Bài tập tiếng anh chủ đề môn học

B: I learned Math, Science, Physics, Biology, Geography, History, Literature, English, Art, and Music. [Tôi học Toán, Khoa Học, Vật Lý, Sinh Học, Địa Lý, Lịch Sử, Văn Học, Tiếng Anh, Nghệ Thuật và Âm Nhạc]

A: What subject did you like the most when you were at school? Were you good at it? [Bạn thích môn học nào nhất thời bạn đi học? Bạn có học giỏi môn đó không?]

B: I liked Biology the most although I was excellent at Literature. [Tôi thích Sinh Học nhất mặc dù tôi giỏi môn văn]

A: Did your friends like that subject too? [Bạn của bạn có thích môn đó không?]

B: Yes, they did. They enjoyed every single Biology lesson. [Có, họ tận hưởng mỗi tiết học Sinh Học]

A: How often did you learn that subject? [Bạn học môn đó bao nhiêu tiết?]

B: I often had Biology lessons 5 times a week. [Tôi thường có 5 tiết Sinh Học một tuần]

A: How long did you spend on that subject at home? [Bạn dành thời gian bao lâu để học môn này tại nhà?]

B: I spent roughly 2 hours per day studying Biology at home. [Tôi dành khoảng 2 giờ mỗi ngày học Sinh Học tại nhà]

A: Is it important to study hard on both social sciences and natural sciences? [Việc học tốt cả khoa học tự nhiên và khoa học xã hội có quan trọng không?]

B: No, it isn’t. Students should study the ones they like and those that are helpful to their career path. [Không, học sinh chỉ nên học môn họ thích và những môn học có ích cho sự nghiệp của họ mà thôi].

FILE AUDIO CỦA ĐOẠN HỘI THOẠI TRÊN

Xin vui lòng nghe file audio của đoạn hội thoại tại đây.

Phil Connect cam kết hỗ trợ học viên tất cả các thủ tục liên quan đến du học tiếng Anh tại Philippines và không thu bất kỳ khoản phí dịch vụ nào. Hãy liên hệ với Phil Connect để được tư vấn và hỗ trợ hoàn toàn miễn phí nhé!

\=> Bài tập tiếng Anh về Must và Have to

\=> 100 câu trắc nghiệm ngữ pháp và từ vựng tiếng Anh lớp 5

\=> Bài tập tiếng Anh lớp 5 unit 1 A Summer Camp có đáp án

Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 5

Bài tập tiếng Anh dành cho học sinh lớp 5

  1. Hoàn thành câu

1. Hỏi ai đó đến từ đâu:

- Where are you ……………………….. ? - I ……………………….. from Vietnam

- ……………………….. is he/she from? - He/She ……………………….. from England

2. Hỏi một người là ai: Đây / Kia là ai?

-……………………….. is this/ that? - This / That ……………………….. Linda.

3. Hỏi – Đáp về tuổi:

- How ……………………….. are you? - I am ……………………….. years old.

4. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....

- When is your ………………………..? - It’s ……………………….. June.

5. Chúc mừng ngày sinh nhật:

- ……………………….. birthday, Mai.

6. Cám ơn và phản hồi ý kiến : Cám ơn. / Bạn thật tử tế.

- Thanks [Thank you] - You are ………………………...

7. Xin lỗi và phản hồi ý kiến :Xin lỗi! Không sao.

- I’m ………………………... - ……………………….. at all.

8. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?

- Would you ……………………….. some milk? - Yes, ……………………….../ No, ………………………...

9. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......?

- ……………………….. you swim? - Yes, I ………………………...

- Can ……………………….. dance? - No, I ………………………...

10. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....

- These/ Those ……………………….. school bags.

11. Định vị trí của vật: Chúng ớ trong/ trên....

- They are ……………………….. the box. / They are ……………………….. the table.

12. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......? / Có 1,2,3,....

- How ……………………….. pencils are there? - There …………….. one./ There ……….. two/ three...

13. Đoán sở thích về một môn học: [ ....có thích môn ... không?]

- Do you ……………………….. Math? - Yes, ……………………….. do./ No, I ………………………...

14. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:

- What ……………………….. do you like? - I ……………………….. English..

15. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất? / .... thích môn...... nhất.

- What’s your ……………………….. subject? - I ……………………….. English best.

16. Hỏi đáp về các môn học trong ngày: Hôm nay......học các môn gì?Hôm nay học môn......

- What subject do you ……………………….. today?- I have English ……………………….. Art.

17. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học : Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....

- Why do you ……………………….. Music? - ……………………….. I like to sing.

18. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? ... học nó vào thứ.....

- When ……………………….. you have English? - I have it ……………………….. Wednesday

and Thursday.

II. Viết lại câu

1. Where / from / are/ you?

………………………………………………………………………………………2. These/ bags/ are /school.

………………………………………………………………………………………

3. They /box /are/ in /the.

………………………………………………………………………………………

4. subject/ What’s /your /favorite?

………………………………………………………………………………………13. have/ today What /do/ subject you?

………………………………………………………………………………………

5. I/ English / and / Art/ have.

………………………………………………………………………………………

6. you / have /do / When /English?

………………………………………………………………………………………

7. birthday/ When /your is?

………………………………………………………………………………………

8. you/ like/ Do/ Math?

………………………………………………………………………………………

9. dance/ I / can’t.

………………………………………………………………………………………

10. birthday/ When /your is?

………………………………………………………………………………………

III. Dịch ra tiếng Anh

1. Cô ấy đến từ nước Anh ………………………………………………………......

2. Kia là ai …………………………………………………………………………..

3. Kia là Hoa ………………………………………………………………………..

4. Khi nào đến sinh nhật của bạn? …………………………………………………..

5. Đó là vào tháng 5 …………………………………………………………………

6. Đây là những bút chì. Kia là những cái cặp

.………………………………………………………………………………………

7. Bạn có thích môn khoa học không?

……………………………………………………………………………………….

8. Bạn thích học môn nào nhất?

……………………………………………………………………………………….

9. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc.

………………………………………………………………………………………

10. Chúng ta hãy đi đến siêu thị

…………………………………………….…………………………………………

Hy vọng những bài tập trên sẽ giúp các bé học tập hiệu quả và đam mê học tiếng Anh trẻ em hơn. Cha mẹ hãy cho các bé truy cập Alokiddy.com.vn thường xuyên để nâng cao trình độ tiếng Anh nhé.

Chủ Đề