Bài tập kiểm.tra học kì 2 lớp 12

Tổng hợp kiến thức cần nắm vững, các dạng bài tập và câu hỏi có khả năng xuất hiện trong đề thi HK2 môn Vật lí sắp tới

Xem lời giải

Tổng hợp đề thi Cuối kì 2 lớp 12 năm 2023 Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, ... chọn lọc từ đề thi Cuối kì 2 của các trường Tiểu học trên cả nước giúp học Sinh 12 ôn tập đạt điểm cao trong bài thi Cuối kì 2 lớp 12.

Bộ Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 năm 2023 [các môn học]

Để xem chi tiết, bạn vào tên từng bộ đề bài viết dưới đây:

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Toán năm 2023

  • Bộ 10 Đề thi Toán 12 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất
  • Đề thi Học kì 2 Toán 12 năm 2023 có ma trận [8 đề]
  • Bộ Đề thi Toán 12 Học kì 2 năm 2023 [15 đề]
  • [mới] Bộ Đề thi Toán 12 năm 2023 [60 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Ngữ văn năm 2023

  • Đề thi Học kì 2 Văn 12 có đáp án [10 đề]
  • Bộ 15 Đề thi Văn 12 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất
  • Đề thi Học kì 2 Văn 12 năm 2023 có ma trận [20 đề]

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Tiếng Anh năm 2023

  • Đề thi Học kì 2 Tiếng Anh 12 năm 2023 có đáp án [5 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Vật lí năm 2023

  • Đề thi Vật Lí 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án [10 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Hóa học năm 2023

  • Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 trắc nghiệm năm 2023 có đáp án [10 đề]
  • Đề thi Hóa học 12 Học kì 2 trắc nghiệm - tự luận năm 2023 có đáp án [5 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Sinh học năm 2023

  • Đề thi Cuối kì 2 Sinh 12 mới nhất [có đáp án]
  • Đề kiểm tra 15 phút Sinh 12 Học kì 2 có đáp án [Lần 4 - 8 đề]
  • Đề thi Sinh học 12 Học kì 2 có đáp án [8 đề]
  • Top 32 Đề kiểm tra, đề thi Sinh học 12 Học kì 2 có đáp án

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Lịch sử năm 2023

  • Top 15 Đề thi Lịch Sử 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án
  • Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 12 có đáp án [5 đề]
  • Bộ 5 Đề thi Lịch Sử 12 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất
  • Đề thi Học kì 2 Lịch Sử 12 năm 2023 có ma trận

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Địa lí năm 2023

  • Top 10 Đề thi Địa Lí 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án
  • Đề thi Học kì 2 Địa Lí 12 có đáp án [5 đề]
  • Bộ 5 Đề thi Địa Lí 12 Học kì 2 năm 2023 tải nhiều nhất
  • Đề thi Học kì 2 Địa Lí 12 năm 2023 có ma trận
  • Đề thi Địa Lí 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án [10 đề]

Quảng cáo

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Công nghệ năm 2023

  • Đề thi Công nghệ 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án [10 đề]
  • Đề thi Học kì 2 Công nghệ 12 năm 2023 có ma trận [5 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Tin học năm 2023

  • Đề thi Tin học 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án [10 đề]

Đề thi Cuối kì 2 lớp 12 môn Giáo dục công dân năm 2023

  • Đề thi GDCD 12 Học kì 2 năm 2023 có đáp án [10 đề]
  • Đề thi Học kì 2 GDCD 12 năm 2023 có ma trận có đáp án [10 đề]

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 12

Thời gian làm bài:60 phút

[không kể thời gian phát đề]

Câu 1. Cho u = u[x], v = v[x] là hai hàm số có đạo hàm liên tục, khẳng định nào sau đây là đúng ?

  1. ∫udv=uv+∫vdu;
  1. ∫udv=uv−∫vdu;
  1. ∫udv=uv+∫vdu;
  1. ∫vdu=uv+∫vdu.

Câu 2. Hàm số f[x] = ex – 2x có nguyên hàm là

  1. F[x]=ex−2xln2+C;
  1. F[x]=ex−xln2+C;
  1. F[x]=ex+2xln2+C;
  1. F[x]=ex−ln22x+C.

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho vectơ a→=−2i→+j→+3k→. Toạ độ của vectơ a→ là

  1. [2; – 1; –3];
  1. [– 2; –1; 3];
  1. [–2; 1; 3];
  1. [–2; 1; –3].

Câu 4. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm O, bán kính R = 2 có dạng là

  1. x2 + y2 + z2 - 2x - 2y - 2z - 1 = 0;
  1. x2 + y2 + z2 = 2;
  1. x2 + y2 + z2 + 2x + 2y + 2z - 1 = 0;
  1. x2 + y2 + z2 = 4.

Câu 5. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[1; 2; 0], B[1; 0; –1]. Độ dài đoạn thẳng AB bằng?

  1. 2;
  1. 2;
  1. 1;
  1. 5.

Câu 6. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[– 1; 2; – 3], B[3; 2; –1]. Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

  1. I[1; 2; –2];
  1. I[2; 4; –4];
  1. I[4; 0; 2];
  1. I[1; 2; 2].

Câu 7. Cho f[x], g[x] là các hàm số xác định và liên tục trên R.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  1. ∫fxgxdx=∫fxdx.∫gxdx;
  1. ∫2fxdx=2∫fxdx;
  1. ∫fx+gxdx=∫fxdx+∫gxdx;
  1. ∫fx−gxdx=∫fxdx−∫gxdx.

Câu 8. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  1. ∫32xdx=32xln3+C;
  1. ∫32xdx=9xln3+C;
  1. ∫32xdx=32xln9+C;
  1. ∫32xdx=32x+12x+1+C.

Câu 9. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau.

  1. ∫x3dx=x4+C4;
  1. ∫1xdx=lnx+C;
  1. ∫sinxdx=C−cosx;
  1. ∫2exdx=2ex+C.

Câu 10. Hàm số nào sau đây không phải là một nguyên hàm của hàm số f[x] = [3x + 1]5?

  1. Fx=3x+1618+8;
  1. Fx=3x+1618−2;
  1. Fx=3x+1618−8;
  1. Fx=3x+166.

Câu 11. Cho F[x] là nguyên hàm của hàm số f[x] trên [a; b]. Phát biểu nào sau đây sai ?

  1. ∫abfxdx=Fb−Fa;
  1. ∫abfxdx≠∫abftdt;
  1. ∫aafxdx=0;
  1. ∫abfxdx=−∫bafxdx.

Câu 12. Cho 0 < a ≠ 1. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

  1. ∫ axdx = ax+1x + C;
  1. ∫axdx=axlna+C;
  1. ∫axdx=ax+C;
  1. ∫axdx=axlna+C.

Câu 13. Cho hàm số fx=2x4+3x2,x≠0. Chọn phương án đúng.

  1. ∫fxdx=2x33−3x+C;
  1. ∫fxdx=2x33+3x+C;
  1. ∫fxdx=2x3−3x+C;
  1. ∫fxdx=2x33+32x+C.

Câu 14. Cho I=∫x.x2+1.dx. Với phép đổi biến t=x2+1 ta được kết quả là

  1. I=∫t2.dt;
  1. I=∫2t2.dt;
  1. I=12∫t2.dt;
  1. I=∫t.dt.

Câu 15. Cho điểm M[3; –1; 2]. Hình chiếu của điểm M lên các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt có tọa độ là

  1. [3; 0; 0], [0; –1; 0]; [0; 0; 2];
  1. [–3; 0; 0], [0; 1; 0], [0; 0; – 2];
  1. [–1; 0; 0], [0; 3; 0], [0; 0; 2];
  1. [2; 0; 0], [0; – 1; 0], [0; 0; 3].

Câu 16. Cho điểm P[3; 2; – 5]. Gọi Q là hình chiếu vuông góc của P trên mặt phẳng Oxy. Tọa độ điểm Q là

  1. [– 3; 2; 0];
  1. [– 3; – 2; 0];
  1. [3; – 2; 0];
  1. [3; 2; 0].

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho điểm M[2; 1; – 3]. Gọi N là điểm đối xứng của M qua trục Ox. Tọa độ điểm N

  1. [– 2; 1; – 3];
  1. [2; – 1; 3];
  1. [2; 1; 3]
  1. [2; – 1; – 3].

Câu 18. Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f[x], trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b [a < b] quay xung quanh trục Ox.

  1. V=π∫abf2[x]dx;
  1. V=∫abf2[x]dx;
  1. V=π∫abf[x]dx;
  1. V=∫abf[x]dx.

Câu 19. Cho hàm số f[x] liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f[x], y = 0, x = – 1 và x = 5 [như hình vẽ bên]. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  1. S=−∫−11fxdx−∫15fxdx;
  1. S=∫−11fxdx−∫15fxdx;
  1. S=∫−11fxdx+∫15fxdx;
  1. S=−∫−11fxdx+∫15fxdx.

Câu 20. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex, y = 0, x = 0, x = 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

  1. S=π∫02e2xdx;
  1. S=2π∫02e2xdx;
  1. S=π∫02exdx;
  1. S=∫02e2xdx.

Câu 21. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y=x2+1, trục hoành và các đường thẳng x = 0; x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

  1. V = 4π3;
  1. V = 2π;
  1. V = 43;
  1. V = 2.

Câu 22. Ông Bảo xây một cổng trường có dạng hình Parabol [P] [có bề lõm hướng xuống] có chiều ngang của chân cổng bên đây đến chân bên kia là 4 mét và chiều cao từ đỉnh đến mặt đất là 3 mét. Ông Bảo làm cửa cổng [được giới hạn bởi [P] và đoạn thẳng nối hai chân cổng ở mặt đất] bằng gỗ. Diện tích của cửa cổng là

  1. 7 m2;
  1. 8 m2;
  1. 9 m2;
  1. 10 m2.

Câu 23. Nếu ∫adfxdx=5 và ∫bdfxdx=2 với a < d < b thì ∫abfxdx bằng

  1. – 2;
  1. 7;
  1. – 3;
  1. 3.

Câu 24. Trong không gian Oxyz, gọi [P] là mặt phẳng đi qua điểm M[1; 3; 5] và cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại A, B, C sao cho thể tích của tứ diện OABC nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng [P] là

  1. 15x + 3y + z – 29 = 0;
  1. 15x + 5y + 3z – 45 = 0;
  1. 15x + 7y + 5z – 61 = 0;
  1. 5x + 3y + z – 19 = 0.

Câu 25. Cho ∫dxx+2+x+1=a[x+2]x+2+b[x+1]x+1+C. Tính S = 3a + b.

  1. S = -23
  1. S = 13
  1. S = 43
  1. S = 23

Câu 26. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

  1. ∫−122x2−2x−4 dx;
  1. ∫−12−2x+2 dx;
  1. ∫−122x−2 dx;
  1. ∫−12−2x2+2x+4 dx.

Câu 27. Tính tích phân I=∫01ex+e−xdx.

  1. I=e−1e;
  1. I=e+1e−2;
  1. I=e+1e;
  1. I=e+1e+2.

Câu 28.Trong không gian Oxyz, cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có A trùng với gốc tọa độ O. Biết rằng B[m; 0; 0], D[0; m; 0], A’[0; 0; n] với m, n là các số dương và m + n = 6. Gọi M là trung điểm của cạnh CC’. Thể tích lớn nhất của khối tứ diện BDA’M bằng:

  1. 6;
  1. 10;
  1. 8;
  1. 12.

Câu 29. Một xe ô tô đang chạy đều [được ít nhất 5 giây] với vận tốc 60 m/s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v[t] = 60 – 6t, trong đó t là thời gian [tính bằng giây] kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 12 giây cuối cùng bằng

  1. 80 m;
  1. 288 m;
  1. 60 m;
  1. 420 m.

Câu 30. Cho tích phân a=8π∫0π2sinxsinx+cosxdx, hàm số f[x] liên tục trên R có đạo hàm thỏa mãn f’[x] + axf[x] = 2x3, ∀ x ∈ R và f[0] = – 1. Tích phân ∫03fxdx bằng

  1. 3;
  1. 6;
  1. 9;
  1. 12.

Sở Giáo dục và Đào tạo .....

Đề thi Học kì 2

Năm học 2023 - 2024

Bài thi môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút

[không kể thời gian phát đề]

Câu 1. Diện tích S của hình phẳng giới hạn các đường y=xx2+1; y = 0, x = 2 là S=a−1c. Giá trị của biểu thức P = a – c bằng

  1. P = 112;
  1. P = 122;
  1. P = 22.
  1. P = 3;

Câu 2. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A[1; 1; – 2], B[2; 2; 1]. Vectơ AB→ có tọa độ là

  1. [1; 1; 3];
  1. [– 1; – 1; – 3];
  1. [3; 3; – 1].
  1. [3; 1; 1];

Câu 3. Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M[2; – 2; 1] trên mặt phẳng [Oxy] có tọa độ là

  1. [2; – 2; 0];
  1. [0; – 2; 1];
  1. [0; 0; 1].
  1. [2; 0; 1];

Câu 4. ∫x4dx bằng:

  1. x5 + C;
  1. 15x5 + C;
  1. 5x5 + C;
  1. 4x3 + C;

Câu 5. Nếu ∫12fxdx=−2 và ∫23fxdx=1 thì ∫13fxdx bằng

  1. 1;
  1. 3.
  1. – 3;
  1. – 1;

Câu 6. Cho hai số phức z1=3−i và z2=−1+i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng

  1. – 2.
  1. – 1;
  1. 4;
  1. 4i;

Câu 7. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho a→=−i→+2j→−3k→. Tọa độ của vectơ a→ là

  1. [–3; 2; – 1].
  1. [2; – 3; – 1];
  1. [– 1; 2; – 3];
  1. [2; – 1; – 3];

Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A−1;0;0, B0;2;0 và C0;0;3. Mặt phẳng [ABC] có phương trình là

  1. x−1+y2+z3=1;
  1. x1+y2+z3=1.
  1. x1+y−2+z3=1;
  1. x1+y2+z−3=1;

Câu 9. Cho số phức z = a + bi [a , b∈ R] thỏa mãn z+1+3i−zi=0. Tính S = 2a – 3b.

  1. S = 5.
  1. S = 2;
  1. S = – 6;
  1. S = 3;

Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I[2; 1; – 2] bán kính R = 2 là:

  1. x+22+y+12+z−22=4;
  1. x−22+y−12+z+22=4;
  1. x+22+y+12+z−22=2;
  1. x−22+y−12+z+22=2.

Câu 11. Cho số phức z thỏa mãn z[1 + i] = 3 – 5i. Tính môđun của z.

  1. |z| = 16;
  1. |z| = 17;
  1. |z| = 17;
  1. |z| = 4.

Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f[x] = e3x là hàm số nào sau đây?

  1. 3e3x + C.
  1. 13ex + C;
  1. 13e3x + C;
  1. 3ex + C;

Câu 13. Cho hàm số f[x] thỏa mãn f2=−125 và f'x=4x3fx2 với mọi ∈ R. Giá trị của f[1] bằng

  1. −391400;
  1. −41400;
  1. −140;
  1. −110.

Câu 14. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

  1. V=πe2−12.
  1. V=πe2+12;
  1. V=e2−12;
  1. V=πe23;

Câu 15. Hàm số F[x] là một nguyên hàm của hàm số f[x] trên khoảng K nếu

  1. F'[x]=f[x],∀x∈K;
  1. f'[x]=−F[x],∀x∈K.
  1. F'[x]=−f[x],∀x∈K;
  1. f'[x]=F[x],∀x∈K;

Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

  1. x3−cosx+C;
  1. x3+cosx+C;
  1. 6x−cosx+C;
  1. 6x+cosx+C;

Câu 17. Số phức liên hợp của số phức z = 3 – 4i là:

  1. z = -3 - 4i;
  1. z = 3 + 4i;
  1. z¯ = 3 - 4i.
  1. z¯ = -3 + 4i;

Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A[1; 0; 3], B[2; 3; – 4], C[– 3; 1; 2]. Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.

  1. D[– 4; 2; 9];
  1. D[– 4; – 2; 9];
  1. D[4; – 2; 9];
  1. D[4; 2; – 9].

Câu 19. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho phương trình x2+y2+z2−2m+2x+4my−2mz+5m2+9=0. Tìm các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.

  1. m≤−5 hoặc m≥1;
  1. m < -5 hoặc m > 1 ;
  1. −5≤m≤1.
  1. -5 < m

Chủ Đề