phiếm.

So before you start thinking of play as just not serious, play doesn't mean frivolous.

23. " Lại đùa về ông già da trắng.

" Another joke on old white males.

24. Anh nghĩ đây là chuyện đùa sao?

Do you think this is a joke?

25. Đó là nơi muông thú chơi đùa.

Or a blameless and upright man.

26. Ông ấy bông đùa nói với tôi:

He told me jokingly:

27. Xả rác không phải là chuyện đùa.

Litter is no joking matter.

28. Ai là người thích chơi đùa chứ?

Who's playing games here?

29. Đùa đấy, tớ thích cầu vồng lắm.

I love rainbows.

30. Không, là ngọn gió xuân vui đùa

No, a playful wind

31. Mặc dù tôi nói đùa về chuyện này,

Though I joke about it,

32. Mưu mẹo rẻ tiền, trò đùa vô bổ?

Cheap trick and a cheesy one-liner?

33. Và cúm Avian cũng không phải chuyện đùa.

And the Avian Flu is also not a good idea.

34. Ông ấy rất thích đùa về cá mập.

Yeah, he really liked those shark jokes.

35. Hank, đùa vậy không hay ho gì đâu.

that's not funny.

36. Thế chỉ tổ thành lập dị, chứ đùa?

That just makes you a geek, right?

37. Em gọi nó là " khu vực cười đùa ".

I call it the " smile section. "

38. Đùa thôi, Tớ không có ý chỉ trích.

It was a joke, I'm not criticizing.

39. Tôi đùa về chuyện cái chân ấy mà.

I was just kidding about the leg.

40. Cô cười trước những câu đùa của tôi.

You laugh at my jokes.

41. Họ không hiểu thế nào là bông đùa.

They don't understand what a joke that is.

42. Đây không phải chỗ để anh chơi đùa.

This isn't exactly your playground.

43. Rồi gió đùa đi khác nào rơm rạ.

And the wind carries them away like stubble.

44. Như trấu trên núi bị gió đùa đi,

Chased like the chaff of the mountains before a wind,

45. Anh khôn hồn đừng có đùa với tôi đấy.

You better not be fucking with me.

46. Chúng tôi thường cười và đùa giỡn với nhau.

Good humor and laughter were often present.

47. Bị bọn Chằn dồn đánh mà đùa được à?

You think a night raid by Orcs is a joke?

48. Mấy thằng nhóc thích mấy trò đùa bậy bạ.

Boys love fart jokes.

49. Chỉ chơi đùa thôi. Điều đó thật ngu ngốc

Just play, that's a stupid thing."

50. Chàng đừng đùa với thiếp nữa, Chí Tôn Bảo

Don't kid me, Joker

51. Và đừng đem cha em ra làm trò đùa.

Don't make fun of my father.

52. Tôi thấy một lão già ốm yếu đùa cợt.

I see an old man's sick joke.

53. Dù gì đó cũng chỉ là một chuyện đùa.

Well, it's just a joke, anyway.

54. Để bông đùa, nói tôi là một thằng hề.

To let on, you know, that I'm a clown.

55. Họ cù cô, đùa giỡn và rất ồn ào.

They tickle her, make jokes and lots of noise.

56. Đó đâu phải lời nói bông đùa, Nấc Cụt.

This isn't a joke, Hiccup!

57. Dám đùa với huynh trưởng Rogers à, nhớ đấy!

Teach you to mess with scout leader Rogers!

58. Câu chuyện đùa rằng như vậy là năm 1988.

That joke is so 1988.

59. Mặc dầu anh nói nhiều chuyện đùa dễ sợ.

Although you did tell an awful lot of jokes.

60. Trẻ em hay chơi đùa với dây và cáp.

Children have strangled on cords and cables.

61. Những người này là lính tráng đang chơi đùa mà.

These men are soldiers at play.

62. Giò phải nhìn cô ấy bị người khác đùa bỡn

Now I have to watch her flirt with another man.

63. Trò đùa là câu chuyện có tình tiết gây cười..

A joke is a story with a humorous climax.

64. Cô ta đùa với lửa, thì phải chịu bỏng thôi.

She played the game, she knew the risks.

65. Đó là giờ cao điểm cho trò đùa ngu ngốc.

It's a prime time for stupid pranks.

66. Đùa vài câu, bắt tay rồi luồn vào ít tiền.

Shake his hand and give him the money.

67. Trong này ma quái quá, tôi không đùa đâu nhé.

It's very spooky in here and are we playing little games.

68. Quá chuyên nghiệp cho trò đùa học sinh trung học.

It's much too organized for a high school prank.

69. Họ ăn, lớn lên và chơi đùa khi còn trẻ.

They eat, grow, and play as youths.

70. Chúng ta phải chú ý không được bông đùa thái quá.

We must be cautious about too much frivolity.

71. Tôi chỉ đùa với những ý nghĩ ganh đua đó thôi.

I was just kidding about the whole rivalry thing.

72. Cô ấy chắc là đang đùa bỡn tôi , " Không đời nào ! "

She had to be kidding , " No way ! "

73. Jung Won và tôi chơi đùa rất vui vẻ đấy thôi.

Jung- won really liked being with you.

74. Khi mái nhà được che đậy, một người phụ nữ đùa,

When the roofs were covered, a woman said as a joke,

75. Con khốn nhỏ mọn ngu ngốc, tao đéo đùa với mày

You little stupid ass bitch I ain't fuckin'with you

76. Con khốn nhỏ mọn ngu ngốc tao đéo đùa với mày

You little stupid ass bitch I ain't fucking with you

77. Cậu không đùa về chuyện sẽ làm khác đi phải không?

You weren't kidding about doing things differently, were you?

78. Không thể không mỉm cười khi nghe cô ấy đùa vui.

You couldn't hear her laugh without smiling.

79. Đùa vui thôi vì chị rõ ràng là rất lịch duyệt.

It funny because you are so clearly very classy.

80. Mình tự dằn lòng nó không khác gì một trò đùa.

I told myself it was no more than mischief.