73807 là gì trên facebook

Nhiều người thắc mắc Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc Bài viết hôm nay chiêm bao 69 sẽ giải đáp điều này.

Bài viết liên quan:

  • 9213 có nghĩa là gì trong tình yêu?
  • 3107 có nghĩa là gì trong tình yêu?
  • 5630 có nghĩa là gì trong tình yêu?

Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc

Ý nghĩa các con số trong tình yêu:

Tương ứng với 10 con số thì các bạn trẻ đã Việt hóa các số tương ứng như:

Số 0: bạn, em, anh (như You trong tiếng Anh)
Số 1: muốn
Số 2: yêu
Số 3: nhớ, đời, sinh (sinh tài sinh lộc)
Số 4: đời người, thế gian, suốt kiếp
Số 5: tôi, anh, em (như I trong tiếng Anh)
Số 6: lộc
Số 7: hôn
Số 8: phát, ôm
Số 9: vĩnh cửu (mãi mãi, trường tồn)

Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 0:

01925: 你依旧爱我 (Nǐ yījiù ài wǒ): Anh vẫn yêu em
02746: 你恶心死了 (Nǐ ěxīn sǐle): Em ác chết đi được
02825: 你爱不爱我 (Nǐ ài bù ài wǒ): Em có yêu anh không?
03456: 你相思无用 (Nǐ xiāngsī wúyòng): Em tương tư vô ích
0437: 你是神经 (Nǐ shì shénjīng): Anh là đồ thần kinh
045617: 你是我的氧气 (Nǐ shì wǒ de yǎngqì): Em là nguồn sống (dưỡng khí) của anh
04527: 你是我爱妻 (Nǐ shì wǒ ài qī): Em là vợ yêu của tôi
04535: 你是否想我 (Nǐ shìfǒu xiǎng wǒ): Em có nhớ anh không
04551: 你是我唯一 (Nǐ shì wǒ wéiyī): Em là duy nhất của anh
0456: 你是我的 (Nǐ shì wǒ de): Em là của anh
04567: 你是我老妻 (Nǐ shì wǒ lǎo qī): Em là bạn đời của anh
0457: 你是我妻 (Nǐ shì wǒqī): Em là vợ anh
045692: 你是我的最爱 (Nǐ shì wǒ de zuì ài): Em là người anh yêu nhất
0487: 你是白痴 (Nǐ shì báichī): Anh là đồ ngốc

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 1:

1314:一生一世 【Yīshēng yīshì】。Trọn đời trọn kiếp.
1324:今生来世 [Jīnshēng láishì]. Suốt đời suốt kiếp.
1324320:今生来世深爱你 [Jīnshēng láishì shēn ài nǐ]. Yêu em suốt đời suốt kiếp.
1314920:一生一世就爱你 [Yīshēng yīshì jiù ài nǐ]. Yêu em trọn đời trọn kiếp
1392010:一生就爱你一个 [Yī shēng jiù ài nǐ yī gè]. Yêu em trọn đời trọn kiếp hoặc nghĩa khác Cả đời chỉ yêu mình em.
1414:要死要死 Muốn chết
1457你是我妻 [Nǐ shì wǒqī]. Em là vợ của anh.
1456: 你是我的 [Nǐ shì wǒ de]. Em là của anh.
145692: 你是我的最爱[Nǐ shì wǒ de zuì ài]. Em là người anh yêu nhất.
147:一世情 [Yī shì qíng] Tình trọn đời
1573:一往情深 [yī wǎng qíng shēn] . Mãi mãi thủy chung, tình sâu mãi mãi, mối tình thắm thiết (đây là Thành ngữ tiếng Trung)
1589854:要我发,就发五次
1711:一心一意 /yìxīnyíyì/ Một lòng một dạ, toàn tâm toàn ý.
177155:MISS
1920:依旧爱你 Yījiù ài nǐ. Vẫn còn yêu anh
1930:依旧想你 Yījiù xiǎng nǐ. Vẫn còn nhớ anh

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 2:

200: 爱你哦 (Ài nǐ ó.): Yêu em lắm
20110: 爱你一百一十年 (Ài nǐ yībǎi yīshí nián.): Yêu em 110 năm
20184: 爱你一辈子 (Ài nǐ yībèizi.): Yêu em cả đời
2030999: 爱你想你久久久 ( Ài nǐ xiǎng nǐ jiǔjiǔ jiǔ.): Yêu em nhớ em rất lâu
2037: 为你伤心 (Wèi nǐ shāngxīn): Vì em mà tổn thương
20475: 爱你是幸福 (Ài nǐ shì xìngfú): Yêu em là hạnh phúc
20609: 爱你到永久 (Ài nǐ dào yǒngjiǔ): Yêu em mãi mãi
20863: 爱你到来生 (Ài nǐ dàolái shēng): Yêu em đến kiếp sau
220225: 爱爱你爱爱我 (Ài ài nǐ ài ài wǒ): Yêu yêu em yêu yêu anh
230: 爱死你 (Ài sǐ nǐ.): Yêu em chết mất
234: 爱相随 (Ài xiāng suí.): Yêu như là yêu lần cuối
235: 要想你 (Yào xiǎng nǐ.): Nhớ em quá
2406: 爱死你啦 (Ài sǐ nǐ la.): Yêu em chết mất
246: 饿死了 (È sǐle.): Đói chết mất
246437: 爱是如此神奇 (Ài shì rúcǐ shénqí.): Tình yêu thần kỳ đến vậy
25184: 爱我一辈子 (Ài wǒ yībèizi.): Yêu anh cả đời nhé

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 3:

300: 想你哦 (Xiǎng nǐ ó.): Nhớ em quá
30920: 想你就爱你 (Xiǎng nǐ jiù ài nǐ.): Nhớ em thì hãy yêu em
3013: 想你一生 (Xiǎng nǐ yīshēng.): Nhớ em cả đời
310: 先依你 (Xiān yī nǐ.): Theo ý em trước
31707: LOVE (这个单词需要把30707倒过来看) (Zhège dāncí xūyào bǎ 30707 dào guòlái kàn): Đây là do cách hình thành từ cụm 30707
32062: 想念你的爱 (Xiǎngniàn nǐ de ài.): Nhớ đến tình yêu của em
032069: 想爱你很久 (Xiǎng ài nǐ hěnjiǔ.): Muốn yêu em mãi mãi
3207778: 想和你去吹吹风 (Xiǎng hé nǐ qù chuī chuīfēng.): Muốn đi chém gió cùng em
330335: 想想你想想我 (Xiǎng xiǎng nǐ xiǎng xiǎng wǒ.): Nhớ nhớ anh, nhớ nhớ em
3344587: 生生世世不变心 (Shēngshēngshìshì bù biànxīn.): Cả đời này không thay lòng
3399: 长长久久 (Zhǎng cháng jiǔjiǔ.): Rất lâu
356: 上网啦 (Shàngwǎng la.): Lên mạng đi

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 4:

440295: 谢谢你爱过我 (Xièxiè nǐ àiguò wǒ.): Cám ơn em đã yêu anh
447735: 时时刻刻想我 (Shí shíkè kè xiǎng wǒ.): Nghĩ về em từng giây từng phút
4456: 速速回来 (Sù sù huílái.): Vội vàng trở lại
456: 是我啦 (Shì wǒ la): Là anh đây
460: 想念你 (Xiǎngniàn nǐ.): Nhớ em
4980: 只有为你 (Zhǐyǒu wéi nǐ.): Chỉ có vì em
48: 是吧 (Shì ba.): Đúng rồi

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 5:

570: 我气你 (Wǒ qì nǐ): Em giận anh
57350: 我只在乎你 (Wǒ zhǐ zàihū nǐ): Anh chỉ quan tâm đến em
57386: 我去上班了 (Wǒ qù shàngbānle): Anh đi làm rồi
57410: 我心属于你 (Wǒ xīn shǔyú nǐ.): Tim anh thuộc về em
574839: 我其实不想走 (Wǒ qíshí bùxiǎng zǒu.): Anh thực sự không muốn đi
5776: 我出去了 (Wǒ chūqùle): Anh ra ngoài rồi
58: 晚安 (Wǎnān): Chúc ngủ ngon
584520: 我发誓我爱你 (Wǒ fāshì wǒ ài nǐ): Anh thề là anh yêu em
586: 我不来 (Wǒ bù lái): Anh không đến
587: 我抱歉 (Wǒ bàoqiàn): Anh xin lỗi
5871: 我不介意 (Wǒ bù jièyì): Anh không để tâm/ phật ý
59240: 我最爱是你 (Wǒ zuì ài shì nǐ): Người anh yêu nhất là em
59420: 我就是爱你 (Wǒ jiùshì ài nǐ): Anh chỉ yêu em
59520: 我永远爱你 (Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ): Anh mãi mãi yêu em
596: 我走了 (Wǒ zǒule): Anh đi đây
517230: 我已经爱上你 (Wǒ yǐjīng ài shàng nǐ): Anh đã yêu em mất rồi
5170: 我要娶你 (Wǒ yào qǔ nǐ): Anh muốn lấy em
5209484: 我爱你就是白痴 (Wǒ ài nǐ jiùshì báichī): Em yêu anh đúng là ngốc

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 6:

609: 到永久 (Dào yǒngjiǔ.): Đến vĩnh viễn
6120: 懒得理你 (Lǎndé lǐ nǐ.): rảnh mà để ý đến anh
6785753: 老地方不见不散 (Lǎo dìfāng bùjiàn bú sàn.): Chỗ cũ không gặp không về
6868: 溜吧溜吧 (Liū ba liū ba.): Chuồn thôi, chuồn thôi
687: 对不起 (Duìbùqǐ.): Xin lỗi
6699: 顺顺利利 (Shùn shùnlì lì): Thuận lợi thuận lợi

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 7:

737420: 今生今世爱你 (Jīnshēng jīnshì ài nǐ.): Kiếp này đời này yêu em
73807: 情深怕缘浅 (Qíng shēn pà yuán qiǎn.): Hữu duyên vô phận
740: 气死你 (Qì sǐ nǐ.): Tức anh chết được
7408695: 其实你不了解我 (Qíshí nǐ bù liǎojiě wǒ.): Kỳ thực anh không hiểu em
74520: 其实我爱你 (Qíshí wǒ ài nǐ.): Thực ra anh yêu em
74074: 去死你去死 (Qù sǐ nǐ qù sǐ.): Anh đi chết đi
74839: 其实不想走 (Qíshí bùxiǎng zǒu.): Thực ra không muốn đi
756: 亲我啦 (Qīn wǒ la.): Hôn em đi
765: 去跳舞 (Qù tiàowǔ.): Đi khiêu vũ
770880: 亲亲你抱抱你 (Qīn qīn nǐ bào bào nǐ.): hôn em, ôm em đi
7731: 心心相印 (Xīnxīnxiāngyìn.): Tâm tâm tương âm: Cùng nhịp đập trái tim
7752: 亲亲吾爱 (Qīn qīn wú ài.): Thân Thân Ngô Ái: Yêu thương thân thiết
77543: 猜猜我是谁 (Cāi cāi wǒ shì shuí.): Đoán xem anh là ai
77895: 紧紧抱着我 (Jǐn jǐn bàozhe wǒ.): Ôm em chặt vào
786: 吃饱了 (Chī bǎole.): Ăn no rồi

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 8:

82475: 被爱是幸福 (Bèi ài shì xìngfú.): Được yêu là hạnh phúc
825: 别爱我 (Bié ài wǒ.): Đừng yêu anh
837: 别生气. (Bié shēngqì.): Đừng giận
8384: 不三不四 (Bù sān bù sì.): Vớ va vớ vẩn, không ra gì, không đàng hoàng
85941: 帮我告诉他 (Bāng wǒ gàosù tā.): Giúp em nói với anh ý
860: 不留你 (Bù liú nǐ.): không níu kéo anh
865: 别惹我 (Bié rě wǒ.): Đừng làm phiền anh
8716: 八格耶鲁 (Bā gé yélǔ.): Bát Cách Gia Lỗ: Tên khốn, tên đần độn
88: Bye Bye: Tạm biệt
8834760: 漫漫相思只为你 (Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ.): Tương tư chỉ vì em
898: 分手吧 (Fēnshǒu ba.): Chia tay đi

Giải mã ý nghĩa liên quan đến số 9:

910: 就依你 (Jiù yī nǐ): Chính là em
918: 加油吧 (Jiāyóu ba.): Cố gắng lên
920: 就爱你 (Jiù ài nǐ.): Yêu em
9213: 钟爱一生 (Zhōngài yīshēng.): Yêu em cả đời
9240: 最爱是你 (Zuì ài shì nǐ.): Yêu nhất là em
930: 好想你 (Hǎo xiǎng nǐ.): Rất nhớ em
93110: 好想见见你 (Hǎo xiǎngjiàn jiàn nǐ.): Rất muốn gặp em
940194: 告诉你一件事 (Gàosù nǐ yī jiàn shì.): Muốn nói với em một việc
95: 救我 (Jiù wǒ.): Cứu anh

Hướng dẫn cách ghép giải mã ý nghĩa các con số:

Như trên ta có ý nghĩa của các con số từ 0-9.

Để có thể nối liền thành 1 câu ta lựa chọn các con số có nghĩa như là 01259 thì chúng ta sẽ có nghĩa => Anh muốn yêu em mãi mãi.

Qua bài viết Giải mã ý nghĩa của các con số trong tình yêu Trung Quốc của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã theo dõi bài viết.