Bài tập ôn tập chương 2 đại số 9 (có đáp án)

TONG HOP DE KT CHUONG II- DAI SO 9

A- Mục tiêu:

* Kiến thức: Kiểm tra học sinh các đơn vị kiến thức sau: Định nghĩa hàm số bậc nhất,

tính đồng biến [ nghịch biến] của hàm số bậc nhất . Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất, xác định góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b [ a 0] với trục Ox. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mp Oxy và hệ thức tương ứng.

* Kỷ năng: Học sinh nắm vững các kiến thức cơ bản trên và có kỷ năng vận dụng linh hoạt vào từng bài tập cụ thể chẳng hạn: Vẽ đồ thị hàm số bậc nhất, xác định tọa độ giao điểm bằng phép tính, tính góc tạo bỡi đường thẳng và trục Ox; Tìm điều kiện của tham số để hai hàm số là hàm bậc nhất có đồ thị song song, cắt nhau, trùng nhau.

* Thái độ: Rèn tính cẩn thận trong biến đổi, vẽ đồ thị, sử dụng tính chất; tính trung thực trong kiểm tra.

B- MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngTNTLTNTLTN

TL

Đ.n; g.trị ;tính chất hàm số bậc nhất2

1

1

0,5

2

1

5

2,5Vị trí tương đối của hai đường thẳng

1

11

1,5

2

14

3Vẽđồthịhàmbậcnhất;tọa độ giao điểm; hệsố góc 1

1

1

1,5

2

24

4,5

Tổng4

33

3,56

3,513

10C. Đề + Hướng dẫn chấm: Trang sau

BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II

Môn: ĐẠI SỐ 9

Đề số: 1

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: [ 3 điểm ] Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn

chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A . ; B .

C . ; D . Không có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số [m là tham số] đồng biến trên khi:

A . ; B . ; C . m > 2 ; D . m < 2

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A . [2 ; 12] ; B . [0,5 ; 2] ; C . [-3 ; -8] ; D . [4 ; 0]

Câu 4: Với thì hàm số có giá trị là:

A . 8 ; B . - 2 ; C . 14 ; D . 4

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:

A . y = -x ; B . y = -x + 3 ; C . y = -1 - x ; D . Cả ba đường thẳng trên

Câu 6: Đường thẳng y = 2x - 5 tạo với trục O x một góc :

A . < 900 ; B . 900 ; C . 900 ; D . > 900

II- PHẦN TỰ LUẬN: [ 7 điểm ]

Câu 1: [1,5 điểm] Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song

song với đường thẳng y = 2x - 3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 5

Câu 2: [5,5 điểm] Cho hai hàm số bậc nhất y = -2x + 5 [d ] và y = 0,5 x [ d’]

a] Vẽ đồ thị [d] và [ d’] của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .

b] Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ [bằng phép tính]

c] Tính góc tạo bởi đường thẳng d với trục hoành Ox [làm tròn kết quả đến độ ]

d] Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA.

[ đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet]

Đề số: 2

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: [ 3điểm ] Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn

chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A . ; B.

C. ; D . Không có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số [m là tham số ] đồng biến trên khi:

A . ; B . ; C . m < -3 ; D . m > -3

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A . [2 ; -12] ; B . [0,5 ; 2] ; C . [-3 ; -8] ; D . [0 ; - 4]

Câu 4: Với thì hàm số có giá trị là:

A . 12 ; B. 11 ; C . 16 ; D. 6

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = 2 - x song song với đường thẳng:

A . y = -x ; B . y = x + 1 ; C . y = x + 2 ; D . Cả ba đường thẳng trên .

Câu 6: Đường thẳng y = - 2x + 5 tạo với trục O x một góc :

A . 900 ; B . 900 ; C . 900 ; D . > 900

II- PHẦN TỰ LUẬN: [ 7 điểm ]

Câu 1: [1,5 điểm] Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song

song với đường thẳng y = - 0,5 x +3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 7

Câu 2: [4,5 điểm] Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x - 5 [ d ] và y = - 0,5x [ d’ ]

a] Vẽ đồ thị [ d ] và [d’ ] của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .

b] Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ [bằng phép tính].

c] Tính góc tạo bởi đường thẳng [ d ]với trục hoành Ox [làm tròn kết quả đến độ]

d] Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA.

[ đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet]

Đề số: 3

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: [ 3 điểm ] Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn

chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A . ; B .

C . ; D . Không có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số y = [m + 2 ] x + 3 [m là tham so] nghịch biến trên khi:

A. m > 2 B. m > -2 C. m < -2 D. m < 2

C©u 3: Đồ thị hàm số y = 2 + x song song với đường thẳng nào dưới đây?

A. y = 2 -x B. y = -x + 1 C. y = -x – 3 D. y = x - 2

Câu 4: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A . [2 ; 0 ] ; B . [0,5 ; -2] ; C . [-2 ; 8] ; D . [0 ; 4]

Câu 5: Với thì hàm số có giá trị là:

A . 14 ; B . 10 ; C. 4 ; D. 8

Câu 6: Đường thẳng y = - 2x + 5 tạo với trục O x một góc :

A . 900 ; B . 900 ; C . 900 ; D . > 900

II- PHẦN TỰ LUẬN: [ 7 điểm ]

Câu 1: [1,5 điểm] Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song

song với đường thẳng y = - 3x +3 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 2

Câu 2: [5,5 điểm] Cho hai hàm số bậc nhất y = 2x - 5 [ d ] và y = x [ d’ ]

a] Vẽ đồ thị [d] và [d’] của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .

b] Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ [bằng phép tính].

c] Tính góc tạo bởi đường thẳng [ d ] với trục hoành Ox [làm tròn kết quả đến độ]

d] Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA. [ đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet]

Đề số: 4

I- PHẦN TRẮC NGHIỆM: [ 3 điểm ] Từ câu 1 đến câu 6; hãy khoanh tròn

chữ cái đứng đầu của phương án mà em cho là đúng.

Câu 1: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?

A . x2 + 1 ; B .

C . ; D . Không có hàm số nào.

Câu 2: Hàm số [m là tham số ] đồng biến trên khi:

A . ; B . ; C . m > 3 ; D . m < 3

Câu 3: Trong hệ tọa độ Oxy ; điểm nào sau đây thuộc đường thẳng ?

A . [ - 2 ; 12] ; B . [-3; -9] ; C . [ 0,5 ; 1 ] ; D . [4 ; 0]

Câu 4: Với thì hàm số có giá trị là:

A . 11 ; B . 5 ; C . 4 ; D . 9

Câu 5: Trong hệ tọa độ Oxy, đường thẳng y = - x song song với đường thẳng:

A . y = 3 -x ; B . y = x ; C . y = -1 + x ; D . Cả ba đường thẳng trên

Câu 6: Đường thẳng y = x - 5 tạo với trục O x một góc :

A . 900 ; B . 900 ; C . 900 ; D . > 900

II- PHẦN TỰ LUẬN: [ 7 điểm ]

Câu 1: [1,5 điểm] Xác định hàm số bậc nhất y = ax + b biết đồ thị của nó song

song với đường thẳng y = 3x + 2 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng - 5

Câu 2: [4,5 điểm] Cho hai hàm số bậc nhất y = -2x - 5 [d ]và y = - x [ d’]

a] Vẽ đồ thị [ d ] và [ d’ ] của hai hàm số đã cho trên cùng một hệ tọa độ Oxy .

b] Tìm tọa độ điểm M là giao điểm của hai đồ thị vừa vẽ [bằng phép tính]

c] Tính góc tạo bỡi đường thẳng d với trục hoành Ox [làm tròn kết quả đến độ ]

d] Gọi giao điểm của d với trục Oy là A, tính chu vi và diện tích tam giác MOA.

[ đơn vị đo trên các trục toạ độ là centimet]

BÀI LÀM:

D. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI 9:

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : [ 3 điểm] Mỗi câu đúng : 0,5 điểm

Câu

Đề1234561ACBDDA2BDDAAD3CCDABD4CCABAA

II.PHẦN TỰ LUẬN: [ 7 điểm]

Câu 1: 1,5 điểm

Đềab y=... x + ...125y= 2x + 52-0,57 y= - 0,5 x + 73-3-2 y= -3x - 243-5 y= -3x - 5

Câu 2: 5,5 điểm : a/ 2 điểm , đồ thị mỗi hàm số : 1 điểm

b/ 1 điểm : hoành độ 0,5; tung độ : 0,25 ; toạ độ : 0,25.

c/ 1 điểm

d/ 1,5 điểm : * tính được độ dài các đoạn thẳng OA, OM, AM , đường cao : 0,5 điểm

* tính được chu vi : 0,5 điểm

* tính được diện tích : 0,5 điểm

ĐỀ 05

Họ và Tên : . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG II

Lớp 9A. . Thời gian : 45 phút

I/ TRẮC NGHIỆM: [ 2điểm] Chọn câu trả lời đúng:

Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:

A. B. C. D.

Câu 2. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến :

A. B. C. D.

Câu 3. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:

A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2

Câu 4. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:

A. B. C. y = D.

Câu 5. Nếu điểm B[1 ;-2] thuộc đường thẳng y = x – b thì b bằng:

A. -3 B. -1 C. 3 D. 1

Câu 6. Hệ số góc của đường thẳng: là: A. 4 B. -4x C. -4 D. 9

Câu 7. Cho hai đường thẳng: [d] : y = 2x + m – 2 và [d’] : y = kx + 4 – m; [d] và [d’] trùng nhau nếu :

A. k = 2 và m = 3 B. k = -1 và m = 3 C. k = -2 và m = 3 D. k = 2 và m = -3

Câu 8. Góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox có số đo là:

A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.

II/ TỰ LUẬN: [ 8điểm]

Bài 1: [3điểm] Cho hàm số : y = x + 2 [d]

Vẽ dồ thị của hàm số trên mặt phẳng toạ độ Oxy.

Gọi A;B là giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ. Xác định toạ độ của A ; B và tính điện tích của tam giác AOB [ Đơn vị đo trên các trục toạ độ là xentimet].

Tính góc tạo bởi đường thẳng với trục Ox .

Bài 2: [4điểm] Cho hàm số : y = [m+1]x + m -1 . [d] [m -1 ; m là tham số].

Xác đinh m để đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm [ 7 ; 2].

Xác định m để đồ thị cắt đường y = 3x – 4 tại điểm có hoành độ bằng 2

Xác dịnh m để đồ thị đồng qui với 2 đường d1 : y = 2x + 1 và d2 : y = - x - 8

Bài 3: [1điểm] Tìm m để 3 điểm A[ 2; -1] , B[1;1] và C[ 3; m+1] thẳng hàng

BÀI LÀM

ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 9 – CHƯƠNG II

TRẮC NGHIỆM : Mỗi lựa chọn đúng 0,25đ

Câu 12345678Đáp ánBDBACCADTỰ LUẬN

BàiĐáp ánĐiểm1 a/ vẻ đồ thị

Điểm cắt Oy : A[ 0;2]

Điểm cắt Ox : B[-2;0]

b/ vì tam giác AOB vuông tại O

S = OA.OB :2 = 2[cm2]

c/ góc tạo bởi đthẳng với Ox là góc ABO

tanABO = = tạn450

góc ABO = 450

0,5

0,5

0.5

0.5

0.5

0.52a/ thay [ 7;2] vào công thức hàm số [d] ; 2 = [m +1]7 +m -1

Tìm được m =

b/ Diểm có hoành độ = 2 trên đường y = 3x -4 thì tung độ y = 3.2 – 4 = 2

d qua diểm [2;2] => 2 = [ m+1]2 + m – 1 => m =

c/ Tìm được tọa độ giao điểm của d1 và d2 là [ -3; -5]

d đồng quy với d1,d2 => d qua điểm [ -3; -5] : -5 = [m+1][-3] + m – 1

=> m = 0.5

0.5

0.5

0.5

1

13Viết được công thức đường thẳng qua A, B là y = -2x + 3

A,B,C thẳng hàng khi C thuộc đường thẳng AB  m+1 = -2.3 + 3 => m = -4 0.5

0.5

KIỂM TRA MỘT TIẾT – TIẾT 29

Môn: Đại số 9

I. Mục đích – Yêu cầu:

1. Kiến thức: Kiểm tra kiến thức học sinh đã tiếp thu được sau khi học xong chương II.

2. Kỹ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài giải của học sinh.

3. Thái độ: Làm bài cẩn thận, trung thực.

II. Ma trận đề kiểm tra:

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngTổngVận dụng thấpVận dụng caoĐiều kiện xác định - Tính chất của hàm số bậc nhất- Xác định được hàm số bậc nhất.

- Tìm điều kiện của tham số để hàm số bậc nhất là hàm số đồng biến, nghịch biến.- So sánh hai giá trị của hàm số bậc nhất.Số câu:213Số điểm: 213Đồ thị của hàm số bậc nhất- Tìm được điểm đặc biệt của đồ thị hàm số bậc nhất.

- Biết một điểm thuộc hay không thuộc đồ thị hàm số bậc nhất.- Vẽ được đồ thị của hàm số bậc nhất.Số câu:3 14Số điểm: 314Hệ số góc của đường thẳng. Đường thẳng song song, đường thẳng cắt nhau.- Tìm được hệ số góc của đường thẳng.

- Tìm điều kiện của tham số để đường thẳng song song, cắt nhau với một đường thẳng cho trước.

- Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox khi a > 0.Số câu:123Số điểm: 123Tổng342110342110

ĐỀ 6

Thời gian: 45’ [Không kể phát đề]

Câu 1 [3đ]: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng [d].

a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc [d] biết rằng A có hoành độ bằng 2.

b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc [d] biết rằng B có tung độ bằng – 7.

c/ Điểm C [4 ; 9] có thuộc [d] không?

Câu 2 [3đ]: Cho hàm số .

a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.

b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?

c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng .

Câu 3 [3đ]: Cho hàm số bậc nhất .

a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm M [1 ; 3].

b/ Vẽ đồ thị của hàm số.

c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox.

Câu 4: [1đ] Cho hàm số bậc nhất . Không tính hãy so sánh và .

ĐỀ 7

Thời gian: 45’ [Không kể phát đề]

Câu 1 [3đ]: Cho hàm số có đồ thị là đường thẳng [d].

a/ Tìm tọa độ điểm A thuộc [d] biết rằng A có hoành độ bằng – 3.

b/ Tìm tọa độ điểm B thuộc [d] biết rằng B có tung độ bằng 4.

c/ Điểm C [– 1 ; 5] có thuộc [d] không?

Câu 2 [3đ]: Cho hàm số

a/ Tìm điều kiện của m để hàm số là hàm số bậc nhất.

b/ Tìm điều kiện của m để hàm số đồng biến? Nghịch biến?

c/ Tìm điều kiện của m để đồ thị của hàm số song song với đường thẳng .

Câu 3 [3đ]: Cho hàm số bậc nhất .

a/ Xác định hệ số góc a, biết rằng đồ thị của hàm số đi qua điểm N [–1 ; 2].

b/ Vẽ đồ thị của hàm số.

c/ Tính góc tạo bởi đồ thị của hàm số và trục Ox.

Câu 4: [1đ] Cho hàm số bậc nhất . Không tính hãy so sánh và .

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 9 – Đề6

CâuNội dungĐiểmCâu 1

[3đ]a/ Thay vào phương trình , tìm được

b/ Thay vào phương trình , tìm được

c/ Ta có:

Kết luận: Điểm C thuộc [d].1

1

0,5

0,5Câu 2

[3đ]a/ Hàm số là hàm số bậc nhất khi suy ra

b/ Hàm số đồng biến khi suy ra

Hàm số nghịch biến khi suy ra

c/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng khi

Suy ra

1

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3

[3đ]a/ Thay tọa độ của M tìm được

b/ Lập bảng giá trị đúng.

Vẽ đúng đồ thị của hàm số.

c/ Tính được

Suy ra 1

0,5

0,5

0,5

0,5Câu 4

[1đ]Chỉ ra nên hàm số đã cho nghịch biến.

Ta có

0,5

0,5HƯỚNG DẪN CHẤM ĐẠI SỐ 9 – Đề7

CâuNội dungĐiểmCâu 1

[3đ]a/ Thay vào phương trình , tìm được

b/ Thay vào phương trình , tìm được

c/ Ta có:

Kết luận: Điểm C không thuộc [d].1

1

0,5

0,5Câu 2

[3đ]a/ Hàm số là hàm số bậc nhất khi suy ra

b/ Hàm số đồng biến khi suy ra

Hàm số nghịch biến khi suy ra

c/ Đồ thị của hàm số song song với đường thẳng khi

Suy ra

1

0,5

0,5

0,5

0,5

Câu 3

[3đ]a/ Thay tọa độ của M tìm được

b/ Lập bảng giá trị đúng.

Vẽ đúng đồ thị của hàm số.

c/ Tính được

Suy ra 1

0,5

0,5

0,5

0,5Câu 4

[1đ]Chỉ ra nên hàm số đã cho đồng biến.

Ta có

0,5

0,5

ĐỀ 8

Bài 1: [2 điểm] Cho các hàm số: y = 2x + 3; y = –x + 2; y = 2x2 + 1; y = – 2

Trong các hàm số trên, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

Trong các hàm số bậc nhất tìm được ở câu a, hàm số nào đồng biến, hàm số nào nghịch biến trên tập hợp ? Vì sao?

Bài 2: [3 điểm] Cho hàm số y = [m – 1]x + 2. [m 1]. Xác định m để :

a] Hàm số đã cho đồng biến, nghịch biến trên R.

b] Đồ thị hàm số đi qua điểm A[1; 4].

c] Đồ thị hàm số song song với đường thẳng y = 3x

Bài 3: [4 điểm] Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là [d] và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là [d’].

a] Vẽ [d] và [d’] trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b] Hai đường thẳng [d] và [d’] cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C [Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số].

c] Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC [Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét].

d] Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox.

Bài 4: [1 điểm] Cho hàm số: y = x – 2m – 1; với tham số.

Tính theo tọa độ các giao điểm A; B của đồ thị hàm số với các trục Ox; Oy. H là hình chiếu của O trên AB. Xác định giá trị của để

HD CHẤM ĐỀ 8

BàiĐáp ánBiểu điểm1

[2,0đ]a] Hàm số bậc nhất là: y = 2x + 3; y = –x + 21,0b] Hàm số y = 2x + 3 đồng biến trên vì: a = 2 > 0 0,5 Hàm số y = –x + 2 nghịch biến trên vì: a = –1 < 00,52

[3,0đ]Cho hàm số y = [m – 1]x + 2. [m 1]. Xác định m để :a] Hàm số y = [m – 1]x + 2 đồng biến trên khi: m – 1 > 0 m > 10,5 Hàm số y = [m – 1]x + 2 nghịch biến trên khi: m – 1 < 0 m < 10,5b] Đồ thị hàm số y = [m – 1]x + 2 đi qua điểm A[1; 4] nên ta có: 4 = [m – 1].1 + 2 4 = m – 1 + 2 m = 3 1c] Đồ thị hàm số y = [m – 1]x + 2 song song với đường thẳng y = 3x

nên: m – 1 = 3 m = 40,50,53

[4,0đ]Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là [d] và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là [d’].a] Vẽ [d] và [d’] trên cùng một mặt phẳng tọa độ.Vẽ y = x + 1: Vẽ y = –x + 3: x0–1x03 y = x + 110y = –x +3300,5

1,0b] Dựa vào đồ thị ta thấy: A[-1;0] và B[3;0]. 0,5 Tìm tọa độ giao điểm C của [d] và [d’]:

Phương trình hoành độ giao điểm của [d] và [d’] là: x + 1 = – x + 3 x = 1

Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2. Vậy: C [1;2].

0,25

0,25c] Ta có: AC = BC = = [cm] ; AB = 4 cm

Chu vi ABC: PABC = AC + BC + AB

= + + 4 = + 4 = 4[ + 1] [cm]

0,5Diện tích ABC: SABC = .2.4 = 4[cm2]

0,5d] Gọi góc tạo bởi [d] và trục O là: . Ta có: tan = 1 = 4500,54

[1,0đ]Tìm được tọa độ giao điểm A của đồ thị hàm số với trục Ox: A0,25Tìm được tọa độ giao điểm B của đồ thị hàm số với trục Oy: B0,25Ta có: AOB vuông tại O và có OH là đường cao nên: 0,25Hay 0,25

ĐỀ 9

Tiết 32 - Đề kiểm tra 1 tiết chương II – Đại số 9

I.Ma trận đề kiểm tra.

Cấp độ

Tên

Chủ đề

Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTN

KQTLTN

KQTLTN

KQTLTN

KQTLHàm số bậc nhất, đồ thị của hàm số

y = ax + b [a0]Nhận biết được các giá trị thuộc hàm số,t/c của hàm sốNhận biết được các giá trị thuộc hàm sốVẽ được đồ thị của hàm số bậc nhấtTính được độ dài các cạnh cùa tam giácSố câu

Số điểm

Tỉ lệ %C1,3

1

10%C2

0,5

5%C8a,b

2

20%C8c

1

10%6

4,5

45% Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhauNhận biết được vị trí tương đối của 2 đường thẳngHiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau.Hiểu được hai đt song song, hai đường thẳng cắt nhau.Số câu

Số điểm

Tỉ lệ %C6

2,5

25%C4

0,75

7,5%2

3,25 32,5%Hệ số góc của

đường thẳng

y = ax + b [a0]Nhận biết được đt y = ax và đt

y = ax+b [a0]Hiểu được hệ số góc của đường thẳngSố câu

Số điểm

Tỉ lệ %C7

1,5

15%C5

0,75

7,5%2

2,25 22,5%Tổng số câu

Tổng số điểm

Tỉ lệ %3

2,5 25%2

3,0

30%5

4,5

45%10

10

100%II. Đề bài.

Phần I. Trắc nghiệm khách quan. [3 điểm]

* Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng

Câu 1: Điểm thuộc đồ thị của hàm

Video liên quan

Chủ Đề