- * Academic Papers
- Business Templates
- Court Filings
- Semua dokumen
- Olahraga & Rekreasi
- Latihan Binaraga & Beban
- Tinju
- Seni Bela Diri
- Agama & Spiritualitas
- Kekristenan
- Yudaisme
- Zaman & Spiritualitas Baru
- Buddha
- Islam
- Seni
- Musik
- Seni Pertunjukan
- Kesehatan
- Tubuh, Pikiran, & Roh
- Penurunan Berat Badan
- Perbaikan Diri
- Teknologi & Rekayasa
- Politik
- Ilmu Politik Semua kategori
3.hoa 11 - Bac Ninh
0% menganggap dokumen ini bermanfaat [0 suara]
1K tayangan
18 halaman
Judul Asli
3.Hoa 11_Bac Ninh.docx
Hak Cipta
© © All Rights Reserved
Format Tersedia
DOCX, PDF, TXT atau baca online dari Scribd
Bagikan dokumen Ini
Apakah menurut Anda dokumen ini bermanfaat?
0% menganggap dokumen ini bermanfaat [0 suara]
1K tayangan18 halaman
3.hoa 11 - Bac Ninh
S
Ở
GD&ĐT BẮ
C NINH
TRƯỜ
NG THPT CHUYÊN B
Ắ
C NINH
[Đề
thi đề
xu
ấ
ĐỀ
THI OLYMPIC KHU V
Ự
C DHBB
NĂM HỌ
C 2016 - 2017
Môn: Hóa h
ọ
c
–
l
ớ
p 11
[Th
ờ
i gian: 180 phút
–
không k
ể
th
ời gian giao đề
]
Câu 1
:
Trong b
ố
i c
ả
nh tác h
ạ
i x
ấ
u c
ủ
a s
ự
bi
ến đổ
i khí h
ậ
u ngày càng th
ể
hi
ệ
n rõ r
ệ
t trên ph
ạ
m vi toàn c
ầ
u, hoá h
ọ
c khí quy
ể
n ngày càng có t
ầ
m quan tr
ọ
ng to l
ớ
- M
ộ
t trong nh
ữ
ng ph
ả
n
ứng đượ
c quan tâm nhi
ề
u c
ủa lĩnh vự
c này là s
ự
phân hu
ỷ
NO trong pha khí:
2NO [k] N
2
[k] + O
2
[k] Ph
ả
n
ứng này có cơ chế
đượ
c th
ừ
a nh
ậ
n r
ộ
ng rãi là: 2NO N
2
+ 2O O + NO O
2
+ N N + NO N
2
+ O 2O + M O
2
+ M a.
Hãy l
ậ
p bi
ể
u th
ức đị
nh lu
ậ
t t
ốc độ
phân hu
ỷ
NO theo các gi
ả
đị
nh: N
ồng độ
N đạ
t giá tr
ị
d
ừ
ng, t
ốc độ
giai đoạ
n phát tri
ể
n m
ạch vượ
t tr
ộ
i so v
ớ
i t
ốc độ
giai đoạn khơi mào [khởi đầ
- và cân b
ằ
ng gi
ữ
a oxi nguyên t
ử
và oxi phân t
ử
đượ
c thi
ế
t l
ậ
- b.
Bi
ể
u di
ễn năng lượ
ng ho
ạ
t hoá hi
ệ
u d
ụ
ng
ℎạ ℎá∗
c
ủ
a ph
ả
n
ứng chung theo năng lượ
ng ho
ạ
t hoá c
ủa các giai đoạ
n thích h
ợp trong cơ chế
trên.
Câu 2:
Cho t
ư ̀
t
ư ̀
b
ọ ̂
t Na
2
CO
3
vào 100 mL dung d
i ̣
ch
A
g
ồ
m Mg[NO
3
]
2
0,1 M và Ca[NO
3
]
2
0,2 cho
đế
n khi t
ô ̉
ng n
ồng đọ ̂
cho vào là 0,3 M, thu đu ̛ơ ̣
c dung d
i ̣
ch h
ô ̃
n h
ơ ̣
p
B
[coi th
ê ̉
tích dung d
i ̣
ch không
đô ̉
i sau khi thêm Na
2
CO
3
].
- K
ế
t t
u ̉
a nào xu
ấ
t hi
ẹ ̂
n tr
u ̛ơ ́
c? b] Tính n
ồng đọ ̂
cân b
ằ
ng c
u ̉
a các ion trong dung d
i ̣
ch
B
.
- Tính s
ố
mol Na
2
CO
3
c
ầ
n cho vào 100 mL dung d
i ̣
ch
A
đê ̉
có th
ê ̉
tách hoàn toàn Ca
2+
và Mg
2+
ra kh
o ̉
i dung d
i ̣
ch, bi
ế
t r
ằng các ion đu ̛ơ ̣
c coi là tách hoàn toàn ra kh
o ̉
i dung d
i ̣
ch n
ế
u n
ồng đọ ̂
còn l
a ̣
i trong dung d
i ̣
ch
10
-5
M [coi th
ê ̉
tích dung d
i ̣ch là không đô ̉i].
Cho bi
ế
t:
Ks[MgCO
3
] = 10
-5
; Ks[CaCO
3
] = 10
-8,3
; H
2
CO
3
có pK a1 \= 6,35; pK a2 \= 10,33
.
Câu 3
:
Pin điện hoá sau đây dự
a trên ph
ả
n
ứ
ng
ở
pha r
ắ
n và ho
ạt độ
ng thu
ậ
n ngh
ị
ch
ở
1000K dướ
i dòng khí O
2
. Các ion F
-
khu
ế
ch tán thông qua CaF
2
[r]
ở
1000 K.
k
1
k
2
k
3
k
4
k
-4
[-] MgF
2
[r], MgO [r] | CaF
2
[r]| MgF
2
[r] , MgAl
2
O
4
[r], Al
2
O
3
[r] [+] Các n
ử
a ph
ả
n
ứ
ng:
Ở
điệ
n c
ự
c âm: MgO[r] + 2 F
-
MgF
2
[r] + ½ O
2
[k] +2e
Ở
điệ
n c
ực dương: MgF
2
[r] + Al
2
O
3
[r] +½ O
2
[k] +2e
MgAl
2
O
4
[r] + 2F
-
a.
Vi
ết phương trình Nernst cho mỗ
i n
ử
a pin. Vi
ết phương trình phả
n
ứ
ng t
ổ
ng c
ộ
ng khi pin ho
ạ
t
động và phương trình Nernst củ
a nó. Coi áp su
ấ
t O
2
[k] là như nhau ở
2 điệ
n c
ự
- N
ồng độ
F
-
là b
ằ
ng nhau
ở
2 điệ
n c
ực và đượ
c duy trì b
ở
i dòng khu
ế
ch tán ion F
-
thông qua CaF
2
[r]. b.
Tính ∆G
0
c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng [
ở
1000 K]. Bi
ế
t r
ằ
ng, E
0
[
ở
1000 K] c
ủ
a ph
ả
n
ứ
ng là 0,1529V. c.
S
ức điện độ
ng chu
ẩ
n c
ủ
a pin trong kho
ả
ng nhi
ệt độ
t
ừ
900 K đế
n 1250 K là: E
0
[V] = 0,1223 + 3,06. 10
-5
- Gi
ả
thi
ết ∆H
0
, ∆S
0
là h
ằ
ng s
ố
, tính các giá tr
ị
này.
Câu 4
: Cho dư bộ
t Cu vào 10ml dung d
ị
ch HNO
3
đặ
c th
ấy thu đượ
c 740 ml khí A
ở
điề
u ki
ệ
n tiêu chu
ẩ
n, làm l
ạ
nh A t
ớ
i -20
0
C th
ấy thu đượ
c ch
ấ
t l
ỏ
ng màu lam. M
ặ
t khác n
ế
u pha loãng 10 l
ầ
n HNO
3
r
ồi thêm dư bột Pb thì thu đượ
c 560ml khí. a.
Vi
ết các phương trình phả
n
ứ
ng x
ảy ra và xác đị
nh n
ồng độ
HNO
3
. b.
Hãy gi
ả
i thích s
ự
t
ạ
o thành s
ả
n ph
ẩ
m khi hoá l
ỏ
ng khí A
ở
-20
0
C, n
ế
u nhi
ệt độ
hoá l
ỏ
ng khí l
ớ
n
hơn hoặ
c nh
ỏ
hơn
-20
0
C thì s
ả
n ph
ẩ
m c
ủ
a s
ự
hoá l
ỏ
ng là gì? Gi
ả
i thích?
Câu 5
: Hoà tan 1,092 g A là oxit kim lo
ạ
i X trong dung d
ịch HCl thu đượ
c khí màu vàng l
ụ
c và m
ộ
t
lượ
ng 1,890g ch
ấ
t B màu tím là mu
ố
i Clo c
ủ
a X, s
ố
mol khí b
ằ
ng s
ố
mol mu
ố
- Ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a B v
ớ
i Mg trong khí quy
ể
n CO [200atm ] t
ạ
o thành 2,772 g ph
ứ
c ch
ấ
t màu vàng C [% kh
ối lượ
ng Mg là 5,195% và không có ch
ứ
a Cl]. Khi cho C tác d
ụ
ng v
ớ
i HCl th
ấ
y t
ạ
o thành H
2
và 2,628 g h
ợ
p ch
ấ
t D màu xanh. Nung D trong khí quy
ển trơ thu đượ
c kim lo
ạ
i X.
Ở
nhi
ệt độ
th
ấ
p, h
ợ
p ch
ấ
t D có th
ể
t
ạ
o thành d
ạng đime
1.
Xác đị
nh kim lo
ạ
i X. 2.
Xác đị
nh các ch
ấ
t A,B,C,D. Vi
ế
t các PUHH x
ả
y ra. 3.
Hãy dùng thuy
ết VB để
gi
ả
i thích c
ấ
u trúc c
ủ
a C và D.
Câu 6
:
1
. Cho các h
ợ
p ch
ấ
t và ion sau: Ch
ỉ
rõ nh
ữ
ng h
ợ
p ch
ất và ion thơm? Giả
i thích. 2. Vi
ế
t công th
ứ
c c
ấ
u t
ạ
o và gi
ả
i thích các hi
ện tượ
ng sau:
- Xiclopropenon có momen lưỡ
ng c
ự
c r
ấ
t l
ớ
n
- X có momen lưỡ
ng c
ự
c l
ớn hơn Y.
- 3,4-
Đibrôm
-1,2,3,4-tetraphenylxiclobut-1-en tác d
ụ
ng AgBF
4
sinh ra h
ợ
p ch
ấ
t r
ắn màu đỏ
. d. Xicloocta-1,3,5,7-tetraen tác d
ụ
ng v
ớ
i K t
ạ
o h
ợ
p ch
ấ
t r
ắ
3
. Cho các axitsau: F: axit fumaric S: axit squaric C: axit croconic M: axit maleic D: axit dentic a. Gi
ả
i thích: - Vì sao pKa
1
c
ủa M < F nhưng pKa
2
M >F - Vì sao pKa
1
c
ủ
a S x
ấ
p x
ỉ
M nhưng pKa
2
S nh
ỏ
hơn nhiề
u M b. So sánh pKa c
ủ
a D, S v
ớ
i pKa c
ủ
a C. c. Vi
ết phương trình phả
n
ứ
ng khi cho S và D tác d
ụng lượng dư NaHCO
3
4
. B
ố
n h
ợ
p ch
ất có trong thiên nhiên đề
u không ch
ứa nhóm cacboxyl xong đề
u có tính axit là: A: axit ascobic pKa=4,2 T: axit tereic B: axit bacbituric pKa
4 U: axit uric [pKa= 3,9] Gi
ả
i thích vì sao các ch
ấ
t trên có tính axit.
Câu 7
:
1
. Hidrocacbon
A
quang ho
ạ
t có công th
ứ
c phân t
ử
C
8
H
12
. Khi th
ự
c hi
ệ
n ph
ả
n
ứ
ng hidro hóa
A
b
ằ
ng
xúc tác Pt, đun nóng thu đượ
c
B
[C
8
H
18
] không quang ho
ạt, nhưng nế
u dùng xúc tác Lindlar l
ạ
i thu
đượ
c
C
[C
8
H
14
] quang ho
ạ
- Cho
A
ph
ả
n
ứ
ng Na trong NH
3
l
ỏng thu đượ
c h
ợ
p ch
ấ
t
D
không quang ho
ạ
t có công th
ứ
c phân t
ử
C
8
H
14
. Xác đị
nh c
ấ
u trúc các ch
ấ
t
A
,
B
,
C
,
D
2
. Hidrocacbon
A
ch
ứ
a 1 nguyên t
ử
C
b
ất đố
i và có nh
ữ
ng tính ch
ấ
t sau: - 0,345 g
A
làm m
ấ
t màu hoàn toàn 5 ml dung d
ị
ch brom 0,5M trong CHCl
3
- Oxi hóa
A
b
ằ
ng dung d
ị
ch KMnO
4
/H
+
cho s
ả
n ph
ẩ
m h
ữu cơ duy nhấ
t
B
. Đun nhẹ
B
v
ớ
i I
2
trong dung d
ị
ch ki
ềm thu đượ
c mu
ố
i c
ủ
a axit h
ữu cơ
C
và ch
ấ
t r
ắ
n màu vàng có thành ph
ầ
n nguyên t
ố
C là 3,1 %; H= 0,3 %; còn l
ạ
i là iot. Có th
ể
điề
u ch
ế
C
t
ừ
ph
ả
n
ứ
ng c
ủ
a phenol v
ớ
i propilen có m
ặ
t H
2
SO
4
, sau đó
hidro hóa b
ằ
ng H
2
/Ni r
ồ
i oxi hóa b
ằ
ng KMnO
4
/H
+.