Bài 27 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 3

Bài 27. LUYỆN TẬP 1. Đặt tính rồi tính: a] 68 2 69 3 44 4 99 3 6 34 6 23 4 11 9 33 08 09 04 09 8 9 4 9 0 0 0 0 b] 42 6 45 5 36 4 16 2 42 7 45 9 36 9 16 8 0 0 0 0 Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]: của 48kg là: 48 : 6 = 8 [kg]. 6 của 54 giờ là: 54 : 6 = 9 [giờ]. 6 I của 60/ là: 60 : 2 = 30 [/]. 2 của 40 phút íà: 40 : 5 = 8 [phút]. 5 trựờng hết bao nhiêu phút? Tóm tắt ? phút He::" 'I---?'1 Nhà ''"'I Trường 4. Tìm X: a] X X 4 = 80 X = 80 : 4 X = 20 Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết — giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến Bài ẹiải 1 giờ = 60 phút Số phút Mỵ đi từ nhà đến trường là: 60 : 3 = 20 [phút] Đáp số] 20 phút b] 3 X X = 90 X = 90 : 3 X =30

1. Đặt tính rồi tính

1. Đặt tính rồi tính :

a. 68 : 2

69 : 3

44 : 4

99 : 3

b. 42 : 6

45 : 5

36 : 4

16 : 2

2. Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu] :

Mẫu : \[{1 \over 6}\] của 24m là 24 ; 6 = 4 [m]

a. \[{1 \over 6}\] của 48kg là : ..................................

b. \[{1 \over 6}\] của 54 giờ là :.................................

c. \[{1 \over 2}\] của 60l là :     .................................

d. \[{1 \over 5}\] của 40 phút là :...............................           

3. Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết \[{1 \over 3}\] giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?

4. Tìm x ?

a. \[x \times 4 = 80\]

b. \[3 \times x = 90\] 

Bài giải

1.

2. a. \[{1 \over 6}\] của 48kg là : 48 : 6 = 8 [kg]

b. \[{1 \over 6}\] của 54 giờ là : 54 : 6 = 9 [giờ]

c. \[{1 \over 2}\] của 60l là : 60 : 2 = 30 [l]

d. \[{1 \over 5}\] của 40 phút là : 40 : 5 = 8 [phút]

3.

Tóm tắt

Bài giải

1 giờ = 60 phút

Số phút Mỵ đi từ nhà đến trường là :

60 : 3 = 20 [phút]

Đáp số : 20 phút

4.

a.

\[\eqalign{ & x \times 4 = 80 \cr & x = 80:4 \cr

& x = 20 \cr} \]

b.

\[\eqalign{ & 3 \times x = 90 \cr & x = 90:3 \cr

& x = 30 \cr} \]

 Sachbaitap.com 

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem lời giải SGK - Toán 3 - Xem ngay

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 3 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 3 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Xem thêm tại đây: Bài 27. Luyện tập

Giải bài tập 1, 2, 3, 4 trang 35,36 VBT toán 3 bài 27 : Luyện tập tập 1 với lời giải chi tiết và cách giải nhanh, ngắn nhất

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 3 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Giải Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1 trang 35, 36 - Bài 27: Luyện tập hay nhất, chi tiết được các thầy cô biên soạn bám sát Vở bài tập Toán lớp 3 Tập 1, giúp các em luyện thành thạo tất cả các bài liên quan đến Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán lớp 3 bài 26: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

Vở bài tập Toán lớp 3 trang 35, 36 tập 1

  • Bài 1 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 2 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 3 trang 36 Vở bài tập Toán lớp 3
  • Bài 4 trang 36 Vở bài tập Toán lớp 3

Bài 1 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 3

Đặt tính rồi tính:

a. 68 : 2

69 : 3

44 : 4

99 : 3

b. 42 : 6

45 : 5

36 : 4

16 : 2

Phương pháp giải:

- Đặt tính phép chia.

- Tính: Chia một hoặc hai chữ số của số bị chia cho số chia theo thứ tự từ trái sang phải.

Lời giải chi tiết:

Bài 2 trang 35 Vở bài tập Toán lớp 3

Viết tiếp vào chỗ chấm [theo mẫu]:

Mẫu:

của 24m là 24 : 6 = 4 [m]

a. của 48kg là: ..................................

b. của 54 giờ là:.................................

c.

của 60l là: .................................

d.

của 40 phút là:...............................

Phương pháp giải:

- Muốn tìm một phần mấy của một số ta lấy số đó chia cho số phần.

- Viết đơn vị vào sau kết quả vừa tìm được.

Lời giải chi tiết:

a. của 48kg là: 48 : 6 = 8 [kg]

b. của 54 giờ là: 54 : 6 = 9 [giờ]

c. của 60l là: 60 : 2 = 30 [l]

d. của 40 phút là: 40 : 5 = 8 [phút]

Bài 3 trang 36 Vở bài tập Toán lớp 3

Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết

giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút?

Phương pháp giải:

- Nhẩm 1 giờ bằng bao nhiêu phút.

- Lấy số phút của một giờ chia cho 3.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Bài giải

1 giờ = 60 phút

Số phút Mỵ đi từ nhà đến trường là:

60 : 3 = 20 [phút]

Đáp số: 20 phút

Bài 4 trang 36 Vở bài tập Toán lớp 3

Tìm x?

a. x × 4 = 80

b. 3 × x = 90

Phương pháp giải:

Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.

Lời giải chi tiết:

a.

x × 4 = 80

x = 80 : 4

x = 20

b.

3 × x = 90

x = 90 : 3

x = 30

>>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 3 bài 28: Phép chia hết và phép chia có dư

...............

Giải bài tập Toán lớp 3 được trình bày rất cụ thể và chi tiết giúp các em học sinh nắm được các dạng bài tập Toán lớp 3 cùng cách làm hiệu quả nhất. Hi vọng với bài giải vở bài tập Toán lớp 3 này sẽ giúp giáo viên, phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các con học Toán lớp 3 tốt hơn.

Trên đây là: Giải vở bài tập Toán 3 bài 27: Luyện tập. Trong quá trình học lớp 3, các em học sinh không tránh được việc gặp những bài toán 3 khó, nâng cao. Những bài tập sách giáo khoa cũng có thể khiến các em gặp khó khăn trong quá trình giải. Tuy nhiên, để cùng các em học Toán lớp 3 hiệu quả hơn, VnDoc cung cấp lời giải bài tập Toán 3 để các em tham khảo. Chúc các em học tốt và đạt kết quả cao.

Bài tập Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

  • Lý thuyết Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Giải Toán lớp 3 trang 28: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số - Luyện tập
  • Bài tập Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Giải Toán lớp 3 VNEN bài 16: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
  • Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 3: Chia số có hai chữ số cho số có một chữ số

Hãy tham gia ngay chuyên mục Hỏi đáp các lớp. Đây là nơi kết nối học tập giữa các bạn học sinh với nhau, giúp nhau cùng tiến bộ trong học tập. Các bạn học sinh có thể đặt câu hỏi tại đây:

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc
Hỏi - Đáp Truy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Hỏi đáp, thảo luận và giao lưu về Toán, Văn, Tự nhiên, Khoa học,... từ Tiểu Học đến Trung học phổ thông nhanh nhất, chính xác nhất.

Video liên quan

Chủ Đề