Alt 0173 là gì

Alt code là danh sách các mã số để tạo ra các kí tự đặc biệt cho máy tính Windows và MacOS. Mỗi kí tự sẽ được tạo thành bởi một dãy các số kết hợp với nhau. Khi bạn thực hiện tổ hợp phím các dãy số này thì sẽ được kết quả như mong đợi.

Tại sao cần có Alt Code?

Trên bàn phím bạn sử dụng bình thường chỉ có các phím chữ và số cơ bản, không đáp ứng đủ nhu cầu sử dụng với các kí hiệu, kí tự khác. Chính vì vậy Alt Code sẽ là phương án giúp bạn tạo ra kí hiệu một cách nhanh nhất, đáp ứng yêu cầu, không phải đi tìm ở đâu.

Cách sử dụng Alt Code

Alt 0173 là gì
Danh sách mã Alt code trên máy tính.

Bước 1: Tìm mã số

Để có thể sử dụng Alt Code, bạn cần phải biết được mã số của kí hiệu mà mình muốn (tham khảo ở ngay bên dưới nhé)

Bước 2: Bật phím Num Lock lên

Trên các bàn phím dời dành cho máy cây, bạn hãy nhìn bên phải và thấy nút Num Lock, hãy bật nó lên (có thể có đèn màu xanh bật sáng). Trên các bàn phìm Laptop thì hãy bấn giữ nút Fn và Num Lock nhé.

Bước 3: Chọn vị trí cần đặt kí tự

Hãy chọn vị trí mà bạn cần viết kí tự nhé. Đây phải là nơi viết được văn bản, giống như bạn đánh văn bản bình thường, con trỏ chuột hiện dấu nhấp nháy.

Bước 4: Giữ phím ALT và nhập mã số

Điều kiện tiên quyết khi sử dụng Alt code là bạn phải giữ phím ALT nhé.

Vừa giữ phím ALT và nhập mã số của kí tự đặc biệt vào. Khi gõ xong mã số hãy thả nút Alt ra, kết quả sẽ xuất hiện ngay lập tứ

Ví dụ: mình muốn viết kí tự hình cây thánh giá (†) thì sẽ làm như sau: Giữ phím ALT và gõ dãy số 0135, hình cây thánh giá sẽ xuất hiện, tương tự sẽ là ¥ cho 0165…

Danh sách các kí tự đặc biệt ALT code

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21 §
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33 A
34
35 #
36 $
37 %
38 &
39
40 (
41 )
42 *
43 +
44 ,
45
46 .
47 /
48 0
49 1
50 2
51 3
52 4
53 5
54 6
55 7
56 8
57 9
58 :
59 ;
60 <
= 61
> 62
? 63
@ 64
A 65
B 66
C 67
D 68
E 69
F 70
G 71
H 72
I 73
J 74
K 75
L 76
M 77
N 78
O 79
P 80
Q 81
R 82
S 83
T 84
U 85
V 86
W 87
X 88
89 Y
90 Z
91 [
92
93 ]
94 ^
95 _
96 `
97 a
98 b
99 c
100 d
101 e
102 f
103 g
104 h
105 i
106 j
107 k
108 l
109 m
110 n
111 o
112 p
113 q
114 r
115 s
116 t
u 117
v 118
w 119
x 120
y 121
z 122
{ 123
| 124
} 125
~ 126
Δ 127
0128
0130
ƒ 0131
0132
0133
0134
0135
ˆ 0136
0137
Š 0138
0139
Π0140
Ž 0142
0145

0146
0147
0148
0149
0150
0151
0152 ˜
0153
0154 š
0155
0156 œ
0158 ž
0159 Ÿ
0160
0161 ¡
0162 ¢
0163 £
0164 ¤
0165 ¥
0166 ¦
0167 §
0168 ¨
0169 ©
0170 ª
0171 «
0172 ¬
0173 ­
0174 ®
¯ 0175
° 0176
± 0177
² 0178
³ 0179
´ 0180
µ 0181
0182
· 0183
¸ 0184
¹ 0185
º 0186
» 0187
¼ 0188
½ 0189
¾ 0190
¿ 0191
À 0192
Á 0193
 0194
à 0195
Ä 0196
Å 0197
Æ 0198
Ç 0199
È 0200
É 0201
Ê 0202
0203 Ë
0204 Ì
0205 Í
0206 Î
0207 Ï
0208 Ð
0209 Ñ
0210 Ò
0211 Ó
0212 Ô
0213 Õ
0214 Ö
0215 ×
0216 Ø
0217 Ù
0218 Ú
0219 Û
0220 Ü
0221 Ý
0222 Þ
0223 ß
0224 à
0225 á
0226 â
0227 ã
0228 ä
0229 å
æ 0230
ç 0231
è 0232
é 0233
ê 0234
ë 0235
ì 0236
í 0237
î 0238
ï 0239
ð 0240
ñ 0241
ò 0242
ó 0243
ô 0244
õ 0245
ö 0246
÷ 0247
ø 0248
ù 0249
ú 0250
û 0251
ü 0252
ý 0253
þ 0254
ÿ 0255

128 Ç
129 ü
130 é
131 â
132 ä
133 à
134 å
135 ç
136 ê
137 ë
138 è
139 ï
140 î
141 ì
142 Ä
143 Å
É 144
æ 145
Æ 146
ô 147
ö 148
ò 149
û 150
ù 151
ÿ 152
Ö 153
Ü 154
¢ 155
£ 156
¥ 157
158
ƒ 159
160 á
161 í
162 ó
163 ú
164 ñ
165 Ñ
166 ª
167 º
168 ¿
169
170 ¬
171 ½
172 ¼
173 ¡
174 «
175 »
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191

192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224 α
225 ß
226 Γ
227 π
228 Σ
229 σ
230 µ
231 τ
232 Φ
233 Θ
234 Ω
235 δ
236
237 φ
238 ε
239
240
± 241
242
243
244
245
÷ 246
247
° 248
249
· 250
251
252
² 253
254
255