85,08 đọc là gì

Đọc các số thập phân sau đây. Bài 1 trang 43 sgk Toán 5 – Luyện tập chung trang 43 SGK Toán lớp 5

Đọc các số thập phân sau đây:

a] 7,5;   28,416;  201,05;  0,187.

b] 36,2;    9,001; 84,302;     0,010

Hướng dẫn giải:

a] 7,5 đọc là bảy phẩy năm

28,416 đọc là hai mươi tám phẩy bốn trăm mười sáu

201,05 đọc hai trăm linh một phẩy không năm

Quảng cáo

 0,187 đọc là không phẩy một trăm tám mươi bảy

b] 36,2 đọc là ba mươi sáu phẩy hai

9,001 đọc là chín phẩy không không một

84,302 đọc là tăm mươi tư phẩy ba trăm linh hai

0,010 đọc là không phẩy không mười

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó.. Bài 1 trang 150 sgk toán 5 – Tiết 142. Ôn tập về số thập phân

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:

63,42  ;          99,99 ;             81,325 ;              7,081.

+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

– 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.

– Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Số 99,99 đọc là:  Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

– 99 [trước dấu phẩy] là phần nguyên, 99 [sau dấu phẩy] là phần thập phân.

Quảng cáo

– Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.

+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

– 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.

– Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

– 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.

– Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.

 Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân – Đề số 1 

ĐỀ BÀI:

Bài 1:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục                            B. Hàng phần mười

C.Hàng phần trăm                 D. Hàng phần nghìn

Bài 2:

Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :

a] 3,85 ;             b] 86,254 ;                   c] 120,08 ;                       d]  0,005.

Bài 3:

Viết số thập phân có :

a] Bảy đơn vị, năm phần mười.

b] Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.

c] Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.

d] Không đơn vị, hai phần nghìn.

e] Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.

Bài 4:

Viết dưới dạng số thập phân :

a]

    ;    
    ;    
    ;    ;    
;    
;    
.

b] ;    

 ;    
;    
;    
.

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 1:

Khoanh vào C.

Bài 2:

Chẳng hạn : a] 3,85 đọc là : ba phẩy tám mươi lăm ; phần nguyên là 3 ; phần thập phân là 85 phần trăm ; từ trái sang phải : chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 8 chỉ 8 phần mười, chữ số 5 chỉ 5 phần trăm ; …

Xem thêm  Bài giảng: Luyện từ và câu ĐẠI TỪ – Tiếng việt 5

d] 0,005 đọc là : không phẩy không không năm ; số 0,005 cố phần nguyên là 0, phần thập phân là 5 phần nghìn.

Bài 3:

a] 7,5 ;       b] 64,53 ;       c] 301,04;          d] 0,002 ;             e] 0,205.

Bài 4:

a] 0,5 ;       0,9 ;              0,64 ;       0,08 ;          0,725 ;            0,081

b] 15,2 ; 83,6;               9,12;       20,06.

Video liên quan

Chủ Đề