Abide nghĩa là gì

abides, abided, abode, abiding

Đồng nghĩa: accept, dwell, endure, obey, reside, stay, tolerate,

Trái nghĩa: leave, start,


abide

* nội động từ (abode; abode, abide) - tồn tại; kéo dài =this mistake will not abide for ever+ sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được - (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với =to abide by one's friend+ trung thành với bạn - (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại =to abide with somebody+ ở với ai * ngoại động từ - chờ, chờ đợi =to abide one's time+ chờ thời cơ - chịu đựng, chịu =we can't abide his fits of temper+ chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn - chống đỡ được (cuộc tấn công)


abide

chi ̣ u nô ̉ i ; chẳng cứ ở ; chịu ở ; còn lại ; còn ; công lý ; cứ ở ; giữ ; hãy ở ; hằng ở ; hợp ; không dính ; không làm ; ngụ ; rơi ; ta ở ; trải qua ; tuân theo ; đương đợi ; đựng ; ở bên ; ở lại ; ở trọn ; ở ;

abide

chẳng cứ ở ; chịu ở ; còn lại ; công lý ; cứ ở ; giữ ; hãy ở ; hằng ở ; hợp ; khuất ; không làm ; ngụ ; rơi ; ta ở ; trải qua ; tuân theo ; đương đợi ; đựng ; ở bên ; ở lại ; ở trọn ; ở ;


abide; bide; stay

dwell

abide; bear; brook; digest; endure; put up; stand; stick out; stomach; suffer; support; tolerate

put up with something or somebody unpleasant


abidance

* danh từ - sự tôn trọng, sự tuân theo, sự thi hành đúng =abidance by rules+ sự tôn trọng luật lệ, sự tuân theo luật lệ - (+ in) sự tồn tại; sự kéo dài

abide

* nội động từ (abode; abode, abide) - tồn tại; kéo dài =this mistake will not abide for ever+ sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được - (+ by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với =to abide by one's friend+ trung thành với bạn - (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại =to abide with somebody+ ở với ai * ngoại động từ - chờ, chờ đợi =to abide one's time+ chờ thời cơ - chịu đựng, chịu =we can't abide his fits of temper+ chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn - chống đỡ được (cuộc tấn công)

abiding

* tính từ - (văn học) không thay đổi, vĩnh cửu, tồn tại mãi mãi

abider

- xem abide

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Abide by là cụm từ tiếng Anh được sử dụng rộng rãi và phổ biến trong học thuật cũng nhưng trong giao tiếp. Người học tiếng Anh luôn gặp khó khăn và trở ngại trong quá trình học bởi những kiến thức khó nắm bắt. Người dạy và học tiếng Anh luôn đánh giá cao các cụm từ tiếng Anh được kết hợp với nhau. Các cụm từ được đánh giá cao hơn bởi tốc độ ghi nhớ nhanh hơn những từ tiếng Anh khi đi đơn lẻ. Vì vậy nên các bài viết về các cụm từ tiếng Anh luôn là vị cứu tinh của những người học tiếng Anh. Các từ đơn lẻ sẽ mang nghĩa khác và khi được kết hợp với nhau sẽ có nghĩa khác so với từ ban đầu. Vậy nên bài viết hôm nay sẽ giới thiệu cho người đọc biết về nghĩa, cách dùng của cụm từ Abide by. Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé!

Abide nghĩa là gì

(Hình ảnh minh họa cho Abide by)

1, Abide By nghĩa là gì

Abide by là cụm từ tiếng Anh được phát âm là  /əˈbaɪd/ theo từ điển Cambridge.

Abide by được định nghĩa là chấp nhận, tuân theo.

Abide by được sử dụng trong các trường hợp diễn tả việc chấp hành hay chấp nhận theo những quy định của một thỏa thuận hay một luật lệ. Vậy nên khi dùng abide by thì người tiếp nhận có thể chấp hành hoặc không chấp hành theo những quy định, luật lệ đó. Trong tiếng Anh thì cụm từ abide by mang tính trang trọng nên được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng. 

Abide khi đi riêng lẻ thì mang nghĩa là chờ đợi, chịu đựng nhưng khi được kết hợp với giới từ by thì có nghĩa khác và cách dùng cũng thay đổi. Nhằm hỗ trợ cho người học tiếng Anh những kỹ năng và cách dùng của cụm từ Abide by nên chúng tôi đã viết bài viết này. 

2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Abide By

Các cụm từ tương đồng về nghĩa sẽ gây khó khăn cho người học và nhầm lẫn trong quá trình học. Sự đa dạng của các từ hay cụm từ đồng nghĩa với Abide by ít nhiều sẽ khiến người học khó tiếp nhận. Sau đây sẽ giúp chúng ta phân biệt được các từ này. 

Abide nghĩa là gì

(Hình ảnh minh họa cho Abide by)

Abide by là cụm từ tiếng Anh được sử dụng trong các trường hợp diễn tả việc chấp hành hay chấp nhận theo những quy định của một thỏa thuận hay một luật lệ.

Ví dụ:

  • You must abide by these provisions, because these are the provisions of the company. 

  • Bạn phải tuân thủ những điều khoản này, vì đây là những điều khoản của công ty.

  • New employees must abide by company rules.

  • Nhân viên mới phải tuân thủ những luật lệ của công ty. 

Comply (with) cũng là cụm từ tiếng Anh mang nghĩa chấp hành hay chấp nhận nhưng có tính bắt buộc cao hơn Abide by. 

Ví dụ:

  • You must comply with the school rules.

  • Bạn phải tuân thủ các quy định của trường học.

  • Both parties must comply with the law of the contract

  • Hai bên phải tuân thủ điều luật của hợp đồng

Adhere to về nghĩa thì tương tự như Abide by nhưng Adhere to nhấn mạnh đến việc tuân thủ một cách triệt để đối với các quy tắc được đặt ra. Adhere to và Abide by đều mang nghĩa trang trọng. 

Ví dụ:

  • To be honest, Anna has adhered to the guidelines set forth by the agency during her employment

  • Thật lòng mà nói, Anna đã tuân thủ theo các nguyên tắc cơ quan đặt ra trong suốt thời gian làm việc

Conform (to) cũng có nghĩa tương đồng với Abide by là chấp hành hay chấp nhận một luật lệ nhưng Conform mang nhiều nghĩa hơn Abide by. 

Ví dụ:

  • You must conform to the school rules. 

  • Bạn phải tuân thủ các quy định của trường học

Ngoài ra thì Conform (to) cũng mang nghĩa đồng ý hoặc phù hợp với điều gì đó hay cư xử và suy nghĩ theo cách của mọi người. 

Follow có nghĩa là nghe và làm theo những điều được yêu cầu hay nghe theo một ai đó và làm theo mẫu có sẵn trước đó. 

Ví dụ:

  • Mina followed in her mother's footsteps

  • Mina nối tiếp con đường của mẹ mình

  • Tom followed the intrustions and did their job

  • Tom đã làm theo hướng dẫn và hoàn thành công việc

Obey cũng có nghĩa là tuân theo mệnh lệnh và làm theo những gì được yêu cầu nhưng Obey là tuân theo những gì được hướng dẫn, yêu cầu. Theo nghĩa này thì Obey có nghĩa là “nghe lời”. 

Ví dụ:

  • Anna must obey the captain’s commands.

  • Anna phải tuân theo lệnh của thuyền trưởng.

Các từ và cụm từ tương đồng nghĩa với nhau sẽ gây ra khó khăn cho người dạy và người học. Vậy nên bài viết cung cấp những kiến thức hỗ trợ cho việc học tiếng Anh được dễ dàng hơn. Hơn thế nữa là bổ sung kiến thức hơn nữa cho người học tìm hiểu. 

Abide nghĩa là gì

(Hình ảnh minh họa cho Abide by)

3 Tạm kết

Bài viết hôm nay đã mang đến những kiến thức bổ ích cho người dạy và người học. Trong quá trình học người học gặp không ít khó khăn với tiếng Anh nên bài viết một phần nào hỗ trợ thêm kiến thức cho người học. Người cụm từ và những ví dụ được liệt kê cụ thể dễ hiểu và đầy đủ. Chúng tôi hi vọng sẽ mang đến những điều tốt đẹp cho bạn trong con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé!