Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ

Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ
20
Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ
603 KB
Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ
1
Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ
32

Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH E-R SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ Chuyển đổi mô hình E-R sang mô hình quan hệ  Input: Mô hình E-R (Sơ đồ E-R)  Output: Mô hình quan hệ (Tập các lược đồ quan hệ) 2 Các bước chuyển đổi mô hình ER sang mô hình quan hệ  B1: Chuyển đổi các tập thực thể thành các lược đồ quan hệ  B2: Chuyển đổi mối quan hệ Is-a  B3: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên 1-1  B4: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên 1-n  B5: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên n-n  B6: Chuyển đổi các mối quan hệ phản xạ  B7: Chuyển đổi mối quan hệ đa nguyên Bước 1: Chuyển đổi các tập thực thể thành các bảng (các lược đồ quan hệ tương ứng) Cụ thể: Chuyển đổi mỗi tập thực thể E thành bảng R(E) có cùng tên và cùng tập thuộc tính (đơn trị).  Ví dụ: MaSV Sinhvie n HoTen Ngaysinh SinhVien #MaSV HoTen Ngaysinh  Thuộc tính khóa của tập thực thể E trở thành khóa chính của bảng R(E) và có ký hiệu # phía trước 4 Bước 1 (tt)  Lưu ý: - Đối với thuộc tính đa trị thì phương pháp chuyển đổi được thực hiện như sau: Xét tập thực thể E có thuộc tính A là thuộc tính đa trị. Khi đó ta tạo thêm bảng R(A) (để biểu diễn thuộc tính A) gồm 2 thuộc tính: PKR(A) và A  PKR(A) = PKR(E) ⋃ A  Thiết lập khóa ngoài PKR(E) của bảng R(A) tham chiếu đến khóa chính của R(E). SV MaSV HoTen NgaySinh Sothich SV #MaSV HoTen SoThich 1 n #MaSV #ST NgaySinh 5 Bước 1 (tt) SV MaSV HoTen NgaySinh Sothich #MaSV SV SoThich 1 n HoTen #MaSV #ST NgaySinh Ví dụ: MaSV 1 2 HoTen NgaySinh SoThich A B 1/1/2001 2/2/2002 Karaokê Bơi TV Nhảy TV MaSV ST 1 Karaokê 1 Bơi 1 TV 2 Nhảy 2 TV 6 Bước 2: Chuyển đổi mối quan hệ Is – a IdNguoi Nguoi DTB HB SinhVie n HoTe n NgaySin h GiaoVie n Luong BienCh e Có 2 cách chuyển: C1: Không sử dụng lược đồ quan hệ biễu diễn lớp cha SinhVie n #MaSV HoTen NgaySinh DTB HB GiaoVie n #MaGV HoTen NgaySinh Luong BienChe 7 Bước 2 (tt) IdNguoi HoTe n NgaySin h Nguoi DTB HB SinhVie GiaoVie n n Luong BienCh e C2: Bổ sung khoá ngoài cho các lược đồ quan hệ biễu diễn lớp con SinhVie n #MaSV DTB HB Nguoi #IdNguoi HoTen NgaySinh GiaoVie n #MaGV Luong BienChe 8 Bước 3: Chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1-1 Xét mối quan hệ R như sau: (?,1) E R (?,1) F Khi đó: ta sẽ bổ sung 1 khoá ngoài cho R(E) hoặc R(F) (ưu tiên tập thực thể tham gia toàn bộ). Chẳng hạn: nếu E tham gia toàn bộ R(E) . . . . FK R(F) 1 #PKR(F) FK là khóa ngoài của R(E) tham chiếu đến khóa chính của R(F) 1 9 Bước 3 (tt)  Ví dụ: MaGV HT NS (1,1) (0,1) GiaoVie n GiaoVie n NS TenLo p Lop #MaLop #MaGV HT Lop ChuNhie m 1 MaLop 1 TenLop MaGV  Lưu ý: Nếu mối quan hệ này có kèm theo thuộc tính thì các thuộc tính đó sẽ được chuyển thành thuộc tính của R(E) hoặc R(F) (ưu tiên tập thực thể tham gia toàn bộ) Bước 4: Chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1-n  Xét mối quan hệ R như sau: E “phía 1” (?,n) R (?,1) F “phía nhiều” Khi đó: ta sẽ bổ sung 1 khoá ngoài R(F) (phía nhiều). 11 Bước 4 (tt)  Ví dụ: (1,n) (1,1) GiaoVien Khoa Thuộ c GiaoVien Khoa #MaGV #Makhoa 1 HT NS Tenkhoa n Makhoa  Lưu ý: Nếu mối quan hệ này có kèm theo thuộc tính thì các thuộc tính đó sẽ được chuyển thành thuộc tính của R(F) (phía nhiều) Bước 5: Chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên n-n  Xét mối quan hệ R như sau: E (?,n) R (?,n) F Khi đó ta sẽ bổ sung thêm 1 bảng mới T (cùng tên mối quan hệ R) bao gồm: Các thuộc tính: UT = PKR(E) ⋃ PKR(F) ⋃ ΩR Với khóa chính là PKT = PKR(E) ⋃ PKR(F) PKR(E) của T tham chiếu đến R(E), PKR(F) của T tham chiếu đến R(F). 13 Bước 5 (tt)  Ví dụ: MaSV (1,n) HT SV Thi (1,n ) MaMH MH TenMH NS Diem L1 SV Diem L2 Thi MH #MaSV #MaSV #MaMH HT #MaMH TenMH NS Diem L1 Diem L2 Bước 5 (tt)  Lưu ý: Đối với mối quan hệ 1-1, 1-n ta cũng có thể chuyển đổi tương tự như việc chuyển đổi đối với mối quan hệ n-n. Việc chuyển đổi chỉ khác về ràng buộc khoá chính mà thôi.  Ví dụ mối quan hệ 1-1 MaGV HT GiaoVie n NS GiaoVie n (1,1) (0,1) ChuNhie m ChuNhie m #MaGV #MaGV HT MaLop MaLop Lop TenLo p Lop #MaLop TenLop NS Trong trường hợp này, ta có thể chọn MaLop là khoá chính cũng được. Bước 5 (tt)  Lưu ý (tt): Ví dụ mối quan hệ 1-n MaSV (n,n) (1,1) HT SinhVie n NS SinhVie n #MaSV HT NS HocTa i HocTai MaLop Lop TenLo p Lop #MaSV #MaLop MaLop TenLop Bước 6: Chuyển đổi mối quan hệ phản xạ  Được thực hiện tương tự như đối với việc chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1-1, 1-n, n-n Ví dụ 1: Xét mối quan hệ phản xạ 1-1 Id_Nguoi HT Nguoi NS Vo(0,1) KetHon Chong(0,1 ) Nguoi #Id_Nguoi HT NS Id_VoChon g 17 Bước 6 (tt)  Ví dụ 2: Xét mối quan hệ phản xạ 1-n Id_Nguoi HT Nguoi NS Con(0,n) LaCha Bo(1,1) Nguoi #Id_Nguoi HT NS Id_Bo 18 Bước 6 (tt)  Ví dụ 3: Xét mối quan hệ phản xạ n - n Id_Nguoi Nguoi HT NS YeuAi(0,n ) Yêu TGBD AiYeu(0,n ) Nguoi Yeu #Id_Nguoi #Id_YeuAi HT #Id_AiYeu NS TGBD 19 Bước 7: Chuyển đổi mối quan hệ đa nguyên  Tương tự như phương pháp chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên n-n. NamHoc MaGV HT NS (n,n) GiaoVie n (n,n) Day (n,n) Lop Lop #MaLop TenLop MH #MaMH TenMH Day MaGV #MaLop #MaMH NamHoc MaMH TenM H MH MaLop TenLop GiaoVien #MaGV HT NS 20

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Tóm tắt nội dung tài liệu

  1. CHUYỂN ĐỔI MÔ HÌNH E­R  CHUY SANG MÔ HÌNH QUAN HỆ 
  2. Chuyển đổi mô hình E­R sang mô hình quan hệ  Input: Mô hình E-R (Sơ đồ E-R)  Output: Mô hình quan hệ (Tập các lược đồ quan hệ) 2
  3. Các bước chuyển đổi mô hình E­R  sang mô hình quan hệ  B1: Chuyển đổi các tập thực thể thành các lược đồ quan hệ  B2: Chuyển đổi mối quan hệ Is-a  B3: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên 1-1  B4: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên 1-n  B5: Chuyển đối mối quan hệ nhị nguyên n-n  B6: Chuyển đổi các mối quan hệ phản xạ  B7: Chuyển đổi mối quan hệ đa nguyên
  4. Bước 1: Chuyển đổi các tập thực thể thành các  bảng (các lược đồ quan hệ tương ứng) Cụ thể: Chuyển đổi mỗi tập thực thể E thành bảng R(E) có cùng tên và cùng tập thuộc tính (đơn trị).  Ví dụ: SinhVien MaSV HoTen #MaSV Sinhvien HoTen Ngaysinh Ngaysinh  Thuộc tính khóa của tập thực thể E trở thành khóa chính của bảng R(E) và có ký hiệu # phía trước 4
  5. Bước  1 (tt)  Lưu ý: - Đối với thuộc tính đa trị thì phương pháp chuyển đổi được thực hiện như sau: Xét tập thực thể E có thuộc tính A là thuộc tính đa trị. Khi đó ta tạo thêm bảng R(A) (để biểu diễn thuộc tính A) gồm 2 thuộc tính: PKR(A) và A  PKR(A) = PKR(E) ⋃ A  Thiết lập khóa ngoài PKR(E) của bảng R(A) tham chiếu đến khóa chính của R(E). SV SoThich MaSV 1 n #MaSV #MaSV HoTen SV HoTen #ST NgaySinh NgaySinh Sothich 5
  6. Bước 1 (tt) SV SoThich MaSV 1 n #MaSV #MaSV HoTen SV HoTen #ST NgaySinh NgaySinh Sothich Ví dụ: MaSV ST MaSV HoTen NgaySinh SoThich Karaokê 1 Karaokê Bơi 1 A 1/1/2001 Bơi 1 TV 1 TV Nhảy 2 B 2/2/2002 Nhảy 2 TV 2 TV 6
  7. Bước 2: Chuyển đổi mối quan hệ Is – a  IdNguoi HoTen Nguoi NgaySinh DTB  Luong SinhVien GiaoVien HB BienChe Có 2 cách chuyển: C1: Không sử dụng lược đồ quan hệ biễu diễn lớp cha SinhVien GiaoVien #MaSV #MaGV HoTen HoTen NgaySinh NgaySinh 7 DTB Luong
  8. Bước 2 (tt)  IdNguoi HoTen Nguoi NgaySinh DTB  Luong SinhVien GiaoVien HB BienChe C2: Bổ sung khoá ngoài cho các lược đồ quan hệ biễu diễn lớp con SinhVien Nguoi GiaoVien #MaSV #IdNguoi #MaGV DTB HoTen Luong HB NgaySinh BienChe 8
  9. Bước 3: Chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1­1 Xét mối quan hệ R như sau: ( ?,1) ( ?,1) E F R Khi đó: ta sẽ bổ sung 1 khoá ngoài cho R(E) hoặc R(F) (ưu tiên tập thực thể tham gia toàn bộ). Chẳng hạn: nếu E tham gia toàn bộ R (E) R( F) FK là khóa ngoài của R(E)  . tham chiếu đến khóa chính  1 . #PKR( F) của R(F) . . 1 FK 9
  10. Bước 3 (tt)  Ví dụ: MaGV (1,1) (0,1) MaLop HT GiaoVien Lop ChuNhie m TenLop NS GiaoVien Lop 1 #MaGV #MaLop HT TenLop 1 NS MaGV    Lưu  ý: Nếu mối quan hệ này có kèm theo thuộc tính thì các thuộc tính  đó sẽ  được chuyển thành thuộc tính của R(E) hoặc R(F) (ưu tiên tập thực  thể tham gia toàn bộ)
  11. Bước 4: Chuyển đổi mối quan hệ nhị  nguyên 1­n  Xét mối quan hệ R như sau: (?, n ) (?, 1 ) E F R “phía nhi ều” “phía 1” Khi đó: ta sẽ bổ sung 1 khoá ngoài R(F) (phía nhiều). 11
  12. Bước 4 (tt)  Ví dụ: (1,n) (1,1) GiaoVien Khoa Thuộc GiaoVien Khoa #MaGV #Makhoa HT Tenkhoa 1 NS n Makhoa    Lưu  ý: Nếu mối quan hệ này có kèm theo thuộc tính thì các thuộc tính  đó sẽ được chuyển thành thuộc tính của R(F) (phía nhiều)
  13. Bước 5: Chuyển đổi mối quan hệ nhị  nguyên n­n  Xét mối quan hệ R như sau: ( ?, n) ( ?, n) E F R Khi đó ta sẽ bổ sung thêm 1 bảng mới T (cùng tên m ối quan h ệ R) bao gồm: Các thuộc tính: UT = PKR(E) ⋃ PKR(F) ⋃ ΩR Với khóa chính là PKT = PKR(E) ⋃ PKR(F) PKR(E) của T tham chiếu đến R(E), PKR(F) của T tham chiếu đến R(F). 13
  14. Bước 5 (tt)  Ví dụ: MaSV MaMH (1,n) (1,n) HT SV MH Thi TenMH NS Diem L1 Diem L2 SV Thi MH #MaSV #MaSV #MaMH HT TenMH #MaMH NS Diem L1 Diem L2
  15. Bước 5 (tt)  Lưu ý: Đối với mối quan hệ 1-1, 1-n ta cũng có thể chuyển đổi tương tự như việc chuyển đổi đối với mối quan hệ n-n. Việc chuyển đổi chỉ khác về ràng buộc khoá chính mà thôi.  Ví dụ mối quan hệ 1-1 MaGV MaLop (1,1) (0,1) HT GiaoVien Lop ChuNhie m TenLop NS GiaoVien ChuNhiem Lop #MaGV #MaGV #MaLop HT MaLop TenLop NS Trong trường hợp này, ta có thể chọn MaLop là khoá chính cũng được. 
  16. Bước 5 (tt)  Lưu ý (tt): Ví dụ mối quan hệ 1-n MaSV (n,n) (1,1) MaLop HT SinhVien Lop HocTai TenLop NS SinhVien HocTai Lop #MaSV #MaSV #MaLop HT MaLop TenLop NS
  17. Bước 6: Chuyển đổi mối quan hệ phản xạ  Được thực hiện tương tự như đối với việc chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên 1-1, 1-n, n-n Ví dụ 1: Xét mối quan hệ phản xạ 1-1 Id_Nguoi Vo(0,1) Nguoi HT KetHon NS Chong(0,1) Nguoi #Id_Nguoi HT NS Id_VoChong 17
  18. Bước 6 (tt)  Ví dụ 2: Xét mối quan hệ phản xạ 1-n Id_Nguoi Con(0,n) Nguoi HT LaCha NS Bo(1,1) Nguoi #Id_Nguoi HT NS Id_Bo 18
  19. Bước 6 (tt)  Ví dụ 3: Xét mối quan hệ phản xạ n - n Id_Nguoi YeuAi(0,n) Nguoi HT TGBD Yêu NS AiYeu(0,n) Nguoi Yeu #Id_Nguoi #Id_YeuAi HT #Id_AiYeu NS TGBD 19
  20. Bước 7: Chuyển đổi mối quan hệ đa nguyên  Tương tự như phương pháp chuyển đổi mối quan hệ nhị nguyên n-n. NamHoc MaGV (n,n) (n,n)   HT MaMH GiaoVien MH Day TenM NS H (n,n)   MaLop Lop TenLop Lop #MaLop Day GiaoVien TenLop MaGV #MaGV MH #MaLop HT #MaMH #MaMH NS 20


Page 2

YOMEDIA

Bài tập chuyển từ mô hình er sang mô hình quan hệ

Giấy phép Mạng Xã Hội số: 670/GP-BTTTT cấp ngày 30/11/2015 Copyright © 2009-2019 TaiLieu.VN. All rights reserved.