Arranging flowers cách đọc

Đặt câu với từ "cắm hoa"

1. Nghệ sĩ cắm hoa.

The florist.

2. Cậu đang cắm hoa!

You're arranging flowers!

3. Mình cắm hoa xấu quá hả?

But I'm bad at flowers?

4. Đó là ý tưởng cắm hoa.

It's floral arrangements.

5. Cô có lọ cắm hoa chứ?

Do you have a vase?

6. Lát bác sẽ cắm hoa vào bình.

I'll put these in water in just a minute.

7. Để em lấy nước cắm hoa ha?

Would you like me to put them in water for you?

8. Để con đi kiếm bình cắm hoa.

I am going to put the flowers in a vase.

9. Cùng cách cắm hoa trong phòng khách Ortiz.

Exact same floral arrangement was in the ortiz living room.

10. Em sẽ đi cắm hoa vào một cái bình thật đẹp.

Um, I'm going to go put these in a really nice vase.

11. Rikyū cũng làm thơ và luyện tập nghệ thuật cắm hoa ikebana.

Rikyū also wrote poetry, and practiced ikebana.

12. Khi rảnh rỗi, cô thích cắm hoa, cưỡi ngựa, đọc tiểu sử và sách về lịch sử.

During her free time she likes to do floral arrangements, ride horses and read biographies and books about history.

13. Một chị có óc thẩm mỹ có thể được giao trách nhiệm cắm hoa trong Lễ Tưởng Niệm.

A sister with artistic ability may be entrusted with arranging flowers for the Memorial.

14. Vậy chúng ta sẽ cắm hoa hồng vàng lên nửa phần bánh thịt để tưởng nhớ sự hào phóng của bà nhé?

Shall we stick golden roses in half the meat pies to commemorate your generosity?

15. Tôi cũng thích cắm hoa cho nhà thờ và trang trí các ảnh tượng của đức mẹ đồng trinh và các thánh.

I also liked to arrange the church flowers and dress the images of the virgin and the saints.

16. Những người khác thì cái gì cũng ăn cắpnào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường!

Others steal everythingvases, ashtrays, even toilet paper and sugar!

Video liên quan

Chủ Đề