Abide nghĩa là gì
abides, abided, abode, abiding Đồng nghĩa: accept, dwell, endure, obey, reside, stay, tolerate, Trái nghĩa: leave, start,
English Word Index:
Vietnamese Word Index:
Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
(Hình ảnh minh họa cho Abide by) 1, Abide By nghĩa là gì
Abide by được sử dụng trong các trường hợp diễn tả việc chấp hành hay chấp nhận theo những quy định của một thỏa thuận hay một luật lệ. Vậy nên khi dùng abide by thì người tiếp nhận có thể chấp hành hoặc không chấp hành theo những quy định, luật lệ đó. Trong tiếng Anh thì cụm từ abide by mang tính trang trọng nên được dùng trong các ngữ cảnh trang trọng. Abide khi đi riêng lẻ thì mang nghĩa là chờ đợi, chịu đựng nhưng khi được kết hợp với giới từ by thì có nghĩa khác và cách dùng cũng thay đổi. Nhằm hỗ trợ cho người học tiếng Anh những kỹ năng và cách dùng của cụm từ Abide by nên chúng tôi đã viết bài viết này. 2 Cấu trúc và cách dùng cụm từ Abide ByCác cụm từ tương đồng về nghĩa sẽ gây khó khăn cho người học và nhầm lẫn trong quá trình học. Sự đa dạng của các từ hay cụm từ đồng nghĩa với Abide by ít nhiều sẽ khiến người học khó tiếp nhận. Sau đây sẽ giúp chúng ta phân biệt được các từ này.
(Hình ảnh minh họa cho Abide by) Abide by là cụm từ tiếng Anh được sử dụng trong các trường hợp diễn tả việc chấp hành hay chấp nhận theo những quy định của một thỏa thuận hay một luật lệ. Ví dụ:
Comply (with) cũng là cụm từ tiếng Anh mang nghĩa chấp hành hay chấp nhận nhưng có tính bắt buộc cao hơn Abide by. Ví dụ:
Adhere to về nghĩa thì tương tự như Abide by nhưng Adhere to nhấn mạnh đến việc tuân thủ một cách triệt để đối với các quy tắc được đặt ra. Adhere to và Abide by đều mang nghĩa trang trọng. Ví dụ:
Conform (to) cũng có nghĩa tương đồng với Abide by là chấp hành hay chấp nhận một luật lệ nhưng Conform mang nhiều nghĩa hơn Abide by. Ví dụ:
Ngoài ra thì Conform (to) cũng mang nghĩa đồng ý hoặc phù hợp với điều gì đó hay cư xử và suy nghĩ theo cách của mọi người. Follow có nghĩa là nghe và làm theo những điều được yêu cầu hay nghe theo một ai đó và làm theo mẫu có sẵn trước đó. Ví dụ:
Obey cũng có nghĩa là tuân theo mệnh lệnh và làm theo những gì được yêu cầu nhưng Obey là tuân theo những gì được hướng dẫn, yêu cầu. Theo nghĩa này thì Obey có nghĩa là “nghe lời”. Ví dụ:
Các từ và cụm từ tương đồng nghĩa với nhau sẽ gây ra khó khăn cho người dạy và người học. Vậy nên bài viết cung cấp những kiến thức hỗ trợ cho việc học tiếng Anh được dễ dàng hơn. Hơn thế nữa là bổ sung kiến thức hơn nữa cho người học tìm hiểu.
(Hình ảnh minh họa cho Abide by) 3 Tạm kếtBài viết hôm nay đã mang đến những kiến thức bổ ích cho người dạy và người học. Trong quá trình học người học gặp không ít khó khăn với tiếng Anh nên bài viết một phần nào hỗ trợ thêm kiến thức cho người học. Người cụm từ và những ví dụ được liệt kê cụ thể dễ hiểu và đầy đủ. Chúng tôi hi vọng sẽ mang đến những điều tốt đẹp cho bạn trong con đường chinh phục tiếng Anh của mình. Hãy tiếp tục theo dõi trang của chúng tôi để không bỏ lỡ bất kỳ nội dung học tập nào nhé! |