I. LUYỆN NGHE Học tiếng Trung boya 2 bài 02. Tôi muốn chuyển ra ngoài ở.
//xuatnhapkhautheoyeucau.com/wp-content/uploads/2020/03/第02课.mp3II. TỪ VỰNG Học tiếng Trung boya 2 bài 02. Tôi muốn chuyển ra ngoài ở.
TIẾNG TRUNGPHIÊN ÂMTIẾNG VIỆTTIẾNG ANHVÍ DỤ1房子FángziNhà, PhòngHouse2搬BānChuyển, Di DờiMove3外面WàimiànBên NgoàiOutside4方便FāngbiànThuận TiệnConvenience5离LíCáchFrom6近JìnGầnNear7房租FángzūTiền Thuê PhòngRent8比BǐSo VớiRatio9厨房ChúfángPhòng BếpKitchen10主要ZhǔyàoChủ YếuMain11周围ZhōuwéiXung QuanhAround12对DuìĐối VớiCorrect13练习LiànxíLuyện TậpExercise14好处HǎochùĐiểm TốtBenefit15注意ZhùyìChú ÝNote16合适HéshìThích HợpSuitable17中介ZhōngjièTrung GianIntermediary18公司GōngsīCông TyThe Company19发现FāxiànPhát HiệnFind20进步JìnbùTiến BộProgress21以前YǐqiánTrước ĐâyBefore22水平ShuǐpíngTrình ĐộLevel23高GāoCaoHigh24流利LiúlìLưu LoátFluent25原来YuánláiThì Ra, Hóa RaOriginal26套TàoCaănSet27公寓GōngyùChung CưApartment28远YuǎnXaFar29搬家BānjiāChuyển NhàMoveIII. TRÒ CHƠI TỪ VỰNG
IV. GIAO TIẾP
李军:大卫,好久不见,最近忙什么呢?大卫:找房子呢,我想搬到外面去。李军:住在学校里不好吗?你看,学校里有商店,食堂,还有邮局和银行,多方便啊。离教室也很近,每天你可以多睡会懒觉,而且房租也比外面的便宜。大卫:可是,学校的宿舍没有厨房,房间里也没有卫生间,生活有些不方便。最主要的是,周围都是留学生,对练习汉语没好外。李军:你说的也是。大卫:你帮我注意一下有没有合适的房子,好不好?李军:没问题,我有一个朋友就在中介公司工作。昨天我的一个朋友来了,我发现他的汉语进步很快。以前我和他的水平看不多,现在他比我高多了,说得也比我流利。原来他现在住在中国人的家里。我也想搬到外面去了。我想找一套公寓,离学校不要太远,最好有厨房和卫生间。真希望早点搬家。李军:Dà wèi, hǎojiǔ bùjiàn, zuìjìn máng shénme ne?大卫:Zhǎo fángzi ní, wǒ xiǎng bān dào wàimiàn qù.李军:Zhù zài xuéxiào lǐ bù hǎo ma? Nǐ kàn, xuéxiào li yǒu shāngdiàn, shítáng, hái yǒu yóujú hé yínháng, duō fāngbiàn a. Lí jiàoshì yě hěn jìn, měitiān nǐ kěyǐ duō shuì huì lǎn jiào, érqiě fángzū yě bǐ wàimiàn de piányí.大卫:Kěshì, xuéxiào de sùshè méiyǒu chúfáng, fángjiān lǐ yě méiyǒu wèishēngjiān, shēnghuó yǒuxiē bù fāngbiàn. Zuì zhǔyào de shì, zhōuwéi dōu shì liúxuéshēng, duì liànxí hànyǔ méi hǎo wài.李军:Nǐ shuō de yěshì.大卫:Nǐ bāng wǒ zhùyì yīxià yǒu méiyǒu héshì de fángzi, hǎobù hǎo?李军:Méi wèntí, wǒ yǒu yīgè péngyǒu jiù zài zhōngjiè gōngsī gōngzuò.Zuótiān wǒ de yīgè péngyǒu láile, wǒ fāxiàn tā de hànyǔ jìnbù hěn kuài. Yǐqián wǒ hé tā de shuǐpíng kàn bù duō, xiànzài tā bǐ wǒ gāo duōle, shuō dé yě bǐ wǒ liúlì. Yuánlái tā xiànzài zhù zài zhōngguó rén de jiālǐ. Wǒ yě xiǎng bān dào wàimiàn qùle. Wǒ xiǎng zhǎo yī tào gōngyù, lí xuéxiào bùyào tài yuǎn, zuì hǎo yǒu chúfáng hé wèishēngjiān. Zhēn xīwàng zǎodiǎn bānjiā.V. NGỮ PHÁP Ngữ pháp tiếng Trung
1.离 [Lí] Cách một địa điểm nào đó.
A 离 B + 远/近A lí B + yuǎn/jìnA cách B + xa / gần美国离中国比较远měiguó lí zhōngguó bǐjiào yuǎnHoa Kỳ cách xa Trung Quốc留学生宿舍离银行很近。liúxuéshēng sùshè lí yínháng hěn jìn.Ký túc xá sinh viên quốc tế rất gần với ngân hàng.我的公寓离学校不远,骑车只要十分钟。Wǒ de gōngyù lí xuéxiào bù yuǎn, qí chē zhǐyào shí fēnzhōng.Căn hộ của tôi không xa trường học và chỉ mất mười phút đi xe đạp.2. Câu chữ “比”.
A 比 B + adj.A bǐ B + adj.A so với B + adj.他比我高。Tā bǐ wǒ gāo.Anh ấy cao hơn tôi.这个房间比那个(房间)大。Zhège fángjiān bǐ nàgè [fángjiān] dà.Căn phòng này lớn hơn căn phòng kia.这家商店的东西比那家(东西)便宜。Zhè jiā shāngdiàn de dōngxī bǐ nà jiā [dōngxī] piányí.Đồ trong cửa hàng này rẻ hơn cửa hàng kia.A 比 B + adj + 多了.A bǐ B + adj + duōle.A so với B + adj …他比我高多了。Tā bǐ wǒ gāo duōle.Anh ấy cao hơn tôi nhiều.今天比昨天热多了。Jīntiān bǐ zuótiān rè duōle.Hôm nay nóng hơn hôm qua.这次考试比上次容易多了。Zhè cì kǎoshì bǐ shàng cì róngyì duōle.Kỳ thi này dễ dàng hơn nhiều so với lần trước.A + VO + V 得 + 比 B + adj. [多了)A + VO + V dé + bǐ B + adj. [Duōle].A + VO + V dé + bǐ B + adj. [Duōle].他说汉语说得比我好(多了).Tā shuō hànyǔ shuō dé bǐ wǒ hǎo [duōle]Anh ấy nói tiếng Trung Quốc tốt hơn tôi [rất nhiều]妹妹唱歌唱得比姐姐好,可是,姐姐跳舞跳得比妹妹好。mèimei chànggē chàng dé bǐ jiějiě hǎo, kěshì, jiějiě tiàowǔ tiào dé bǐ mèimei hǎo.Em gái tôi hát tốt hơn chị gái tôi, nhưng chị gái tôi nhảy tốt hơn em gái tôi.老师写汉语字写得比学生快多了。Lǎoshī xiě hànyǔ zì xiě dé bǐ xuéshēng kuài duōle.Giáo viên viết chữ Trung Quốc nhanh hơn nhiều so với học sinh.3. 以前 [Yǐqián] Trước Đây.
1. từ chỉ thời điểm + 以前1. Từ chỉ thời điểm + yǐqián1. từ chỉ thời điểm + 以前八点以前我们一定要到学校。bā diǎn yǐqián wǒmen yīdìng yào dào xuéxiào.Chúng tôi phải đến trường trước tám giờ.星期六是他的生日。星期五以前,我们要准备好礼物。Xīngqíliù shì tā de shēngrì. Xīngqíwǔ yǐqián, wǒmen yào zhǔnbèi hǎo lǐwù.Thứ bảy là sinh nhật anh ấy. Thứ sáu, chúng tôi phải chuẩn bị quà tặng.2. từ ngữ chỉ thời đoạn + 以前2. Từ ngữ chỉ thời đoạn + yǐqián2. từ ngữ chỉ thời đoạn + 以前两个小时以前,他就已经知道了。liǎng gè xiǎoshí yǐqián, tā jiù yǐjīng zhīdàole.Anh ấy đã biết hai giờ trước rồi.半年以前,我还不会说汉语。Bànnián yǐqián, wǒ hái bù huì shuō hànyǔ.Sáu tháng trước, tôi không nói tiếng Trung Quốc.3. VP + 以前3. VP + yǐqián3. VP + 以前睡觉以前,别忘记了吃药。shuìjiào yǐqián, bié wàngjìle chī yào.Đừng quên uống thuốc trước khi đi ngủ.来中国以前,我会说一点汉语。Lái zhōngguó yǐqián, wǒ huì shuō yīdiǎn hànyǔ.Trước khi đến Trung Quốc, tôi biết nói một chút tiếng Trung Quốc.4. 以前。。。,现在。。。4. Yǐqián…, Xiànzài…4. 以前。。。,现在。。。以前我住在上海,现在搬到了北京。Yǐqián wǒ zhù zài shànghǎi, xiànzài bān dàole běijīng.Tôi đã từng sống ở Thượng Hải, bây giờ tôi chuyển đến Bắc Kinh.以前我在海防工作,现在我在芒街工作。Yǐqián wǒ zài hǎifáng gōngzuò, xiànzài wǒ zài máng jiē gōngzuò.Tôi từng làm việc ở Hải Phòng, bây giờ tôi làm việc ở Móng Cái.VI. BÀI TẬP
VII. GIẢI TRÍ
Một triệu khả năng | 一百万个可能