8 đề thi học kỳ 2 toán 7 violet

Đề thi toán lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án violet

YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô, các em Đề thi toán lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án violet. Đây là bộ Đề thi toán lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án violet rất hay được soạn bằng file word.

Đề thi toán lớp 7 học kì 2 năm 2022 - có đáp án violet​


PHÒNG GD&ĐT .............
TRƯỜNG THCS ,..............

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN
: Toán LỚP 7 - TIẾT: 68, 69
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra: 11 tháng 5 năm 2022​

I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]

Câu 1 [1 điểm] Chọn các đáp án đúng trong các câu sau:

[Hướng dẫn làm bài: Nếu câu 1 em chọn đáp án A thì ghi vào bài làm là: 1] A. M0 = 7]​


1. Điểm kiểm tra HK I môn toán của một lớp 7 được cho trong bảng sau:

Tần số

Mốt của dấu hiệu là : A. M0 = 7 B. M0 = 8 C. M0 = 9 D. M0 = 10

2. Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -5x2 y

A. - 5xy2 B. -7yx2 C. -5[xy]2 D. 5xy

3. Giá trị x = 3 là nghiệm của đa thức:

A. f[x] = 3+ x B. f[x] = x2 - 9 C. f[x] = x - 3 D. f[x] = 3x[x+3]

4. Cho hình vẽ sau, độ dài đoạn thẳng AM bằng:

A. 6 B. 7 C. 8 D. 5

Câu 2

1 điểm] Chọn đúng [Đ], sai [S]

[Hướng dẫn làm bài: Nếu phát biểu 1 em cho là đúng thì ghi vào bài làm là: 1] Đ].​

Trong tam giác cân thì:

1. Giao điểm của 3 đường trung trực cách đều 3 cạnh.

2. Giao điểm của 3 đường phân giác cách đều 3 đỉnh.

3. Trọng tâm, trực tâm, giao điểm của 3 đường trung trực, giao điểm của 3 đường phân giác và đỉnh của tam giác cân thẳng hàng.

4. Trọng tâm, trực tâm, giao điểm của 3 đường trung trực, giao điểm của ba đường phân giác trùng nhau.

II. TỰ LUẬN [8 điểm]

Bài 1 [1,5 điểm]: Cho đơn thức:

a] Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức A. b] Tính giá trị của đơn thức A tại x = 1, y = - 1.

Bài 2 [3 điểm]: Cho hai đa thức: A[x]= 4x2 - 4x + x3 - x - 3; B[x] = x 3 + x - 4x 2 - 2x3 + 2

a] Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b] Tính C[x] = A[x] + B[x]; D[x] = A[x] - B [x]. c] Tìm nghiệm của đa thức C [x].

Bài 3 [3 điểm]: Cho tam giác ABC cân tại A [Â< 900], AM là trung tuyến [M Î BC].

a] Chứng minh DABM = D ACM. b] Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên các cạnh AB, AC [E ÎAB, F ÎAC].Chứng minh DAEF cân. c] Tia FM cắt tia AB tại điểm N, tia EM cắt tia AC tại điểm K. Chứng minh AM là đường trung trực của đoạn thẳng NK.

Bài 4 [0,5 điểm]: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, đường cao AH, đường trung tuyến BI, đường phân giác CK cắt nhau tại ba điểm D, E, F. Chứng minh rằng DDEF không thể là tam giác đều.

-------------------------------------------------HẾT-----------------------------------------------------

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II


I. TRẮC NGHIỆM [2 điểm]

Đáp ánB. M0 = 8B. -7yx2B. f[x] = x2 - 9
C. f[x] = x - 3
D. 5Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
1. S 2. S 3. Đ 4. S

II. TỰ LUẬN [8 điểm]

- Thu gọn đúng đơn thức
- Xác định được đúng bậc của A bằng 13.
- Tính đúng giá trị của đơn thức A bằng
- Kết luận : Tại x = 1, y = - 1 thì giá trị của đơn thức A bằng
Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
A[x] = 4x2 - 4x + x3 - x - 3 = x3 + 4x2 - 5x - 3
B[x] = x 3 + x - 4x 2 - 2x3 + 2 = -x3 - 4x 2 + x + 2
Tính C[x] = A[x] + B[x] ; D[x] = A[x] - B[x]
C[x] = - 4x - 1
D[x] = 2x3 + 8x2 - 6x - 5
Tìm nghiệm của đa thức C[x]
Tìm được nghiệm của C[x] bằng .
Kết luận được nghiệm của C[x] bằng .
- Vẽ hình đúng chính xác
a] Lập luận cm được DABM = D ACM.
b] Chứng minh được DAEF cân.
c] Chứng minh được AM là đường trung trực của đoạn thẳng NK.
- Cm bằng phương pháp phản chứng: g/s DDEF đều lập luận và chứng minh được D ABC đều.
- Từ đó suy ra AH, BI , CK đồng quy [trái giả thiết].
KL: DDEF không thể là tam giác đều.

[HS chứng minh cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa]​

XEM THÊM:


Video liên quan

Chủ Đề