Angela tiếng anh nghĩa là gì
Ngoài tên theo giấy khai sinh và tên ở nhà được đặt theo tiếng Việt thì hiện nay nhiều bậc cha mẹ đều thích lựa chọn một cái tên tiếng Anh cho con gái mang nhiều ý nghĩa về sự may mắn, hạnh phúc và đường tương lai rộng mở. Dưới đây là gợi ý 70 tên Tiếng Anh ý nghĩa cho bé gái. Nếu bạn cũng đang băn khoăn không biết lựa chọn tên tiếng Anh nào hay để đặt cho con gái thì hãy tham khảo ngay những mẫu tên dưới đây: 1. Acacia: “bất tử”, “phục sinh” 2. Agatha: “tốt” 3. Agnes: “trong sáng” 4. Alida: “chú chim nhỏ” 5. Alma: “tử tế, tốt bụng” 6. Almira: “công chúa” 7. Alva: “cao quý, cao thượng” 8. Amabel / Amanda: “đáng yêu” 9. Amelinda: “xinh đẹp và đáng yêu” 10. Angel / Angela: “thiên thần” 11. Annabella: “xinh đẹp”12. Aretha: “xuất chúng” 13. Ariadne / Arianne: “rất cao quý, thánh thiện” 14. Artemis: tên nữ thần mặt trăng trong thần thoại Hy Lạp 15. Audrey: sức mạnh cao quý” 16. Aurora: “bình minh” 17. Azura: “bầu trời xanh” 18. Bernice: “người mang lại chiến thắng” 19. Bertha: “nổi tiếng, sáng dạ” 20. Bianca / Blanche: “trắng, thánh thiện” 21. Brenna: “mỹ nhân tóc đen” 22. Bridget “sức mạnh, quyền lực” 23. Calantha: “hoa nở rộ” 24. Calliope: “khuôn mặt xinh đẹp” 25. Charmaine / Sharmaine: “quyến rũ” 26. Christabel: “người Công giáo xinh đẹp” 27. Cleopatra: “vinh quang của cha” 28. Delwyn: “xinh đẹp, được phù hộ” 29. Dilys: “chân thành, chân thật” 30. Doris: “xinh đẹp” 31. Drusilla: “mắt long lanh như sương” 32. Eira: “tuyết” 33. Eirian / Arian: “rực rỡ, xinh đẹp, (óng ánh) như bạc” 34. Eirlys: “hạt tuyết” 35. Elfleda: “mỹ nhân cao quý” 36. Ermintrude: “được yêu thương trọn vẹn” 37. Ernesta: “chân thành, nghiêm túc” 38. Esperanza: “hi vọng” 39. Eudora: “món quà tốt lành” 40. Euphemia: “được trọng vọng, danh tiếng vang dội” 41. Fallon: “người lãnh đạo” 42. Farah: “niềm vui, sự hào hứng” 43. Felicity: “vận may tốt lành” 44. Fidelma: “mỹ nhân” 45. Gladys: “công chúa” 46. Glenda: “trong sạch, thánh thiện, tốt lành” 47. Godiva: “món quà của Chúa” 48. Gwyneth: “may mắn, hạnh phúc” 49. Hebe: “trẻ trung” 50. Heulwen: “ánh mặt trời” 51. Iolanthe: “đóa hoa tím” 52. Jena: “chú chim nhỏ” 53. Kaylin: “người xinh đẹp và mảnh dẻ” 54. Keva: “mỹ nhân”, “duyên dáng” 55. Ladonna: “tiểu thư” 56. Laelia: “vui vẻ” 57. Lani: “thiên đường, bầu trời” 58. Letitia: “niềm vui” 59. Maris: “ngôi sao của biển cả” 60. Martha: “quý cô, tiểu thư” 61. Milcah: “nữ hoàng” 62. Mildred: “sức mạnh nhân từ” 63. Mirabel: “tuyệt vời” 64. Miranda: “dễ thương, đáng yêu” 65. Olwen: “dấu chân được ban phước” (nghĩa là đến đâu mang lại may mắn và sung túc đến đó) 66. Pandora: “được ban phước (trời phú) toàn diện” 67. Phedra: “ánh sáng” 68. Philomena: “được yêu quý nhiều” 69. Tryphena: “duyên dáng, thanh nhã, thanh tao, thanh tú” 70. Ula: “viên ngọc của biển cả” angela ahrendts angela lansbury angela bassett angela carter angela lee is angela
Tổng hợp các bài viết thuộc chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Angela xem nhiều nhất, được cập nhật mới nhất ngày 02/07/2022 trên website Uplusgold.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Angela để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, chủ đề này đã đạt được 66.429 lượt xem.
--- Bài mới hơn --- * Ở châu Âu, tên họ thường nói lên một điều gì đó về người mang tên đó như nghề nghiệp, nơi xuất thân, tầng lớp xã hội hay tên của cha mẹ: Robert Smith sẽ viết tắt cho Robert the smith, Mary Windsor viết tắt của Mary of Windsor, Mark Johnson viết tắt của Mark, son of John, Richard Freeman là Richard the Freeman … * Ở châu Mỹ, mốt số người da đen mang tên họ có nguồn gốc là những cái tên nô lệ. Một số, như Muhammad Ali đã thay đổi tên thay vì phải sống với cái tên mà chủ nô đã đặt. * Ở những nơi mà tên họ được dùng rất phổ biến, những cái tên phụ thường được đặt thêm. Ví dụ như ở Ireland, Murphy là một cái tên rất phổ biến, đặc biệt gia đình Murphy hay đại gia đình trở thành nickname, từ đó mà gia đình Denis Murphy được gọi là “The Weavers”, và bản thân Denis thì gọi là Denis “The Weavers” Murphy. 1. HACKER: người đốn gỗ, tiều phu 2. HALE: người sống bên triền núi 3. HALLIDAY: sinh vào ngày nghỉ (ông David đồng tác giả của cuốn Fundamentals of Physics cũng có cái họ này ) 4. HAMMOND: người bảo vệ chính 5. HASEN, HANSON: đời sau của Han hay John 6. JACK(E): little John 7. JACKSON: con trai của Jack 9. KAPLAN: cha tuyên uý (trong các nhà nguyện ở nhà tù, trường học) 10. KEARNEY: người lính 12. KELVIN: người sống bên sông hẹp 13. KENNEDY: thủ lĩnh xấu xí 15. LARCHER: người bắn cung 16. LARSEN, LARSON: con trai của Lars hay Laurence 17. LAURENCE, LAURANCE, LAWRENCE: cây nguyệt quế 18. LEE, LEIGH, LEA: người sống trên cánh đồng 19. LENNOX: người sống trên cây du 20. LESLEY, LESLIE: người sống trên pháo đài xám 21. LEVI, LEVY: tham gia vào, nhập vào 22. LEWIS: trận chiến đấu nổi tiếng 23. LIDDEL: người sống bên dòng sông lớn 24. MABON: anh hùng trẻ tuổi 25. MACCONNACHIE: con trai của Ducan (Mac name = son of) 26. MACKAY, MACKIE: con trai của Keith 28. MANN: người đầy tớ, chư hầu 29. MARSHAL(L): người coi ngựa, thợ đóng móng ngựa 30. OLIVER, OLLIVER: tốt bụng 31. OWEN: đứa nhỏ sinh ra khoẻ mạnh 33. ILE(S): người sống trên đảo 34. ILLINGWORTH: đến từ Illingworth (Yorkshire) 35. INC: người sống trong ngôi nhà lớn 36. ING(S): người sống trên đồng cỏ 37. INGLE: yêu quý, yêu thích 39. JEKYLL: vị quan tòa dễ tính 40. JELLICOS: thích thú 42. LACY: người đến từ Lassy (Pháp) 43. LADD: người đày tớ, lad 44. LAKR: người sống bên dòng nước 45. MALKIN: lộn xộn, bù nhìn 46. MASSINGER: người đưa tin 49. MELVILLE: người sống ở vùng đất nghèo khổ 50. MEREDITH: ngày chết chóc 51. MERRRYWEATHER: con người vui vẻ --- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn ---
Tên tiếng Anh của bạn là gì? Trên thực tế, người ta đưa ra 1 số gợi ý về tên tiếng Anh, tương ứng với tên thật tiếng Việt hoặc ngày, tháng, năm sinh. Đầu tiên, khi chọn họ trong tiếng Anh, chúng ta sẽ lấy số cuối của năm sinh. Mỗi chữ số sẽ được quy định là 1 họ nhất định. 1 – Edwards (có nghĩa là thần hộ mệnh) 2 – Johnson/ Jones/ Jackson (có nghĩa là món quà của Chúa) 3 – Moore (có nghĩa là niềm tự hào/ sự vĩ đại) 4 – Wilson/ William (có nghĩa là sự khao khát, ước mơ cháy bỏng) 5 – Nelson (có nghĩa là nhà vô địch) 6 – Hill (có nghĩa là niềm vui) 7 – Bennett (có nghĩa là phước lành) 8 – King (có nghĩa là người lãnh đạo) 9 – Lewis (có nghĩa là ánh sáng huy hoàng) 0 – Howard (có nghĩa là trái tim dũng cảm) Chọn tên đệm trong tiếng Anh Khi chọn tên đệm, chúng ta sẽ căn cứ vào tháng sinh. Nam và nữ sẽ có tên đệm được gợi ý khác nhau. Tháng 1: Nam – Audrey; Nữ – Daisy Tháng 2: Nam – Bruce; Nữ – Hillary Tháng 3: Nam – Matthew; Nữ – Rachel Tháng 4: Nam – Nicholas; Nữ – Lilly Tháng 5: Nam – Benjamin; Nữ – Nicole Tháng 6: Nam – Keith; Nữ – Amelia Tháng 7: Nam – Dominich; Nữ – Sharon Tháng 8: Nam – Samuel; Nữ – Hannah Tháng 9: Nam – Conrad; Nữ – Elizabeth Tháng 10: Nam – Anthony; Nữ – Michelle Tháng 11: Nam – Jason; Nữ – Claire Tháng 12: Nam – Jesse; Nữ – Diana Chọn tên trong tiếng Anh Nói đến tên trong tiếng Anh, không có bất cứ quy luật nào. Bạn có thể chọn bất cứ cái tên nào có ý nghĩa, phù hợp, tốt đẹp đối với bản thân. Ý nghĩa tên tiếng Anh hay Tiffany: Diện mạo của Chúa Zara: Công chúa Elena: Ánh sáng Sara: Thuần khiết Natasha: Sinh vào ngày Giáng Sinh Caelin: Thuần khiết Zoe: Cuộc sống Julia: Trẻ trung Taylor: Thuỷ thủ Annie: Công chúa bé nhỏ Tên tiếng Anh dành cho nam Louis: Chiến binh hùng mạnh Arnold: Quyền lực Drake: Rồng Harvey: Chiến binh xuất chúng Finn: Lịch lãm Silas: Sở thích khám phá, ham thích tự do Roy: Anh minh Dylan: Biển cả Samson: Con của mặt trời Neil: Làn mây --- Bài cũ hơn ---
--- Bài mới hơn --- Đã qua rồi những cái tên “Cúng cơm” gắn liền với thế kỷ trước như “cái tẹt, cái tũn…” hay những cái tên quá phổ biến đi cùng năm tháng như “trai văn gái thị”. Bây giờ, một tên tiếng Anh vừa hay vừa dễ thương và ý nghĩa đang nở rộ như nấm mọc sau mưa. Vì thế không có lý do gì các bạn nữ xinh đẹp không lựa chọn nhay những tên tiếng Anh hay cho nữ, tên tiếng Anh dễ thương dành riêng cho các bạn. 101 Tên tiếng Anh hay dễ thương cho các bạn nữ xinh đẹp – P2 Nhờ có Tu viện Downton và Disney, tên này đang trở thành yêu thích của cha mẹ hiện đại Nó có thể âm thanh bất thường nhưng là siêu đáng yêu. Nguồn gốc của nó là bằng tiếng Hy Lạp, nhưng mọi người xem nó như là một tên tiếng Anh. Tên có nghĩa là ‘cây vịnh’ hoặc ‘cây nguyệt quế’. Nó có nghĩa là ‘món quà của Chúa’. Scarlett Johansson đã chọn Dorothy làm tên đệm cho con gái của họ. Ý nghĩa của Edith là ‘thành công trong cuộc chiến’. Eleanor là một biến thể của tên Helen và có nghĩa là “tia sáng” hoặc “tia sáng mặt trời”. Hoàng gia Anh vào thế kỷ 12 đã đặt tên cho cái tên này là sự quyến rũ của cô gái quyền lực. Eliza có thể được hiểu như một biệt danh cho Elizabeth, nhưng nó đã trở thành một cái tên phổ biến theo ý riêng của mình. Ý nghĩa của nó là, ‘cam kết trung thành với Thiên Chúa’. 42. Elizabetta: Elizabetta là điển hình ít nhất trong tất cả các biến thể của Elizabeth.. Xu hướng về những cái tên bắt đầu bằng ‘el’ đã khiến cho cái tên siêu dễ thương này trở nên phổ biến. Tên tiếng Pháp này có nghĩa là ‘chị ấy, cô ấy’. Elsie là một cái tên phổ biến vào cuối thế kỷ XIX cho đến khi hình ảnh của nó bị mai một. Nhưng nó đang tăng lên theo gót của Ella và Ellie, nghe qua cái tên này mang ý nghĩa tươi tắn và sảng khoái. Emily có thể không còn phổ biến, nhưng nó vẫn là một cái tên được yêu thích. Nó có nghĩa là ‘sự phấn khích’ hoặc ‘khát vọng’. Tên tiếng Anh ngọt ngào này, đã rất được ưa chuộng những năm 1880, hiện đang được nhiều bạn lựa chọn. Trên thực tế, đó là một trong những tên phổ biến nhất ở Mỹ. Emma có nghĩa là ‘thế giới’. Evelyn có thể có nguồn gốc của Norman, nhưng cách sử dụng hiện đại của nó đến từ họ họ của họ Anh. Evelyn có nghĩa là ‘mong muốn cho con’. Chúng ta đang nghe tên tiếng anh nữ dễ thương này thường xuyên hơn so với, một phần sau khi được lựa chọn bởi Channing Tatum, ‘người đàn ông quyến rũ nhất trên thế giới’, cho con gái mình. Bạn không nghĩ Evie là một cái tên đáng yêu? Nó đang có xu hướng ở Mỹ và Anh, cùng với Alfie, Ollie, Millie và Freddie. Tên tiếng anh này có nghĩa là ‘cuộc sống’, ‘vui vẻ’. 50. Felicity: Bạn có thể nhớ lại chương trình truyền hình Mỹ từ những năm 90? Tên này đã có xu hướng kể từ đó. Felicity có nghĩa là ‘hạnh phúc’. Tên gọi này đã trở nên phổ biến sau khi nó xuất hiện trong series Shrek. Ý nghĩa của Fiona là ‘trắng’, ‘công bằng’. Phải nói đây là tên tiếng Anh cho nữ hay nhất trong tất cả các tên trong danh sách. Nếu bạn muốn làm cho nó dễ nhớ hơn, bạn có thể thay đổi nó thành Gisele. Gisela có nghĩa là ‘lời hứa’. Glory gắn liền với các fan của Manchester United, nó có nghĩa là Danh tiếng; thanh danh; sự vinh quang; sự vẻ vang; vinh dự. Harper thậm chí không phải là một trong 100 cái tên hàng đầu cho đến năm 2011. Nhưng vào năm 2014, nó đã tăng lên một vài nơi để đạt vị trí thứ 11. Harper có nghĩa là nguồn gốc và sự nổi tiếng Hazel là một cái tên tự nhiên, xuất phát từ cây dừa và đã có thời gian khi cây đũa phép của hazel tượng trưng cho sự bảo vệ và quyền hạn Lấy từ tên của cây có lá kích thước rất nhỏ và hoa hồng tím. Cái tên này có nghĩa là sinh nhật cao quý Cái tên Helen luôn đồng nghĩa với vẻ đẹp. Đó là một trong những cái tên cổ điển mà rất nhiều người muốn dùng và cũng có nghĩa là tươi sáng Trong thực tế, một thế kỷ trước, Ida được coi là một tên tiếng anh cho nữ ngọt ngào như táo. Tên tiếng Đức có nghĩa là ‘siêng năng – chuyên cần’. Mình nghĩ rằng Ivy sẽ tạo ra một tên đệm tuyệt vời cho con gái của bạn. Một bông hoa đẹp, tươi trẻ và hương thơm quyến rũ Lilac, tên của bông hoa đẹp dưới sự kết hợp của màu tím và xanh nhạt. Lillian có thể không nổi tiếng như cái tên Lily, nó có nghĩa là bông hoa loa kèn Cái tên này có là hoàng tộc, sự tái sinh, và thuần khiết. Lorene sẽ tạo ra sự lựa chọn tuyệt vời cho các bạn muốn cái gì đó dễ thương và cổ điển mà không phải là quá phổ biến. Nó có nghĩa là ‘vòng nguyệt quế’. Một cái tên mạnh mẽ với ý nghĩa ‘chiến binh nổi tiếng’ Lydia là một cái tên Hy Lạp dễ thương, có nghĩa là ‘đến từ Lydia’. Lydia là một khu vực cổ đại ở Tiểu Á (hay Anatolia là một bán đảo của châu Á mà ngày nay thuộc Thổ Nhĩ Kỳ) Một cái tên lấy cảm hứng từ âm nhạc không thể không ngọt ngào hơn dành cho các tín đồ của âm nhạc --- Bài cũ hơn ---
Bạn đang xem chủ đề Ý Nghĩa Tên Tiếng Anh Angela trên website Uplusgold.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!
Quảng Cáo
Chủ đề xem nhiều Bài viết xem nhiều Đặt Tên Cho Con Trai Và Con Gái Theo Vần T (Tên: Thúy) Hay Nhất, Ý Nghĩa Nhất Danh sách tổng hợp đầy đủ nhất về ý nghĩa tên cho bé trai và bé gái hay nhất theo vần T (tên: THÚY)... Đặt Tên Cho Con Tuệ Nghi 45/100 Điểm Trung Bình C. Mối quan hệ giữa các cách: Quan hệ giữa “Nhân cách – Thiên cách” sự bố trí giữa thiên cách và nhân cách gọi là vận thành công của bạn là: Mộc – Mộc Quẻ này là quẻ Kiết: Đồng lòng giúp nhau, cùng thành công. Mục đích, hy vọng đều đạt được sự thuận lợi Quan hệ giữa “Nhân cách – Địa cách” sự bố trí giữa địa cách và nhân cách gọi là vận cơ sở Mộc – Thổ Quẻ này là quẻ Hung: Phúc vững như bàn thạch, yên ổn như thái sơn Quan hệ giữa “Nhân cách –... Nhận Diện Thương Hiệu Vinamilk Qua Bao Bì Sản Phẩm Đối với bất cứ thương hiệu sữa nào, việc thiết kế bao bì vỏ hộp sữa là công việc đòi hỏi sự sáng tạo kết hợp với việc nghiên cứu kỹ càng về sản phẩm, thị trường cũng như về đối tượng khách hàng. Trong đó, đối với Vinamilk thương hiệu không chỉ được quảng bá rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng, tờ rơi mà còn được thể hiện hiện rất rõ thông qua những mẫu bao bì sản phẩm đặc trưng riêng. Vai trò của bao bì đối với thương hiệu Vinamilk Đối với các loại thực... Tên Dương Bảo Phong Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu? Gợi ý một số tên gần giống đẹp nhất: Luận giải tên Dương Bảo Phong tốt hay xấu ? Thiên Cách là đại diện cho cha mẹ, bề trên, sự nghiệp, danh dự. Nếu không tính sự phối hợp với các cách khác thì còn ám chỉ khí chất của người đó. Ngoài ra, Thiên cách còn đại diện cho vận thời niên thiếu. Thiên cách tên của bạn là Dương có tổng số nét là 7 thuộc hành Dương Kim. Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ CÁT (Quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn): Có thế đại hùng lực, dũng... Tên Con Nguyễn Phương Hiền Có Ý Nghĩa Là Gì Về thiên cách tên Nguyễn Phương Hiền Thiên Cách là đại diện cho mối quan hệ giữa mình và cha mẹ, ông bà và người trên. Thiên cách là cách ám chỉ khí chất của người đó đối với người khác và đại diện cho vận thời niên thiếu trong đời. Thiên cách tên Nguyễn Phương Hiền là Nguyễn, tổng số nét là 7 và thuộc hành Dương Kim. Do đó Thiên cách tên bạn sẽ thuộc vào quẻ Cương ngoan tuẫn mẫn là quẻ CÁT. Đây là quẻ có thế đại hùng lực, dũng cảm tiến lên giàng thành công.... Đọc Truyện Harry Potter Cùng Kho Báu Bí Mật Chương 71: Cho con mèo này đặt tên Tiểu thuyết: Harry Potter cùng bí mật bảo tàng tác giả: Miêu Tinh Nhân nhà uông số lượng từ: 2266 thời gian đổi mới : 2022-04-23 0 bát:59 “Đợi một chút, bộ trưởng tiên sinh!” Harry gấp rút nói, “Cho ta xử lý nói thế nào?” “Xử lý? !” Fudge trừng mắt nhìn, giống như mới nhớ tới có chuyện như thế. “Ta vi phạm!” Harry nói, “Hạn chế trẻ vị thành niên sử dụng ma pháp pháp lệnh!” “A, thân yêu hài tử, chúng ta sẽ không vì một chút như... Đặt Tên Con Trai 2022 Hợp Mệnh Bố Hoặc Mẹ Tuổi Bính Thân 1956 CÁCH ĐẶT TÊN CHO BÉ TRAI SINH NĂM 2022 HAY VÀ Ý NGHĨA RẤT QUAN TRỌNG Theo phong thủy thì cái tên ảnh hưởng tới tính cách, tương lai, vận mệnh sau này của đứa trẻ có may mắn, thuận lợi, tài lộc, sức khỏe hay không. Nếu Bính Thân 1956 đặt cho con một cái tên xấu thì rất có thể sau này cuộc sống của con bạn sẽ gặp nhiều bất trắc đó. NĂM 2022 LÀ NĂM CON GÌ? MẠNG GÌ? Năm 2022 là năm Mật Tuất tuổi chó, mệnh Mộc, năm 2022 âm lịch tức là ngày 16/02/2018 đến ngày... Rắc Rối Vì Cái Tên Doanh nghiệp Vụ tranh chấp nhãn hiệu giữa Vincom và Vincon đã đẩy sự việc theo một hướng khác. minh họa: Khều. Đó là việc giải quyết các tranh chấp về sở hữu trí tuệ (SHTT) tại tòa án thay cho các thỏa thuận, khiếu kiện tại các cơ quan chức năng. Quyết định xử phạt Công ty cổ phần Tài chính và Bất động sản Vincon 14 triệu đồng vì vi phạm hành chính về sở hữu công nghiệp đối với Công ty cổ phần Vincom đã được Thanh tra Bộ Khoa học Công nghệ (KHCN) ký ngày 9-12-2010. Bốn ngày sau, theo... Quốc Kỳ, Quốc Huy, Quốc Ca, Tuyên Ngôn Thông tin tổng hợp Quốc kỳ, Quốc huy, Quốc ca, Tuyên ngôn Hiến pháp năm 2013 Chủ tịch Hồ Chí Minh ... Những Từ Viết Tắt Trong Tiếng Anh Có Ý Nghĩa Là Gì? BRB – Be right back: quay lại ngay BFF – Best friends forever: mãi là bạn tốt, bạn thân PLZ – Please: Xin vui lòng BTW – By the way: Nhân tiện SAP – As soon as possible: Sớm nhất có thể được TTM – To the max: Bày tỏ sự (buồn, vui,….) cực độ WTH – What the hell?: là thán từ nhằm biểu lộ cảm xúc cái quái gì thế? NGU – Never give up: Không bao giờ từ bỏ. NVM – Never mind: Đừng bao giờ bận tâm. LOL – Laugh out loud: cười to LMAO – Laugh my ass out = LOL: cũng là chỉ một... |