Tổng hợp lý thuyết về những động từ được theo sau bởi V-ing & to V - unit 12 tiếng Anh 9 mới.
Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 9 tất cả các môn
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa - GDCD
GERUNDS & TO INFINITIVES
Quảng cáo
[NHỮNG ĐỘNG TỪ ĐƯỢC THEO SAU BỞI V-ING & TO V]
1. Verb + to-infinitive [Những động từ được theo sau bởi to V]:
Những động từ được theo sau là to V như: agree [đồng ý], expect [mong đợi], manage [có thể xoay sở được], pretend [giả vờ], tend [dự định], promise [hứa], attempt [nỗ lực], offer [đề xuất], refuse [từ chối],...
Ví dụ: I expect to get a good job in the future.
[Tôi mong sẽ nhận được một công việc tốt trong tương lai.]
2. Verb + V-ing form [Những động từ được theo sau bởi V-ing]:
Những động từ được theo sau là V-ing như: finish [kết thúc], stop [dừng lại], admit [thừa nhận], deny [phủ nhận], avoid [tránh], discuss [thảo luận], keep [giữ gìn/ duy trì], mention [đề cập], mind [phiền/ ngại],...
Ví dụ: He doesn't mind working hard to earn more money.
[Anh ấy không ngại làm việc vất vả để kiếm nhiều tiền hơn.]
3. Verb + to-infinitive / V-ing form [Những động từ được theo sau bởi to V/ V-ing]:
- Có những động từ có thể được sử dụng với cả to V hoặc V-ing mà không đổi nghĩa như: begin = start [bắt đầu], continue [tiếp tục],…
Ví dụ: She began working/to work in our office last month.
[Cô ấy đã bắt đầu làm việc ở văn phòng của chúng tôi từ tháng trước.]
- Có những động từ có thể được sử dụng với cả to V hoặc V-ing và có sự phân biệt về nghĩa như:
Verbs
V-ing
to-Infinitive
remember [nhớ]
- Nhớ đã làm việc gì
- Ví dụ: Do you remember doing that part-time job?
[Bạn có nhớ đã làm công việc bán thời gian đó không
- Nhớ việc cần làm
- Ví dụ: Did you remember to ask your boss for the day off?
[Bạn có nhớ xin sếp nghỉ 1 ngày chưa?]
forget [quên]
- Quên việc đã làm trong quá khứ
- Ví dụ: I forgot reading the job ads yesterday.
[Tôi quên mất là mình đã đọc quảng cáo công việc vào hôm qua.]
- Quên việc cần làm
- Ví dụ: Don't forget to send your application on time.
[Đừng quên gửi đơn ứng tuyển đúng thời hạn.]
try [cố gắng/ thử]
- try + V-ing: thử
- Ví dụ: He isn't in the office. Try phoning his home number.
[Anh ấy không có ở văn phòng. Thử gọi vào số điện thoại nhà anh ấy.]
try + to V: cố gắng
Ví dụ: I tried to get the job, but I failed.
[Tôi đã cố gắng để có việc làm, nhưng tôi đã thất bại.]
stop
[dừng lại]
stop + V-ing: dừng hẳn công việc đang làm
Ví dụ: She stopped complaining when she was given a promotion.
[Cô ấy đã không còn kêu ca khi được thăng chức.]
stop + to V: dừng công việc đang làm để làm việc khác
Ví dụ: I stopped [my study] to look for a job.
[Tôi dừng việc học để tìm việc làm.]
- Getting Started Unit 12 trang 70 SGK tiếng Anh 9 mới Put a word/phrase from the box under each picture.
- A Closer Look 1 Unit 12 trang 73 SGK tiếng Anh 9 mới Put one word/phrase under each picture. There is one extra word.
- A Closer Look 2 Unit 12 trang 75 SGK tiếng Anh 9 mới Tổng hợp bài tập A Closer Look 2 Unit 12, có đáp án và lời giải chi tiết. Communication Unit 12 trang 77 SGK tiếng Anh 9 mới
The 4Teen website has launched a forum for teens to discuss their career paths. Read these posts and underline the reasons for their choices.