Bài tập cuối tuần lớp 2 nâng cao

Home/Blog/Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 có đáp án

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 chia ra làm 35 tuần học theo chương trình Toán lớp 2, gồm có nhiều đề, sau mỗi đề bài là lời giải.

Bài tập cuối tuần Toán lớp 2 cả năm [35 tuần]


* Download [tải về] Bài tập cuối tuần Toán 2 tại link dưới đây:

//drive.google.com/file/d/1Unb9hdb3Z9QkHVOLtDSNUUXs_Rtbo2IL/view

Tags bài tập tuần toán 2

Tài liệu "Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 16" có mã là 1584314, dung lượng file chính 103 kb, có 1 file đính kèm với tài liệu này, dung lượng: 260 kb. Tài liệu thuộc chuyên mục: . Tài liệu thuộc loại Bạc

Nội dung Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 16

Trước khi tải bạn có thể xem qua phần preview bên dưới. Hệ thống tự động lấy ngẫu nhiên 20% các trang trong tài liệu Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 16 để tạo dạng ảnh để hiện thị ra. Ảnh hiển thị dưới dạng slide nên bạn thực hiện chuyển slide để xem hết các trang.
Bạn lưu ý là do hiển thị ngẫu nhiên nên có thể thấy ngắt quãng một số trang, nhưng trong nội dung file tải về sẽ đầy đủ trang. Chúng tôi khuyễn khích bạn nên xem kỹ phần preview này để chắc chắn đây là tài liệu bạn cần tải.

Xem preview Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao Tuần 16

Nếu bạn đang xem trên máy tính thì bạn có thể click vào phần ảnh nhỏ phía bên dưới hoặc cũng có thể click vào mũi bên sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.Nếu sử dụng điện thoại thì bạn chỉ việc dùng ngón tay gạt sang trái, sang phải để chuyển nội dung slide.

4
267 KB
0
13

Nhấn vào bên dưới để tải tài liệu

Để tải xuống xem đầy đủ hãy nhấn vào bên trên

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán nâng cao – Tuần 20 Bản quyền thuộc về VnDoc. Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại. Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 20 I. Phần trắc nghiệm 3 Câu 1: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2 → .... là: A. 6 B. 8 C. 12 D. 15 Câu 2: Thừa số thứ nhất là số liền trước số 4, thừa số thứ hai là số lớn nhất có một chữ số. Tích của hai số là: A. 24 B. 36 C. 18 D. 27 Câu 3: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 x 7 – 18 …. 10 là: A. + B. > C. < D. = C. 2 x 6 = 13 D. 5 x 5 = 25 Câu 4: Phép tính nào dưới đây sai? A. 3 x 4 = 12 B. 4 x 5 = 20 Câu 5: Một tuần lễ bạn Hoa đi học 5 ngày. Vậy 4 tuần tuần lễ bạn đi học: A. 10 ngày B. 12 ngày C. 18 ngày II. Phần tự luận Bài 1: Thực hiện phép tính [theo mẫu]: 2 x 2 + 5 x 4 = 4 + 20 = 24 5x5+4x2 2x3+3x3 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 D. 20 ngày Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5x7–4x3+2x4 4x6+2x7–3x8 Bài 2: Tìm X, biết: X + 13 = 5 x 6 X – 12 = 4 x 3 X – 14 = 2 x 5 X+9=5x7 Bài 3: Nhà Lan có 8 hộp bánh, mỗi hộp gồm 5 gói bánh. Mẹ Lan mua thêm 10 gói bánh nữa. Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu gói bánh? Bài 4: Một lớp học gồm có hai tủ sách. Tủ sách thứ nhất gồm có 8 ngăn, mỗi ngăn có 4 quyển sách. Tủ sách thứ hai gồm có 7 ngăn, mỗi ngăn có 5 quyển sách. Tính số quyển sách lớp học có. Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 2 – Tuần 20 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A D D C D II. Phần tự luận Bài 1: 5 x 5 + 4 x 2 = 25 + 8 = 33 2 x 3 + 3 x 3 = 6 + 9 = 15 5 x 7 – 4 x 3 + 2 x 4 = 35 – 12 + 8 = 23 + 8 = 31 4 x 6 + 2 x 7 – 3 x 8 = 24 + 14 – 24 Bài 2: X + 13 = 5 x 6 X – 12 = 4 x 3 X + 13 = 30 X – 12 = 12 X = 30 – 13 X = 12 + 12 X = 17 X = 24 X – 14 = 2 x 5 X+9=5x7 X – 14 = 10 X + 9 = 35 X = 10 + 14 X = 35 – 9 X = 24 X = 26 Bài 3: Số gói bánh trong 8 hộp bánh là: Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188 Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí 5 x 8 = 40 [gói bánh] Số gói bánh nhà Lan có là: 40 + 10 = 50 [gói bánh] Đáp số: 50 gói bánh Bài 4: Tủ sách thứ nhất có số quyển sách là: 4 x 8 = 32 [quyển sách] Tủ sách thứ hai có số quyển sách là: 5 x 7 = 35 [quyển sách] Số quyển sách lớp học có là: 32 + 35 = 67 [quyển sách] Đáp số: 67 quyển sách Tải thêm tài liệu tại: //vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-2 Trang chủ: //vndoc.com/ | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188

This site is protected by reCAPTCHA and the Google Privacy Policy and Terms of Service apply.

Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11 Lớp 12

Bài tập cuối tuần dành cho lớp 2

Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm là tài liệu hữu ích dành cho các em học sinh lớp 2 và quý thầy cô giáo.

Với bộ Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán cả năm mới nhất này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố vững chắc được kiến thức môn Toán lớp 2. Nội dung bài tập được xây dựng bám sát vào các kiến thức Toán trong sách giáo khoa. Mời các bạn cùng tham khảo và tải tài liệu tại đây.

Tuần 1

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Số bé nhất có một chữ số là 1: ……
Số bé nhất có một chữ số là 0:..……..

b] Số lớn nhất có hai chữ số là 90:……
Số lớn nhất có hai chữ số là 99: …….

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Số liền trước của 19 là 20:……
Số liền trước của 19 là 18:………

b] Số liền sau của 99 là 100: ……
Số liền sau của 99 là 98: ……….

3. Nối [theo mẫu]

4. Đúng ghi Đ ; sai ghi S:

Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32

Phần 2: Tự Luận

5. Viết các số 33 , 42 , 24 , 22 , 34 , 43 , 23 , 44 , 32

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………. ………… …………

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé:……… ………. ………….

6. Cửa hàng buổi sáng bán được 20 hộp kẹo, buổi chiều bán được 32 hộp kẹo. Hỏi cả 2 buổi cửa hàng bán được bao nhiêu hộp kẹo?

Tóm tắt:

Buổi sáng:….. hộp

Buổi chiều:….hộp

Cả hai buổi:…hộp?

Bài giải:

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

7. Nhà bạn Hà nuôi 36 con gà. Mẹ vừa mua thêm 12 con gà gà nữa. Hỏi nhà bạn Hà có tất cả bao nhiêu con gà?

Tóm tắt:

Có:….. con

Thêm:…con

Có tất cả: …con?

Bài giải:

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

8. Mảnh vải dài 75 dm. Hỏi sau khi cắt đi 15 dm thì mảnh vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?

Tóm tắt:

Có: …....

Cắt:…...

Còn lại:…dm?

Bài giải:

.......................................................................

.......................................................................

.......................................................................

9. Điền dấu + hoặc dấu – vào ô trống để có kết quả đúng:

Đáp án tuần 1- Đề A

1. a] Số 0: Đ b] Số 99: Đ

2. a] Số 18: Đ b] Số 100: Đ

3. Nối [theo mẫu]
72 = 70 + 2; 94 = 90 + 4; 53 = 50 + 3; 49 = 40 + 9; 27 = 20 + 7

4. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

Đặt tính rồi tính tổng của hai số hạng là 5 và 32

Phần 2: Tự Luận

5. Viết các số 33, 42, 24, 22, 34, 43, 23, 44, 32

a] Theo thứ tự từ bé đến lớn: 22; 23; 24; 32; 33; 34; 42; 43; 44

b] Theo thứ tự từ lớn đến bé: 44; 43; 42; 34; 33; 32; 24; 23; 22

6. Cả hai buổi cửa hàng bán được số hộp kẹo là:

20 + 32 = 52 [hộp]

Đáp số: 52 hộp kẹo

7. Nhà bạn Hà có tất cả số con gà là:

36 + 12 = 48 [con]

Đáp số: 48 con gà

8. Mảnh vải còn lại dài là:

75 – 15 = 60 [dm]

Đáp số: 60dm vải

9.

40-30+20-10=20
40+30-20-10=40

hoặc:

Tuần 2

Phần 1. Bài tập trắc nghiệm

1. Đúng ghi Đ; sai ghi S:

a] Đặt tính rồi tính: 47-20

b. Đặt tính rồi tính: 89-5

2 . Nối phép tính với kết quả đúng [theo mẫu]:

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Tổng của hai số 45 và 3 là:

b] Hiệu của hai số 56 và 2 là:

Phần 2 – Tự luận

4. Đàn gà có 12 con gà trống và 13 con gà mái. Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?

Bài giải

..................................................................... .....................................................................

..................................................................... .....................................................................

..................................................................... .....................................................................

5. Lớp 2A có 35 bạn trong đó có 20 bạn nam. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn nữ?

Bài giải

..................................................................... .....................................................................

..................................................................... .....................................................................

..................................................................... .....................................................................

6. Tính:

a] 1+2+3  = .....................

= .....................

b] 10+20+30 = .....................

= .....................

c] 12+13+14 = .....................

= .....................

d] 21+31+41 = .....................

= .....................

7.

Tính:

a] 9-5-2  = .....................

= .....................

b] 90-50-20 = .....................

= .....................

c] 39-25-12 = .....................

= .....................

d] 95-52-21 = .....................

= .....................

8. Điền dấu + hoặc – vào ô trống để có kết quả đúng:

.................................................

Nội dung vẫn còn, mời các bạn tải về Bài tập cuối tuần lớp 2 môn Toán để xem thêm!

Cập nhật: 16/09/2020

Video liên quan

Chủ Đề